Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội nhận hồ sơ xét tuyển từ 18 điểm trở lên

GD&TĐ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu, mã tổ hợp xét tuyển, điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Ảnh minh họa/ITN
Ảnh minh họa/ITN

Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của trường thấp nhất là 18 và cao nhất là 23 điểm. Cụ thể như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm điều kiện ĐKXT 2021

1

7210404

Thiết kế thời trang

34

A00, A01, D01, D14

≥ 20

2

7340101

Quản trị kinh doanh

373

A00, A01, D01

≥ 21

3

7340115

Marketing

114

A00, A01, D01

≥ 22

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

114

A00, A01, D01

≥ 21

5

7340301

Kế toán

698

A00, A01, D01

≥ 20

6

7340302

Kiểm toán

124

A00, A01, D01

≥ 20

7

7340404

Quản trị nhân lực

114

A00, A01, D01

≥ 21

8

7340406

Quản trị văn phòng

114

A00, A01, D01

≥ 20

9

7480101

Khoa học máy tính

114

A00, A01

≥ 22

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

64

A00, A01

≥ 20

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

234

A00, A01

≥ 22

12

7480104

Hệ thống thông tin

124

A00, A01

≥ 22

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

134

A00, A01

≥ 21

14

7480201

Công nghệ thông tin

369

A00, A01

≥ 23

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

404

A00, A01

≥ 22

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

264

A00, A01

≥ 23

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

443

A00, A01

≥ 22

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

134

A00, A01

≥ 20

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

498

A00, A01

≥ 22

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

468

A00, A01

≥ 20

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

264

A00, A01

≥ 23

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

133

A00, B00, D01, D07

≥ 18

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

43

A00, B00, D01, D07

≥ 18

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

63

A00, B00, D01, D07

≥ 18

25

7540204

Công nghệ dệt, may

159

A00, A01, D01

≥ 20

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

33

A00, A01, D01

≥ 20

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

44

A00, A01

≥ 20

28

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

44

A00, A01

≥ 20

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

54

A00, A01, D01

≥ 22

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

169

D01

≥ 21

31

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

94

D01, D04

≥ 21

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

64

D01, DD2

≥ 21

33

7220209

Ngôn ngữ Nhật

64

D01, D06

≥ 21

34

7310104

Kinh tế đầu tư

54

A00, A01, D01

≥ 20

35

7810101

Du lịch

133

C00, D01, D14

≥ 20

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

168

A00, A01, D01

≥ 20

37

7810201

Quản trị khách sạn

114

A00, A01, D01

≥ 20

38

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

44

A00, A01, D01

≥ 20

39

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

44

A00, A01

≥ 20

Theo quy định của nhà trường, điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.

Trong trường hợp số thí sinh có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu một ngành thì các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn sẽ được xét trúng tuyển theo các tiêu chí phụ trong đề án.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đồng thời công bố các chính sách học bổng cho thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2021. Theo đó, miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển.

Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển như sau:

Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 6 suất; tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 3 suất; tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn: 3 suất; tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 1 suất; tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 1 suất; tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 1 suất.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Cây guitar bí ẩn.

Những cây đàn huyền bí

GD&TĐ - Trong một số trường hợp, nhạc cụ còn được cho là sở hữu sức mạnh huyền bí, mắc lời nguyền.