Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn NV2

Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn NV2

(GD&TĐ)-Ngay sau khi hết hạn nộp hồ sơ ĐKXT NV2, nhiều trường đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng này vào trường. Điểm chuẩn áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành đào tạo bậc ĐH và CĐ. Trường không xét tuyển NV3. Những thí sinh không trúng tuyển NV2 có mức điểm bằng điểm chuẩn trúng tuyển NV1 các ngành đào tạo chất lượng cao của trường có thể đăng ký xét tuyển vào những ngành này.

Điểm chuẩn NV2 các ngành đào tạo bậc ĐH:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn

1.       

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

101

16,00

2.       

Công nghệ Chế tạo máy

103

15,50

3.       

Kỹ thuật Công nghiệp

104

15,00

4.       

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

105

15,50

5.       

Công nghệ kỹ thuật ô tô

109

15,50

6.       

Công nghệ In

111

14,00

7.       

Công nghệ kỹ thuật Máy tính

117

14,50

8.       

Quản lý công nghiệp

119

15,50

9.       

Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông

901

14,00

10.  

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí

903

14,00

11.  

Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp

904

13,50

12.  

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

15,00

13.  

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt

910

13,00

14.  

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

14,50

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành đào tạo trình độ CĐ:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm XT

1.       

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C65

12,50

2.       

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C66

13,00

3.       

Công nghệ chế tạo máy

C67

13,00

4.       

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C68

13,00

5.       

Công nghệ may

C69

11,50

Chiều 15/9, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 năm 2011.

Theo đó, điểm chuẩn trúng truyển nguyện vọng 2 bậc ĐH vào trường là 13 điểm (khối A, D1, V, H) và 14 điểm (khối B, C). Bậc CĐ có điểm trúng tuyển thấp hơn 3 điểm so với điểm trúng tuyển ĐH ở các khối thi tương ứng (khối A, D1 là 10 điểm, khối B,C là 11 điểm). Trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển NV 2 cho thí sinh qua đường bưu điện từ ngày 16/09/2011 theo địa chỉ thí sinh đã ghi trong hồ sơ xét tuyển NV2. Thí sinh trúng tuyển NV2 sẽ bắt đầu làm thủ tục nhập học trong hai đợt: Đợt 1: Từ ngày 27/9 – 30/9/2011. Đợt 2: Từ ngày 03/10 – 06/10/2011

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV 2 bậc đại học và cao đẳng vào trường năm học 2011-2012 như sau:

Điểm chuẩn NV 2 bậc đại học:

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

101

Khoa học máy tính

         14 A, D1

2

102

Toán ứng dụng

         13 A

3

103

Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển)

         13 A

4

104

Bảo hộ lao động

         14 A ;  16 B

5

105

Kỹ thuật công trình xây dựng

         16 A

6

106

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

         14,5 A

7

107

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)

         14 A   ;  16,5 B

8

108

Qui hoạch vùng và đô thị

         14 A  ;  15 V

9

201

Kỹ thuật hóa học

         14 A  ;  17 B

10

300

Khoa học môi trường

         16 A  ;  17,5 B

11

301

Công nghệ sinh học

         16 A  ;  18,5 B

12

401

Tài chính ngân hàng

         18 A, D1

13

402

Kế toán

         16,5 A, D1

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:

14

403

Quản trị kinh doanh

         16 A, D1

15

404

QTKD quốc tế

         16 A, D1

16

405

QTKD nhà hàng-KS

         16 A  ;  16,5 D1

17

406

Quan hệ lao động

         13 A, D1

18

501

Xã hội học

13 A  ;  14 C;  13 D1

19

502

Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn  Du Lịch)

13 A  ;  14 C;  13 D1

20

701

Ngôn ngữ Anh

         16D1

Ngôn ngữ Trung quốc, gồm các chuyên ngành

21

704

Tiếng Trung Quốc

         14 D1, D4

22

707

Trung – Anh

         15 D1, D4

23

800

Thiết kế công nghiệp

         18,5 H

2 môn năng khiếu ≥ 5,0 điểm

Bậc cao đẳng:

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

C64

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

           10 A 

2

C65

Tin học ứng dụng

           11,5 A  ;  12 D1

3

C66

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

           10,5 A

4

C67

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

           12,5 A

5

C69

Kế toán

           12,5 A  ;  13 D1

6

C70

Quản trị kinh doanh

           13 A, D1

7

C71

Tài chính ngân hàng

           13,5 A, D1

8

C72

Tiếng Anh

           12,5 D1

Trường ĐH Văn Lang cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2. Nhà trường không xét tuyển NV3. 

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH ĐĂNG KÝ
XÉT TUYỂN

KHỐI

KHU VỰC 3

KHU VỰC 2

KHU VỰC 2-NT

KHU VỰC 1

HSPT

HSPT

HSPT

HSPT

101

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

A, D1

13.0

12.5

12.0

11.5

102

KỸ THUẬT NHIỆT

A

13.0

12.5

12.0

11.5

103

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

A

13.0

12.5

12.0

11.5

104

KIẾN TRÚC

V

24.5

24.0

23.5

23.0

301

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

A

13.0

12.5

12.0

11.5

301

B

14.0

13.5

13.0

12.5

302

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

A

13.0

12.5

12.0

11.5

302

B

14.0

13.5

13.0

12.5

401

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

A, D1

15.0

14.5

14.0

13.5

402

KẾ TOÁN

A, D1

14.5

14.0

13.5

13.0

403

QUẢN TRỊ KINH DOANH

A, D1

14.0

13.5

13.0

12.5

404

KINH DOANH THƯƠNG MẠI

A, D1

14.5

14.0

13.5

13.0

405

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

A, D1, D3

13.0

12.5

12.0

11.5

406

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH

A, D1, D3

13.0

12.5

12.0

11.5

601

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

A, D1

13.0

12.5

12.0

11.5

C

14.0

13.5

13.0

12.5

701

NGÔN NGỮ ANH

D1

18.0

17.5

17.0

16.5

800

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

H

24.0

23.5

23.0

22.5

V

21.0

20.5

20.0

19.5

801

THIẾT KẾ NỘI THẤT

H

26.0

25.5

25.0

24.5

V

21.0

20.5

20.0

19.5

802

THIẾT KẾ THỜI TRANG

H

22.0

21.5

21.0

20.5

V

21.0

20.5

20.0

19.5

803

THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP

H

22.0

22.5

22.0

21.5

V

21.0

20.5

20.0

19.5

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Văn Hiến TP.HCM công bố điểm chuẩn NV2 ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2011 và thông báo xét tuyển NV3. Theo đó, tất cả các ngành đào tạo của trường đều có điểm chuẩn trúng tuyển NV2 bằng điểm sàn.

ĐH Duy Tân thông báo điểm chuẩn xét tuyển NV2 vào các ngành đào tạo bậc ĐH và CĐ với mức điểm khối A, B, C, D bằng với điểm sàn. Điểm chuẩn NV2 khối V bậc ĐH là 17 điểm (đã nhân hệ số 2); bậc CĐ là 10 điểm (Không nhân hệ số (Môn toán >=2).

ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu cũng đã công bố điểm chuẩn NV2 các ngành xét tuyển bậc ĐH và CĐ với mức điểm bằng với điểm sàn.

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 vào Học viện Chính sách và Phát triển đối với thí sinh phổ thông khu vực 3 là: 18,0 điểm. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp cách nhau 1,0 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp cách nhau 0,5 điểm. Học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào Học viện. Những thí sinh đủ điểm sàn vào Học viện nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu. Học viện sẽ gửi giấy báo trúng tuyển cho thí sinh từ ngày 16/9/2011.

 Hiếu Nguyễn

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ