Năm 2023, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.500 chỉ tiêu đại học chính quy cho 50 ngành/chương trình đào tạo. Nhà trường sẽ mở mới một số ngành/chương trình đào tạo như: Năng lượng tái tạo; Kỹ thuật sản xuất thông minh; Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Ngôn ngữ học.
Nhà trường giữ ổn định 6 phương thức tuyển sinh đại học chính quy, gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.Chỉ tiêu dự kiến 5%.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Chỉ tiêu dự kiến 65%.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (học bạ). Chỉ tiêu dự kiến 15%.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. Chỉ tiêu dự kiến 5%.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. Chỉ tiêu dự kiến 10%.
Danh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2023:
TT |
Mã ngành |
Ngành/Chương trình đào tạo |
|
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|
2 |
7220201 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
7 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
8 |
7310612 |
Trung Quốc học |
|
9 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
|
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
11 |
7340115 |
Marketing |
|
12 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
|
13 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
14 |
7340301 |
Kế toán |
|
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
21 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
22 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
24 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
25 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
27 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
28 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
29 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
30 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
|
31 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
|
32 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
33 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
34 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
35 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
|
36 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
37 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
38 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
39 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
40 |
7810101 |
Du lịch |
|
41 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
42 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
43 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
44 |
7519004 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
|
45 |
7519005 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
|
46 |
7202031 |
Hóa dược |
|
47 |
7510301 |
Năng lượng tái tạo |
|
48 |
7510303 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
|
49 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
|
50 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |