Theo PGS Hoàng Anh Tuấn cho hay, riêng về khối C dự kiến sẽ có một nhóm "điểm sàn" sẽ bắt đầu từ khoảng 16 điểm; một nhóm bắt đầu từ khoảng 17 điểm và một nhóm bắt đầu từ khoảng 18 điểm. Còn với khối D, dự báo điểm sàn và điểm chuẩn sẽ thấp hơn
"Điểm sàn phân hóa cho thấy, mức độ cạnh tranh khác nhau" - PGS Hoàng Anh Tuấn nói.
Được biết, năm nay Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp các môn/bài thi đã công bố của Trường. Điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp các bài thi/môn thi xét tuyển.
Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Tuy nhiên, mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
Đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia;
Đợt bổ sung (nếu có): Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của Nhà trường.
Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:
TT | Tên ngành | Mã trường | Mã ngành (Mã xét tuyển) | Chỉ tiêu chung | Tổ hợp xét tuyển |
1. | Báo chí | QHX | QHX01 | 100 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
2. | Báo chí** | QHX | QHX40 | 30 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
3. | Chính trị học | QHX | QHX02 | 70 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
4. | Công tác xã hội | QHX | QHX03 | 80 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
5. | Đông Nam Á học | QHX | QHX04 | 50 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
6. | Đông phương học | QHX | QHX05 | 100 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
7. | Hán Nôm | QHX | QHX06 | 30 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
8. | Khoa học quản lý | QHX | QHX07 | 90 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
9. | Khoa học quản lý** | QHX | QHX41 | 40 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
10. | Lịch sử | QHX | QHX08 | 80 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
11. | Lưu trữ học | QHX | QHX09 | 60 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
12. | Ngôn ngữ học | QHX | QHX10 | 80 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
13. | Nhân học | QHX | QHX11 | 60 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
14. | Nhật Bản học | QHX | QHX12 | 30 | D01, D04, D06, D78, D81, D83 |
15. | Quan hệ công chúng | QHX | QHX13 | 75 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
16. | Quản lý thông tin | QHX | QHX14 | 60 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
17. | Quản lý thông tin** | QHX | QHX42 | 30 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
18. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX | QHX15 | 90 | D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
19. | Quản trị khách sạn | QHX | QHX16 | 80 | D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
20. | Quản trị văn phòng | QHX | QHX17 | 80 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
21. | Quốc tế học | QHX | QHX18 | 105 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
22. | Tâm lý học | QHX | QHX19 | 110 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
23. | Thông tin – thư viện | QHX | QHX20 | 55 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
24. | Tôn giáo học | QHX | QHX21 | 55 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
25. | Triết học | QHX | QHX22 | 70 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
26. | Văn học | QHX | QHX23 | 90 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
27. | Việt Nam học | QHX | QHX24 | 80 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
28. | Xã hội học | QHX | QHX25 | 70 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
Lưu ý: (**) Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2019 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.
- Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển: A00 - Toán học, Hóa học, Vật lí; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh; D03 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp; D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung; D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D78 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh; D81 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật; D82 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp; D83 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung.