Trường ĐH Cửu Long thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển các ngành hệ đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT và phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn xét học bạ | Điểm sàn xét điểm thi |
1 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị marketing - Quản lý kinh tế - Quản trị dịch vụ hàng không | 7340101 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C04 (Toán, Văn, Địa) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
2 | Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành: - Kinh doanh thương mại - Kinh doanh xuất nhập khẩu - Kinh doanh bất động sản - Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu - Thương mại quốc tế | 7340121 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) - C04 (Toán, Văn, Địa) | 6,0 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: - Tài chính – Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng - Tài chính bảo hiểm và đầu tư - Thuế và hải quan | 7340201 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C04 (Toán, Văn, Địa) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
4 | Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kiểm toán - Kế toán hành chính sự nghiệp - Kế toán tài chính | 7340301 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C04 (Toán, Văn, Địa) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
5 | Luật | 7380101 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C00 (Văn, Sử, Địa) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C00 (Văn, Sử, Địa) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
7 | Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: - Thương mại điện tử - An toàn thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính và an ninh mạng - Phát triển ứng dụng di động - Công nghệ đa phương tiện - Trí tuệ nhân tạo | 7480201 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) - D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Thiết kế kiến trúc xây dựng) | 7510102 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật y sinh - Công nghệ điện lạnh | 7510301 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ chế tạo máy - Cơ điện tử - Máy chế biến thực phẩm | 7510201 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
12 | Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản - Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản | 7540101 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - B00 (Toán, Hóa, Sinh) - C01 (Toán, Văn, Lý) | 6,0 | 15 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô) | 7580205 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
14 | Công nghệ sinh học, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học Y dược | 7420201 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - B00 (Toán, Hóa, Sinh) - B03 (Toán, Văn, Sinh) | 6,0 | 15 |
15 | Nông học, gồm các chuyên ngành: - Sản xuất giống nông nghiệp - Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | 7620109 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - B00 (Toán, Hóa, Sinh) - B03 (Toán, Văn, Sinh) | 6,0 | 15 |
16 | Bảo vệ thực vật (Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp) | 7620112 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - B00 (Toán, Hóa, Sinh) - B03 (Toán, Văn, Sinh) | 6,0 | 15 |
17 | Thú y | 7640101 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - B00 (Toán, Hóa, Sinh) - B03 (Toán, Văn, Sinh) | 6,0 | 15 |
18 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - B00 (Toán, Hóa, Sinh) - B03 (Toán, Văn, Sinh) | 6,0 | 15 |
19 | Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 7720601 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - B00 (Toán, Hóa, Sinh) - B03 (Toán, Văn, Sinh) - D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) | Học lực cả năm lớp 12 xếp loại khá hoặc loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên | 19 |
20 | Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng - Điều dưỡng chuyên ngành Dinh dưỡng học - Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức - Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh - Điều dưỡng chuyên ngành Răng, Hàm, Mặt - Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng - Điều dưỡng chuyên ngành Thẩm mỹ - Điều dưỡng chuyên ngành Điều dưỡng - Y học cổ truyền - Điều dưỡng chuyên ngành Điều dưỡng - Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720301 | - A02 (Toán, Lý, Sinh) - B00 (Toán, Hóa, Sinh) - B03 (Toán, Văn, Sinh) - D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) | 19 | |
21 | Dược học | 7720201 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - B00 (Toán, Hóa, Sinh) - C08 (Văn, Hóa, Sinh) - D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) | Học lực cả năm lớp 12 xếp loại loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | 21 |
22 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành: - Ngữ văn học - Báo chí truyền thông - Quản lý văn hóa - Quản trị văn phòng | 7220101 | - C00 (Văn, Sử, Địa) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) - D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) - D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
23 | Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên phiên dịch | 7220201 | - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) - D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) - D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
24 | Đông phương học, gồm các chuyên ngành: - Đông Nam Á học - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học | 7310608 | - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C00 (Văn, Sử, Địa) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) - D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
25 | Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành: - Công tác xã hội - Xã hội học | 7760101 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - C00 (Văn, Sử, Địa) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn & resort - Quản trị nhà hàng - Hướng dẫn viên du lịch | 7810103 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C00 (Văn, Sử, Địa) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
27 | Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành: - Thiết kế đồ họa - Thiết kế thời trang - Thiết kế nội thất | 7210403 | - A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) - C04 (Toán, Văn, Địa) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 6,0 | 15 |
Lưu ý:
* Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 phương thức xét tuyển, giữa các hình thức xét Học bạ THPT và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.
* Điểm chuẩn trúng tuyển, theo phương thức xét Học bạ THPT chưa bao gồm các loại điểm ưu tiên, chính là:
- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển (hoặc Điểm trung bình chung HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển)
- Hoặc là Điểm trung bình cả năm lớp 12 (hoặc Điểm trung bình chung của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
* Địa chỉ đăng ký xét tuyển:
http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
https://tuyensinh.mku.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-truc-tuyen
Thời gian đăng ký xét tuyển: từ nay đến 17g00 ngày 30/7/2023
Mọi chi tiết liên hệ Trung tâm tuyển sinh, Trường ĐH Cửu Long.
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Long Hồ, Vĩnh Long. Điện thoại: 02703.832538. (Hotline): 0944707787