Trường ĐH Hà Nội nhận hồ sơ ĐKXT từ 15 điểm

GD&TĐ - Trường ĐH Hà Nội năm nay xét tuyển thí sinh có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ của kỳ thi THPT quốc gia đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).

Trường ĐH Hà Nội nhận hồ sơ ĐKXT từ 15 điểm

Việc xét tuyển các nguyên tắc: Theo ngành đào tạo mà thí sinh đã đăng ký trước; tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp.

Xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp; xét nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành. Đối với thí sinh người nước ngoài xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Trường ĐH Hà Nội xét bình đẳng 2 nguyện vọng thí sinh đăng ký. Nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ được tự động xét nguyện vọng 2, bình đẳng với các thí sinh khác.

Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể vào trường như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Công nghệ thông tin
(dạy bằng tiếng Anh)

52480201

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh.

200

2

Quản trị kinh doanh
(dạy bằng tiếng Anh)

52340101

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH.

100

3

Tài chính - Ngân hàng
(dạy bằng tiếng Anh)

52340201

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH.

100

4

Kế toán
(dạy bằng tiếng Anh)

52340301

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH.

100

5

Quốc tế học
(dạy bằng tiếng Anh)

52220212

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH.

125

6

Quản trị dịch vụ DL và lữ hành
(dạy bằng tiếng Anh)

52340103

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH.

75

7

Truyền thông doanh nghiệp
(dạy bằng tiếng Pháp)

52320100

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP hoặc TIẾNG ANH.

30

8

Ngôn ngữ Anh

52220201

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH.

250

9

Ngôn ngữ Nga

52220202

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA hoặc TIẾNG ANH.

100

10

Ngôn ngữ Pháp

52220203

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG PHÁP hoặc TIẾNG ANH.

100

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG hoặc TIẾNG ANH.

200

12

Ngôn ngữ Đức

52220205

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC hoặc TIẾNG ANH.

100

13

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

52220206

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH

50

14

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

52220207

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH

50

15

Ngôn ngữ Italia

52220208

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH

100

16

Ngôn ngữ Nhật

52220209

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT hoặc TIẾNG ANH

150

17

Ngôn ngữ Hàn Quốc

52220210

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH

100

18

Tiếng Việt
& Văn hóa Việt Nam

D220101

Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại VN

200

Tổng số

2130

Những ngành viết chữ IN HOA là môn thi chính (tính điểm hệ số 2).

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ