Trường Đại học PHENIKAA công bố điểm xét tuyển theo học bạ

GD&TĐ - Trường Đại học PHENIKAA vừa công bố điểm trúng tuyển dự kiến đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ THPT) và mức điểm xét tuyển dự kiến đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 cho 18 chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường.

Nhiều cơ hội học bổng tại Đại học PHENIKAA
Nhiều cơ hội học bổng tại Đại học PHENIKAA

Theo đó, đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, Trường Đại học PHENIKAAcó 15 trong tổng số 18 chương trình đào tạo (CTĐT) đại học chính quy có mức điểm trúng tuyển dự kiến là 21,0 điểm. Đây là 15 CTĐT của hai khối ngành: Khoa học kỹ thuật và công nghệ (11 CTĐT) và Kinh tế (4 CTĐT).

Ngành Ngôn ngữ Anh có mức điểm trúng tuyển dự kiến là 20,0 điểm. Hai ngành đào tạo thuộc khối ngành chăm sóc sức khỏe là Dược học và Điều dưỡng có mức điểm trúng tuyển dự kiến tương ứng là 24,0 và 19,5 điểm – các mức điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành Dược học và Điều dưỡng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đồng thời, Trường cũng đã đưa ra mức điểm xét tuyển dự kiến đại học chính quy theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 cho các CTĐT của Trường với 8/18 CTĐT có mức điểm xét tuyển là 18 điểm, 3/18 CTĐT có mức điểm xét tuyển là 17 điểm, 3 CTĐT có mức điểm xét tuyển là 16,5 và 2 CTĐT có mức điểm xét tuyển là 16.

Riêng hai ngành Dược học và Điều dưỡng, mức điểm xét tuyển sẽ được công bố sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe.

Thông tin tuyển sinh và các chương trình học bổng có tại website: phenikaa-uni.edu.vn

Mức điểm trúng tuyển (dự kiến) hệ đại học chính quy năm 2019 của Trường Đại học PHENIKAA theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT.

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN (dự kiến)

(Áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành)


1

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

7480201

21,0


2

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CNTT VIỆT NHẬT)

7480201- VJ

21,0



3

KHOA HỌC MÁY TÍNH

7480101

21,0


4

KỸ THUẬT XÂY DỰNG

7580201

21,0


5

QUẢN TRỊ KINH DOANH

7340101

21,0


6

KẾ TOÁN

7340301

21,0


7

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

7340201

21,0


8

LUẬT KINH TẾ

7380107

21,0


9

KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HÓA

7520216

21,0


10

KỸ THUẬT Y SINH

7520212

21,0


11

CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU

7510402

21,0


12

KỸ THUẬT Ô TÔ

7520130

21,0


13

KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

7520114

21,0


14

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

7420201

21,0


15

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

7440301

21,0


16

NGÔN NGỮ ANH

7220201

20,0


17

DƯỢC HỌC

7720201

24,0


18

ĐIỀU DƯỠNG

7720301

19,5


Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ