Theo đó, Trường ĐH Đông Á có mức điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia cho các ngành đào tạo tại trường là 15,5 điểm. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, các môn không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực/đối tượng. Cùng với đó, trường xét tuyển theo học bạ THPT với điểm trung bình chung năm lớp 12 từ 6.0 trở lên.
Năm học 2017-2018, Trường ĐH Đông Á tuyển 3.465 chỉ tiêu ở 16 ngành và 39 chuyên ngành đào tạo gồm: Luật Kinh tế, Điều dưỡng, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị Nhân lực, Ngôn ngữ Anh, Tài chính ngân hàng, Quản trị Văn phòng, Kiến trúc, Việt Nam học.
Trong đó, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa, Quản trị kinh doanh – Quản trị truyền thông tích hợp,… là những ngành và chuyên ngành mới nhiều tiềm năng được chính thức tuyển sinh và đào tạo từ 2017.
Năm học 2017 -2018, Trường ĐH Đông Á có chương trình học bổng khuyến tài và khuyến học dành cho tân sinh viên theo học chương trình chính quy và chương trình chất lượng cao, với tổng trị giá học bổng hơn 5 tỷ đồng. Trong đó: 24 suất học bổng trị giá 100% học phí toàn khóa học; 64 suất học bổng trị giá 100% học phí năm học đầu tiên; 84 suất học bổng trị giá 100% học phí học kỳ đầu tiên; 343 suất học bổng trị giá 50% học phí học kỳ đầu tiên; 670 suất học bổng khuyến học 1 triệu đồng ngay khi nhập học; 500 suất học bổng khóa học tiếng Anh giao tiếp với giảng viên nước ngoài.
Thông tin chi tiết như sau:
TT | Ngành & chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển theokết quả thi THPT Quốc gia (Chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm xét tuyển | ||
Đại học | Cao đẳng | Học bạ THPT | Kết quả thi THPT QG | |||
1 | Điều dưỡng | 52720501 | 51720501 | 1. Toán, Lý, Sinh 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Sinh, Văn 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp: A02,B00,B03,A16 | ≥ 6.0đ | ≥ 15.5đ |
1.1 | Điều dưỡng đa khoa | 5272050101 | 5172050101 | |||
1.2 | Điều dưỡng sản phụ khoa | 5272050102 | 5172050102 | |||
1.3 | Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi | 5272050103 | 5172050103 | |||
2 | Luật kinh tế | 52380107 | 51380107 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Văn, Sử, Địa 4. Toán, Văn, Anh Mã tổ hợp: A00,A01,C00,D01 | ≥ 6.0đ | ≥ 15.5đ |
3 | Kiến trúc | 52580102 | 1. Toán, Văn, KHTN 2. Toán, Văn, KHXH 3. Toán, Lý, Vẽ 4.Toán, Văn, Vẽ Mã tổ hợp:A16,C15,V00,V01 | ≥ 6.0đ | ≥ 15.5đ | |
4 | Công nghệ KT Xây dựng | 52510103 | 51510103 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp:A00,A01,B00,A16 | ≥ 6.0đ | ≥ 15.5đ |
4.1 | Xây dựng dân dụng & xây dựng công nghiệp | 5251010301 | 5251010301 | |||
4.2 | Xây dựng cầu đường | 5251010302 | 5251010302 | |||
5 | Công nghệ KT Điện – Điện tử | 52510301 | 51510301 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp:A00,A01,B00,A16 | ≥6.0đ | ≥ 15.5đ |
5.1 | Điện tự động | 5251030101 | 5151030101 | |||
5.2 | Điện –Điện tử | 5251030102 | 5151030102 | |||
5.3 | Điện tử - Viễn thông | 551030103 | 5151030103 | |||
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | ||||
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52510303 | ||||
8 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 51480201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp:A00,A01,B00,A16 | ≥ 6.0đ | ≥ 15.5đ |
8.1 | Công nghệ phần mềm | 5248020101 | 5148020101 | |||
8.2 | An ninh mạng | 5248020102 | 5148020102 | |||
8.3 | Thiết kế đồ họa | 5248020103 | 5148020103 | |||
8.4 | Lập trình | 5248020104 | 5148020104 | |||
8.5 | Quản trị mạng | 5248020105 | 5148020105 | |||
9 | Công nghệ thực phẩm | 52540102 | 51540102 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Sinh, Anh Mã tổ hợp:A00,B00,D07,D08 | ≥6.0đ | ≥ 15.5đ |
9.1 | Công nghệ chế biến sản phẩm sinh học | 5254010201 | 5154010201 | |||
9.2 | Công nghệ chế biến, bảo quản thực phẩm | 5254010202 | 5154010202 | |||
9.3 | Công nghệ chể biến & bảo quản thủy- hải sản và thực vật biển | 5254010203 | 5154010203 | |||
9.4 | Công nghệ sau thu hoạch | 5254010204 | 5154010204 | |||
9.5 | Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm | 5254010205 | 5154010205 | |||
10 | Kế toán | 52340301 | 51340301 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp:A00,A01,D01,A16 | ≥ 6.0đ | ≥ 15.5đ |
10.1 | Kế toán – tài chính | 5234030101 | 5134030101 | |||
10.2 | Kế toán – kiểm toán | 5234030102 | 5134030102 | |||
11 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 51340101 | |||
11.1 | Quản trị kinh doanh tổng quát | 5234010101 | 5134010101 | |||
11.2 | Quản trị marketing | 5234010102 | 5134010102 | |||
11.3 | QTKD Khách sạn – Nhà hàng | 5234010103 | 5134010103 | |||
11.4 | QTKD Du lịch & lữ hành | 5234010104 | 5134010104 | |||
11.5 | Quản trị truyền thôngtích hợp | 5234010105 | 5134010105 | |||
11.6 | Tổ chức sự kiện | 5234010106 | 5134010106 | |||
11.7 | Logistic và Quản trị chuỗi cung ứng | 5234010107 | 5134010107 | |||
12 | Tài chính ngân hàng | 52340201 | 51340201 | |||
12.1 | Ngân hàng | 5234020101 | 5134020101 | |||
12.2 | Tài chính doanh nghiệp | 5234020102 | 5134020102 | |||
13 | Quản trị văn phòng | 52340406 | 51340406 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Anh 3. Văn, Sử, Anh 4. Văn, Địa, Anh Mã tổ hợp:C00,D01,D14,D15 | ≥ 6.0đ | ≥ 15.5đ |
13.1 | Lưu trữ học & QTVP | 5234040601 | 5134040601 | |||
13.2 | Văn thư lưu trữ | 5234040602 | 5134040602 | |||
13.3 | Quản trị hành chính – vănthư | 5234040603 | 5134040603 | |||
14 | Quản trị nhân lực | 52340404 | 51340404 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Văn, Sử, Địa 4. Toán, Văn, Anh Mã tổ hợp:A00,A01,C00,D01 | ≥ 6.0đ | ≥ 15.5đ |
14.1 | Quản trị nhân sự | 5234040401 | 5134040401 | |||
14.2 | Quản trị nguồn nhân lực | 5234040402 | 5134040402 | |||
15 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 51220201 | 1. Toán, Lý, Anh 2. Toán, Văn, Anh 3. Toán, Văn, KHTN 4. Toán, Văn, KHXH Mã tổ hợp:A01,D01,A16,C15 | ≥ 6.0đ | ≥ 15.5đ |
15.1 | Ngôn ngữ anh | 5222020101 | 5122020101 | |||
15.2 | Tiếng Anhdu lịch | 5222020102 | 5122020102 | |||
16 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | 51220103 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN Mã tổ hợp:A00,A01,D01,A16 | ≥ 6.0đ | ≥ 15.5đ |