NEX-VG10 là máy quay phim phổ thông ống kính rời đầu tiên trên thế giới |
NEX-VG10 là máy quay phim dành cho người dùng phổ thông đầu tiên trên thế giới có khả năng thay đổi ống kính như những camera chuyên nghiệp. Máy quay phim này sử dụng cảm biến APS HD CMOS là Exmor, loại cảm biến này hiện đang được Sony trang bị trong các dòng máy NEX-5 và NEX-3. Máy quay này có ngàm kết nối ống kính dạng E-Mount, do đó, tất cả các ống kính có kết nối kiểu ngàm này đều có thể sử dụng được cho NEX-VG10.
Việc thay đổi được ống kính khiến người dùng có thể tận dụng được những hiệu ứng của những loại ống kính khác nhau, khống chế được độ sâu trường ảnh của những đoạn phim, xóa nhòa phông nền để làm nổi bật đối tượng hay những hiệu ứng ống kính khác
NEX-VG10 cho phép quay với chất lượng Blu-ray, kích thước khuôn hình full HD 1920x1080, 24mbps trong định dạng AVCHD. Ngoài ra, máy quay cũng có thể dùng để chụp ảnh với độ phân giải lên đến 14.2Mpxl. Đi kèm với máy là một ống kính zoom 18-200mm F3.5-6.3 OSS ngàm E-mount. Ngoài ra, Sony cũng công bố thêm 1 ống kính ngàm E-mount khác nữa cùng với bộ chuyển đổi A-Mount, cho phép người dùng có thể sử dụng các ống kính ngàm A-Mount hiện đang được sử dụng cho máy ảnh ống kính rời dòng Sony Alpha.
NEX-VG10 cũng cung cấp chức năng chống rung quang học, hệ thống lấy nét êm. Ngoài ra, NEX-VG10 cũng được trang bị một microphone Quad Capsule Spatial Array Stereo có thể tổng hợp âm thanh từ bốn hướng khác nhau, cho ra đời những thước phim có chất lượng âm thanh cao. Bạn cũng có thể cắm thêm micro ngoài nếu cần. Pin NP-FV70 của NEX-VG10 có thể sữ dụng để quay liên tục 155 phút, tuy nhiên bạn cun4gc ó thể mua thêm bộ pin bổ sung NP-FV100 cho phép bạn quay phim liên tục lên đến 5 tiếng.
NEX-VG10 được ra đời để chào mừng 25 năm phát triển của dòng Handycam. NEX-VG10 sẽ được bán vào tháng 9 năm nay với giá khoảng 2000USD. Cũng không quá đắt.
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật của NEX-VG10
Sensor | • 23.4 x 15.6 mm Exmor APS HD CMOS Sensor • 14.2 million effective pixels |
---|---|
Video* | • FX : 1920 x 1080i @ 24Mbps • FH : 1920 x 1080i @ 16Mbps • MP4: 1440 x 1080i @ 9Mbps |
Frame rate* | • 60fps (59.94 fps) - North American models • 50fps - European models |
Image sizes | • 3:2 : 4592x3056 (14M) • 16:9 : 4592 x 2576 (12M) |
Audio | • Dolby Digital 2ch, via Quad Capsule Spatial Array Stereo Microphone • External microphone input jack |
Dust reduction | • Coating on low pass filter • Sensor-shift |
Lenses | • Supplied with E18-200mm F3.5-6.3 OSS lens • Sony E-mount • Sony Alpha lenses, Minolta and Konica Minolta AF lenses via adaptor (MF only, exclude power zoom lenses/tele-converters) |
Image Stabilization | • ’Optical SteadyShot’ system on selected lenses |
Focus | • Manual • Single-shot AF • Continuous • Direct Manual Focus • AF (Multi/ Center/Flexible Spot) |
Shooting modes | • Program • Aperture priority • Shutter priority • Manual • Anti-Motion Blur • Hand-Held Twilight |
Sensitivity | • Auto (Range varies depending on shooting mode) • ISO 200 • ISO 400 • ISO 800 • ISO 1600 • ISO 3200 • ISO 6400 • ISO 12800 • Gain : 0dB/3dB/6dB/9dB/12dB/15dB/18dB/21dB/24dB/27dB |
Metering modes | • Multi-segment (49 segment Honeycomb pattern) • Center-weighted • Spot |
Exposure compen. | • -2.0 to +2.0 EV • 0.3 EV steps |
Shutter Speed | • Electronically controlled, vertical traverse, focal-plane type • 1/25 - 1/4000 (Movie) , 30sec - 1/4000 (Still) • 1/4 - 1/4000 (Movie) , 30sec- 1/4000 (Still) |
Minimum Illumination | • 11 Lux (Shutter Speed:1/25sec, IRIS:F3.5, Gain:Auto) |
Aperture values | Depends on lens, 0.3 EV steps |
White balance | • Auto • Daylight • Shade • Cloudy • Tungsten • Fluorescent • Flash • Color temperature/filter (2500 - 9900 K) • Manual (Custom) • Manual (Custom set) |
Color space | sRGB |
Color modes | • Standard • Vivid • Portrait • Landscape • Sunset • B&W |
Viewfinder | • Electronic • 0.43" XtraFine TruBlack LCD • 921,000 dots |
LCD monitor | • 3.0 XtraFine TruBlack LCD • 921,000 dots |
Flash | • External flash (supplied), attachable to Smart Accessory Terminal • GN : 7 meters • Flash Sync: 1/160sec |
Flash modes | • Auto • On • Off • Fill-flash • Slow Sync • Rear Sync. • Red-eye reduction on/off selectable for Autoflash and fill-flash mode |
Drive modes (Still) | • Single-frame • Continuous • Self-timer • Continuous Self-timer • Mirror-up release mode |
Self-timer (Still) | 10 sec or 2 sec |
Connectivity | • HDMI out (with PhotoTV HD and BRAVIA Sync) • USB 2.0 Hi-Speed • Video out (NTSC or PAL) • Stereo headphone jack • External stereo mic input jack • DC IN jack |
Storage | • Memory Stick Pro Duo, Pro-HG Duo • SD/SDHC/SDXC |
Power | • NP-FV70 Lithium-Ion rechargeable battery (1650 mAh) • Battery charger included • Optional AC adapter |
Battery life | 330 min. continuous video recording (with the optional NP-FV100, FH mode) |
Dimensions | 97 x 132 x 294 mm (inc. supplied lens and hood) 85 x 130 x 223 mm (body only) |
Weight | 1.3 kg (with lens and accesories) |
Quang Hòa (Theo Gizmag)