Trường Đại học Công Thương TPHCM lấy điểm sàn từ 16 đến 18

GD&TĐ - Chiều 23/7, Trường Đại học Công Thương TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học hệ chính quy và liên kết quốc tế.

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức tại Trường Đại học Công Thương TPHCM. Ảnh: HUIT
Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức tại Trường Đại học Công Thương TPHCM. Ảnh: HUIT

Theo đó, điểm sàn các phương thức xét tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực nếu có), cụ thể như sau:

screenshot-2025-07-23-at-165830.png
screenshot-2025-07-23-at-165859.png
screenshot-2025-07-23-at-165909.png

Trong đó:

- Phương thức 1 (PT1): xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Phương thức 2 (PT2): xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

- Phương thức 3 (PT3): xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025.

- Phương thức 5 (PT5): xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường Đại học Sư phạm TPHCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

Ngoài ra, nhà trường công bố chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển đối với PT1 xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 như sau:

STT

ngành
Tên Ngành
Lệch tổ hợp
1
7810101
Du lịch
C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)
2
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)
3
7810201
Quản trị khách sạn
C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)
4
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)
5
7380101
Luật
C00 (Gốc); C03 (-1); C14 (-1); D01 (-1)
6
7380107
Luật kinh tế
C00 (Gốc); C03 (-1); C14 (-1); D01 (-1)
7
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01 (0.50); D01 (Gốc); D09 (0.50); D14 (0.50)
8
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01 (0.50); D01 (Gốc); D09 (0.50); D14 (0.50)
9
7340101
Quản trị kinh doanh
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
10
7340115
Marketing
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
11
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
12
7340122
Thương mại điện tử
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
13
7340123
Kinh doanh thời trang và dệt may
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
14
7340129
Quản trị kinh doanh thực phẩm
B00 (0.50); C02 (0.50); D01 (Gốc); D07 (0.50)
15
7340201
Tài chính ngân hàng
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
16
7340205
Công nghệ tài chính
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
17
7340301
Kế toán
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
18
7460108
Khoa học dữ liệu
A00 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc); X26 (0.50)
19
7480201
Công nghệ thông tin
A00 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc); X26 (0.50)
20
7480202
An toàn thông tin
A00 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc); X26 (0.50)
21
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
22
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
23
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
24
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
25
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
26
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
27
7540204
Công nghệ dệt, may
A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)
28
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)
29
7510402
Công nghệ vật liệu
A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)
30
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00 (0); A01 (0); B00 (Gốc); D07 (0)
31
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)
32
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)
33
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)
34
7819009
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
A01 (0); B00 (Gốc); C02 (0); D07 (0)
35
7819010
Khoa học chế biến món ăn
A01 (0); B00 (Gốc); C02 (0); D07 (0)
36
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00 (0); A01 (0); B00 (Gốc); D07 (0)
37
7420201
Công nghệ sinh học
A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)
38
LK7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU)
A01 (0); D01 (Gốc); D09 (0); D14 (0)
39
LK7340101
Quản trị kinh doanh
Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU)
A00 (0); A01 (0); C01 (0); D01 (Gốc)

Trong đó, độ lệch điểm so với tổ hợp gốc:

- Nếu là 0,50 thì điểm xét tuyển sẽ cao hơn 0,5 điểm;

- Nếu là -1 thì điểm xét tuyển sẽ thấp hơn 1 điểm so với tổ hợp gốc.

- Nếu là 0 thì không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ