Có 31 nội dung được lấy ý kiến.
Tham gia góp ý gồm cán bộ quản lý giáo dục các cấp, nhà giáo, cha mẹ học sinh và người học
Số lượng đồng ý với từng nội dung tỷ lệ thấp nhất là 96,5%.
Cụ thể như sau:
Nội dung lấy ý kiến Luật giáo dục (sửa đổi) |
Tổng số (người) |
Số đồng ý |
Không đồng ý |
Ý kiến khác |
Tỷ lệ đồng ý (%) |
Quy định về hệ thống giáo dục quốc dân tại Điều 5 |
790,868 |
788,673 |
490 |
1,705 |
99.7 |
Quy định về hướng nghiệp và phân luồng học sinh tại khoản 5 Điều 7 |
790,868 |
789,493 |
1,218 |
157 |
99.8 |
Quy định về liên thông trong giáo dục tại Điều 8 |
790,868 |
790,339 |
405 |
124 |
99.9 |
Quy định về phổ cập giáo dục tại Điều 13 |
790,868 |
789,411 |
749 |
708 |
99.8 |
Quy định về giáo dục hòa nhập tại Điều 14 |
790,868 |
789,836 |
957 |
75 |
99.9 |
Quy định về yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục mầm non tại Điều 23 |
790,868 |
790,508 |
197 |
163 |
99.95 |
Quy định về chương trình giáo dục mầm non tại Điều 24 |
790,868 |
790,587 |
88 |
193 |
99.96 |
Quy định về các cấp học và độ tuổi giáo dục phổ thông tại Điều 27 |
790,868 |
790,174 |
646 |
48 |
99.9 |
Quy định về Chương trình giáo dục phổ thông, sách giáo khoa tại Điều 30 |
790,868 |
775,811 |
14,810 |
247 |
98.1 |
Quy định về việc thi tốt nghiệp trung học phổ thông và xác nhận hoàn thành chương trình trung học phổ thông tại khoản 3 Điều 32 |
790,868 |
763,193 |
27,608 |
67 |
96.5 |
Quy định về chương trình, hình thức, nội dung, phương pháp giáo dục thường xuyên tại Điều 41 |
790,868 |
790,336 |
320 |
212 |
99.9 |
Quy định về các cơ sở giáo dục thường xuyên tại Điều 42 |
790,868 |
790,542 |
244 |
82 |
99.95 |
Quy định về chính sách phát triển giáo dục thường xuyên tại Điều 44 |
790,868 |
790,576 |
193 |
99 |
99.96 |
Quy định về nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân tại Điều 45 |
790,868 |
790,741 |
78 |
49 |
99.98 |
Quy định về Hội đồng trường của các cơ sở giáo dục tại Điều 53 |
790,868 |
787,652 |
3,137 |
79 |
99.6 |
Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn của nhà trường tại Điều 58 |
790,868 |
789,759 |
453 |
656 |
99.86 |
Quy định về trường chuyên, trường năng khiếu tại Điều 61 |
790,868 |
790,569 |
125 |
174 |
99.96 |
Quy định về các cơ sở giáo dục khác tại Điều 64 |
790,868 |
790,394 |
256 |
218 |
99.94 |
Quy định về tiêu chuẩn Nhà giáo tại Điều 66 |
790,868 |
790,611 |
186 |
71 |
99.97 |
Quy định về trình độ chuẩn được đào tạo của nhà giáo tại Điều 72 |
790,868 |
770,467 |
19,134 |
1,267 |
97.4 |
Quy định về tiền lương của nhà giáo tại Điều 76 |
790,868 |
746,338 |
44,306 |
224 |
94.3 |
Quy định về Học bổng và trợ cấp xã hội tại Điều 83 |
790,868 |
789,598 |
598 |
672 |
99.8 |
Quy định về chế độ cử tuyển tại Điều 84 |
790,868 |
789,706 |
1,016 |
146 |
99.8 |
Quy định về ngân sách nhà nước chi cho giáo dục tại Điều 94 |
790,868 |
787,397 |
3,378 |
93 |
99.5 |
Quy định về học phí, không thu học phí, cơ chế thu học phí tại Điều 97 |
790,868 |
787,404 |
2,494 |
970 |
99.5 |
Quy định về quyền sở hữu tài sản, chuyển nhượng vốn đối với trường dân lập, tư thục tại Điều 100 |
790,868 |
790,580 |
109 |
179 |
99.96 |
Quy định về nội dung quản lý nhà nước về giáo dục tại Điều 102 |
790,868 |
790,762 |
48 |
58 |
99.98 |
Quy định về cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục tại Điều 103 |
790,868 |
790,759 |
45 |
64 |
99.98 |
Quy định về công nhận văn bằng nước ngoài tại Điều 107 |
790,868 |
790,683 |
41 |
144 |
99.97 |
Quy định về tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục tại Điều 110 |
790,868 |
790,749 |
65 |
54 |
99.98 |
Quy định tại Khoản 1 Điều 119 về thời điểm có hiệu lực thi hành của quy định về trình độ chuẩn của nhà giáo |
790,868 |
790,551 |
214 |
103 |
99.96 |