Theo đó, ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển hệ Cao đẳng vào trường năm nay dao động từ 9-10 điểm theo tổ hợp môn của kỳ thi THPT quốc gia và 15 điểm theo điểm học bạ 3 năm học THPT.
Thí sinh đủ ngưỡng điểm trúng tuyển có thể liên hệ với nhà trường để làm thủ tục nhập học.
Ngưỡng điểm chuẩn các ngành nghề hệ Cao đẳng:
TT | Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
Điểm thi THPT quốc gia 2018 theo tổ hợp môn | Điểm học bạ của 03 năm THPT | ||||
1. | Tiếng Anh | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Toán, KHXH, Anh Văn, Địa, Anh, Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh | 6220206 | 10 điểm | 15 điểm |
2. | Kế toán | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Toán, KHXH, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh; Toán, Lý, Sử | 6340301 | 10 điểm | 15 điểm |
3. | Quản trị Kinh doanh | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Toán, KHXH, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh; Toán, Lý, Sử | 6340404 | 10 điểm | 15 điểm |
4. | Công nghệ Thông tin | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh | 6480201 | 10 điểm | 15 điểm |
5. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh | 6510201 | 9 điểm | 15 điểm |
6. | Điện tử công nghiệp | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh | 6520225 | 9 điểm | 15 điểm |
7. | Công nghệ Thực phẩm | Toán,Văn, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Sinh Toán, Lý, Văn Toán, Hóa, Anh; Toán, Hóa, Văn; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, KHXH | 6540103 | 10 điểm | 15 điểm |
8. | Công nghệ May | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Toán, KHXH, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh; Toán, Lý, Sử | 6540204 | 9 điểm | 15 điểm |
9. | Kỹ thuật chế biến món ăn | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Toán, KHXH, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh; Toán, Lý, Sử | 6810207 | 9 điểm | 15 điểm |
10. | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm | Toán,Văn, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Sinh Toán, Lý, Văn Toán, Hóa, Anh; Toán, Hóa, Văn; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, KHXH | 6540110 | 10 điểm | 15 điểm |
Điểm trúng tuyển được tính cho KV3 và không có điểm ưu tiên đối tượng. Thí sinh đủ điểm trúng tuyển chuẩn bị hồ sơ nộp nhập học gồm:
1. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (bản chính).
2. Phiếu đăng ký ngành nghề (Nhận tại Trung tâm tuyển sinh khi làm thủ tục)
3. Bản photo học bạ THPT hoặc tương đương; Bản photo sổ hộ khẩu (có công chứng)
4. Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Bản trích lục giấy khai sinh; 04 bản photo giấy CMND;
5. Giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên liên quan đến miễn giảm học phí (nếu có) gồm: Sổ hộ nghèo, Giấy chứng nhận gia đình thương binh – liệt sỹ, Giấy chứng nhận dân tộc ít người ở vùng khó khăn, ...
Thời gian nhập học hệ cao đẳng chính quy từ ngày: 15/07 – 31/08. Thí sinh chuẩn bị các khoản đóng học phí để làm thủ tục nhập học.
Định hướng nghề nghiệp và cam kết đầu ra việc làm với sinh viên là thế mạnh của nhà trường |
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM cũng công bố chỉ tiêu và mức học phí học kỳ 1 của chương trình cao đẳng chính quy 2018
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu 2018 | Học phí HK1 | |
Chương trình đại trà | Chương trình việc làm Nhật Bản | ||||
1. | Tiếng Anh | 6220206 | 70 | 7,810,000 | |
2. | Kế toán | 6340301 | 70 | 5,680,000 | |
3. | Quản trị Kinh doanh | 6340404 | 70 | 7,520,000 | |
4. | Công nghệ Thông tin | 6480201 | 70 | 7,165,000 | |
5. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 6510201 | 70 | 80 | 5,535,000 |
6. | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 70 | 80 | 5,995,000 |
7. | Công nghệ Thực phẩm | 6540103 | 180 | 100 | 5,535,000 |
8. | Công nghệ May | 6540204 | 70 | 5,850,000 | |
9. | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 70 | 80 | 5,325,000 |
10. | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm | 6540110 | 70 | 80 | 5,535,000 |
Trong năm 2018 trường tiếp tục tuyển sinh 10 ngành hệ cao đẳng với cam kết 100% việc làm cho sinh viên tốt nghiệp tất cả các ngành. Đặc biệt chương trình việc làm Nhật Bản dành cho sinh viên hệ cao đẳng với cam kết 100% việc làm với thu nhập từ 25tr – 30tr/tháng tại Nhật Bản cho sinh viên ngay sau khi tốt nghiệp. Sau khi hoàn tất thủ tục nhập học sinh viên có nguyện vọng tham gia chương trình việc làm Nhật Bản đăng ký tại Trung tâm Tuyển sinh cho đến khi hết chỉ tiêu.
Thông tin liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Điện thoại: (028) 54082904 (028) 38163315 – 124
Website: tuyensinh.hufi.edu.vn facebook.com/tuyensinhhufi