Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đăng ký xét tuyển (theo điểm thi Tốt nghiệp THPT) đợt 1 năm 2025 như sau:
TT | Mã xét tuyển | Tên mã xét tuyển | Mức điểm tổi thiểu xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT | Mức điểm tổi thiểu xét tuyển điểm thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM |
01 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16,0 | 598 |
02 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến | 16,0 | 598 |
03 | 7340115 | Marketing | 16,0 | 598 |
04 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 16,0 | 598 |
05 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16,0 | 598 |
06 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến | 15,0 | 567 |
07 | 7340204 | Bảo hiểm | 15,0 | 567 |
08 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 16,0 | 598 |
09 | 7340301 | Kế toán | 16,0 | 598 |
10 | 7340301C | Kế toán Chương trình Tiên tiến | 15,0 | 567 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | 16,0 | 598 |
12 | 7340302C | Kiểm toán Chương trình Tiên tiến | 15,0 | 567 |
13 | 7340403 | Quản lý công | 15,0 | 567 |
14 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 16,0 | 598 |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 16,0 | 598 |
16 | 7380101 | Luật | 16,0 | 598 |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | 16,0 | 598 |
18 | 7380107C | Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến | 16,0 | 598 |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15,0 | 567 |
20 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến | 15,0 | 567 |
21 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 16,0 | 598 |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16,0 | 598 |
23 | 7480101C | Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến | 16,0 | 598 |
24 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 16,0 | 598 |
25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16,0 | 598 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16,0 | 598 |
27 | 7480201C | Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến | 16,0 | 598 |
28 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15,0 | 567 |
29 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chương trình Tiên tiến | 15,0 | 567 |
30 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16,0 | 598 |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15,0 | 567 |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15,0 | 567 |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16,0 | 598 |
34 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến | 16,0 | 598 |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16,0 | 598 |
36 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến | 16,0 | 598 |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16,0 | 598 |
38 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến | 16,0 | 598 |
39 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16,0 | 598 |
40 | 7310101 | Kinh tế | 16,0 | 598 |
41 | 7310101C | Kinh tế Chương trình Tiên tiến | 15,0 | 567 |
42 | 7310301 | Xã hội học | 15,0 | 567 |
43 | 7310401 | Tâm lý học | 16,0 | 598 |
44 | 7310620 | Đông Nam Á học | 15,0 | 567 |
45 | 7760101 | Công tác xã hội | 15,0 | 567 |
46 | 7810101 | Du lịch | 16,0 | 598 |
47 | 7220201FL | Ngôn ngữ Anh - CTLK Đại học Flinders | 15,0 | 567 |
48 | 7340101FL | Quản trị kinh doanh - CTLK với Đại học Flinders, Úc | 15,0 | 567 |
49 | 7340101SQ | Quản trị kinh doanh -CTLK Đại học Southern Queensland | 15,0 | 567 |
50 | 7340101SW | Quản trị kinh doanh - CTLK Đại học South Wales | 15,0 | 567 |
51 | 7340201FL | Tài chính ngân hàng - CTLK Đại học Flinders | 15,0 | 567 |
Ngưỡng điểm sàn ở trên được áp dụng cho phương thức xét tuyển điểm thi Tốt nghiệp THPT.
Ngưỡng điểm này là tổng điểm 3 môn không nhân hệ số và không cộng điểm cộng, điểm ưu tiên (nếu có). Ngưỡng đầu vào được xác định bằng nhau giữa các tổ hợp.
Đối với điểm kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT), điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, điểm học bạ THPT (điểm học bạ học bạ chỉ được sử dụng để xét tuyển các chương trình liên kết) sẽ được quy đổi.
Ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển các phương thức được thực hiện theo quy tắc quy đổi tương đương với kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Chi tiết công thức, khung quy đổi được công bố trên cổng thông tin tuyển sinh của trường.