Theo đó, điểm sàn xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường là 19 điểm, không phân biệt tổ hợp xét tuyển.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nêu trên là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến hai chữ số thập phân, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dành cho thí sinh THPT khu vực 3. Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).
Ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ đại học chính quy của UFM:
- Chương trình đại trà
STT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị bán hàng - Quản trị dự án | 7340101 | A00, A01, D01, D96 |
2 | Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu - Truyền thông Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 |
3 | Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 |
4 | Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | 7340120 | A00, A01, D01, D96 |
5 | Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng - Thuế - Hải quan – Xuất nhập khẩu - Tài chính công - Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư - Thẩm định giá | 7340201 | A00, A01, D01, D96 |
6 | Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kiểm toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 |
7 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 |
8 | Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 |
9 | Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng | 7310108 | A00, A01, D01, D96 |
10 | Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh | 7220201 | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
2.Chương trình đặc thù
STT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Hệ thống thông tin quản lý (CT đặc thù) | - Hệ thống thông tin kế toán - Tin học quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) | - Quản trị lữ hành - Quản trị tổ chức sự kiện | 7810103D | D01, D72, D78, D96 |
3 | Quản trị khách sạn (CT đặc thù) | - Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D72, D78, D96 |
4 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) | - Quản trị nhà hàng | 7810202D | D01, D72, D78, D96 |
3.Chương trình chất lượng cao
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | Quản trị kinh doanh tổng hợp | 7340101C | A00, A01, D01, D96 |
Quản trị bán hàng | ||||
2 | Marketing (CTCLC) | Quản trị Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 |
Truyền thông Marketing | ||||
3 | Kế toán (CTCLC) | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C | A00, A01, D01, D96 |
4 | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | Tài chính doanh nghiệp | 7340201C | A00, A01, D01, D96 |
Ngân hàng | ||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu | ||||
5 | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | Thương mại quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 |
6 | Bất động sản (CTCLC) | Kinh doanh bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 |
4.Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần (Chương trình quốc tế)
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Quản trị kinh doanh (CTQT) | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 |
2 | Marketing (CTQT) | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 |
3 | Kinh doanh quốc tế (CTQT) | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 |
Các thông tin về tuyển sinh của Trường, thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại https://tuyensinh.ufm.edu.vn/ hoặc liên hệ trực tiếp:
Phòng Quản lý đào tạo, Trường ĐH Tài chính – Marketing: số 778 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TPHCM.
Văn phòng Chương trình chất lượng cao: số 2C Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, TPHCM
Điện thoại: (028) 3772.0406 – 3772.0407 – 3772.0404 Email: dms@ufm.edu.vn.