Xét tuyển kết hợp (phương thức 3) là phương thức chủ đạo của Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM (UTH), bên cạnh xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường.
Phương thức xét tuyển tổng hợp sử dụng kết quả học tập tốt nhất của thí sinh: Điểm học bạ cả năm lớp 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM (ĐGNL).
Thí sinh không có điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM, sẽ chọn thay thế Điểm thi ĐGNL bằng điểm học bạ cả năm lớp 12 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT.
Công thức tính:
- Điểm xét tuyển: UTH120 = 0.4 * Max (k1*ĐGNL; k2*Điểm học bạ cả năm lớp 12; k3*Điểm thi tốt nghiệp) + 0.3*Điểm học bạ cả năm lớp 12 + 0.3*Điểm thi tốt nghiệp + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm học bạ cả năm lớp 12 = [Môn 1 (HK1 + HK2) + Môn 2 (HK1 + HK2) + Môn 3 (HK1 + HK2) + Max ( Môn 1; Môn 2; Môn 3)] * 30;
- Điểm thi tốt nghiệp = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Max(Môn 1; Môn 2; Môn 3)] *30;
Ghi chú: k1, k2, k3 là hệ số được xác định quy đổi tương đương kết quả giữa các loại điểm của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh quyết định giá trị dựa trên dữ liệu thí sinh đăng ký vào UTH.
Điểm ưu tiên (nếu có) = Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT + Tổng các điểm khuyến khích theo quy định của trường (Đáp ứng một trong các điều kiện sau: (1) Đạt 1 trong 6 tiêu chí ưu tiên xét tuyển; (2) Học sinh từ các trường THPT có cựu sinh viên UTH tốt nghiệp loại giỏi trong 3 năm gần nhất; (3) Học sinh từ trường THPT có sinh viên UTH đóng góp cho các hoạt động và phát triển của trường; (4) Học sinh là con em của các tập đoàn, doanh nghiệp là đối tác của nhà trường.
STT | Mã ngành tuyển sinh | Tên ngành/chuyên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7460108A | Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến | 999 | |
7220201A | Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến | 800 | |
7220201E | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh | 775 | |
7380101A | Luật – chương trình tiên tiến | 800 | |
7340101A | Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến | 800 | |
7340405A | Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến | 800 | |
734040502A | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến | 800 | |
734040502E | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh | 800 | |
748020107A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến | 720 | |
748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến | 720 | |
748020104A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến | 800 | |
748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến | 800 | |
748020101A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến | 800 | |
748020101E | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh | 800 | |
7480102A | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến | 800 | |
7510104A | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến | 720 | |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến | 800 | |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến | 800 | |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến | 931 | |
7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến | 963 | |
7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh | 720 | |
752010304A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình tiên tiến | 800 | |
752010308A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến | 720 | |
752010309A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến | 720 | |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 668 | |
7520130A | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến | 800 | |
7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 936 | |
7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến | 800 | |
7520216A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến | 800 | |
752021603A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến | 800 | |
7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 720 | |
7520320A | Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) – chương trình tiên tiến | 720 | |
758020101 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 720 | |
758020105A | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến | 720 | |
758020106 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số) | 720 | |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | 668 | |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị) | 720 | |
758020512 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) | 720 | |
758030101A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến | 800 | |
758030103A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến | 800 | |
7580302A | Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến | 800 | |
784010101A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến | 800 | |
784010104A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến | 800 | |
784010102A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến | 800 | |
784010403A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến | 800 | |
784010404A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến | 800 | |
7840106 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) | 668 | |
784010613A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến | 800 | |
784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 668 | |
784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 668 | |
784010609A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến | 800 | |
7580201I | Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng) | 668 | |
7520103I | Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí) | 668 | |
7840101I | Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác) | 668 | |
7480201L | Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến | 668 |