Trường ĐH Mỏ - Địa chất mở thêm 6 ngành mới năm 2025

GD&TĐ - Năm 2025, Trường ĐH Mỏ - Địa chất tuyển sinh 58 ngành đào tạo, trong đó có 6 ngành mới.

Thí sinh tìm hiểu thông tin tại ngày hội tuyển sinh.
Thí sinh tìm hiểu thông tin tại ngày hội tuyển sinh.

Các ngành mới gồm: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật không gian, Quản lý đô thị và công trình; Quản lý Tài nguyên khoáng sản.

Đại diện nhà trường, PGS.TS Nguyễn Việt Hà - Trưởng phòng Quan hệ Công chúng và Doanh nghiệp cho biết, việc mở ngành mới của trường dựa trên khảo sát các bên liên quan, đặc biệt là nhu cầu vị trí việc làm trong thực tế, đáp ứng sự phát triển của nền kinh tế, xã hội.

Năm nay, nhà trường tuyển sinh tổng số 3.114 chỉ tiêu, tăng so với năm 2014. Theo dự thảo đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Mỏ - Địa chất, nhà trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển, gồm: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT; chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập; xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế; sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐHQG Hà Nội; xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT.

Như vậy, so với năm trước, phương thức xét tuyển có một số điều chỉnh nhỏ, đó là: bổ sung thêm sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội; ở phương thức xét học bạ, thí sinh cần đạt hạnh kiểm khá trở lên, có tổng điểm trung bình ba môn theo tổ hợp của 6 học kỳ, tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ phải đạt từ 18 điểm trở lên (năm 2024 chỉ xét điểm ba học kỳ).

Các ngành xét tuyển, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐH Mỏ - Địa chất năm 2025 theo dự thảo đề án tuyển sinh như sau:

TT
Mã ngành
Tên ngành
Các tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
1
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07
30
2
7520301
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07
20
3
7520502
Kỹ thuật Địa vật lý
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08
30
4
7440229
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08
30
5
7520604
Kỹ thuật dầu khí
A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08
120
6
7520605
Kỹ thuật khí thiên nhiên
A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08
30
7
7520606
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08
30
8
7520501
Kỹ thuật địa chất
A00;C04;D01;A01;C01;C02;D07;D10
40
9
7440201
Địa chất học
D01;D10;C04;D07;C01;A06;A00;A04
30
10
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
A00;C04;D01;A01;A02;C02;D07;D10
30
11
7810105
Du lịch địa chất
D01;D10;C04;D07;A07;A06;C03;A04
60
12
7580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04
30
13
7520505
Đá quý, đá mỹ nghệ
C04;D01;C01;C02;A00;A04;D10;D15
25
14
7520503
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
A00;A01;C04;D01;D10
80
15
7850103
Quản lý đất đai
A00;A01;C04;D01;D10;A09
100
16
7480206
Địa tin học
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10
60
17
7580109
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10
60
18
7520601
Kỹ Thuật Mỏ
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10
100
19
7520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10
60
20
7850202
An toàn, vệ sinh lao động
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10
50
21
7480201
Công nghệ thông tin
A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T
330
22
7460108
Khoa học dữ liệu
A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T
60
23
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00;A01;D01;C01;A0T
50
24
7520107(7520218)
Kỹ thuật Robot(Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)
A00;A01;D01;C01;A0T
40
25
7520201
Kỹ thuật điện
A00;A01;D01;C01;A0T
120
26
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00;A01;D01;C01;A0T
40
27
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00;A01;D01;C01;A0T
60
28
7520130
Kỹ thuật Ô tô
A00;A01;D01;C01;A0T
40
29
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01;D01;C01;A0T
40
30
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00;A01;D01;C01;A0T
40
31
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01
137
32
7580204
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01
81
33
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00;A01;C01;C04;D01
85
34
7580302
Quản lý xây dựng
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01
66
35
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00;B00;C04;D01;A09;C01;A01;A04
50
36
7850101
Quản lý Tài nguyên và môi trường
A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14
80
37
7340101
Quản trị kinh doanh
A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84
80
38
7340301
Kế toán
A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84
80
39
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84
80
40
7510601
Quản lý công nghiệp
A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84
120
41
7720203
Hóa dược
A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01
40
42
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01;D04;C00;D09;D66;C03;D78;D14
120
43
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01
50
44
7580106
Quản lý đô thị và công trình
C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01
40
45
7520121
Kỹ thuật không gian
A01;A04;A09;B02;C04;D01;D84
60
46
7850196
Quản lý tài nguyên khoáng sản
A00;A04;C04;D10;A01;D01;A06;B00
30
47
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96
80
3114

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ