ĐKXT ĐH hệ chính quy năm 2016 đợt 1 bằng hình thức xét học bạ THPT.
Các ngành học được thông báo xét tuyển đợt này không có ngành Y- Dược.
Điều kiện và tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Việc xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT để xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển. Cách tính điểm xét tuyển: Tổng ba môn học lớp 12 ứng với 3 môn xét tuyển của trường từ 18 trở lên; hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT từ ngày 22/2/2016.
Ngành và tổ hợp môn xét tuyển cụ thể như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học | 7000 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Ngữ văn, Hoá học | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | ||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Vật lí, Sinh học | |
5 | Quản lý nhà nước | D310205 | 1- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ | |
6 | Kế toán - Kiểm toán | D340301 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | |
7 | Luật kinh tế | D380107 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí | |
8 | Công nghệ thông tin | D480201 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học | |
9 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch Sử, Địa Lý | |
10 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | D510203 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | |
11 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | D510205 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | |
12 | Kĩ thuật công trình xây dựng | D580201 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | |
13 | Kiến trúc | D580102 | 1- Toán,Vật lí,Vẽ mỹ thuật (hệ số 2) 2- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số2) | |
14 | Thiết kế công nghiệp | D210402 | 1- Ngữ văn, Bố cục màu (hệ số 2), Hình họa (hệ số 2); 3- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số2) | |
15 | Thiết kế đồ họa | D210403 | 1- Ngữ văn, Bố cục màu (hệ số 2), Hình họa (hệ số 2); 3- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số2) | |
16 | Thiết kế nội thất | D210405 | 1- Ngữ văn, Bố cục màu (hệ số 2), Hình họa (hệ số 2); 3- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số2) | |
17 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | 1- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 2- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 3- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4- Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ | |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 1- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 2- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 3- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4- Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ |