Lịch âm 30/7 - Xem lịch âm ngày 30/7

GD&TĐ - Xem lịch âm: Dương lịch: 30/7/2025; Âm lịch: 6/6/2025. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 30/7 - Xem lịch âm ngày 30/7

Thông tin về lịch âm ngày 30/7

Âm lịch: Ngày 6/6/2025 Tức ngày Canh Tý, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.

Hành Thổ - Sao Cơ - Trực Chấp - Ngày Thiên Hình Hắc Đạo.

Tiết khí: Đại Thử (từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).

Trạch Nhật: Ngày Canh Tý - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 30/7

Giờ tốt (Giờ Hoàng đạo)

Những khung giờ này được cho là thuận lợi, mang lại may mắn và hanh thông cho các công việc quan trọng:

Giờ Tý (23h - 0h59): Kim Quỹ

Ý nghĩa: Rất tốt cho việc cưới hỏi, cầu tài lộc, kinh doanh. Xuất hành vào giờ này sẽ mang lại may mắn về tiền bạc.

Giờ Sửu (01h0 - 2h59): Kim Đường

Ý nghĩa: Hanh thông mọi việc, có quý nhân phù trợ. Tốt cho việc gặp gỡ đối tác, xin việc, thi cử.

Giờ Mão (5h - 6h59): Ngọc Đường

Ý nghĩa: Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành, khai bút. Mọi sự đều tốt lành, thuận lợi.

Giờ Ngọ (11h - 12h59): Tư Mệnh

Ý nghĩa: Mọi công việc đều tốt, đặc biệt là cầu tài lộc, giao dịch.

Giờ Thân (15h - 16h59): Thanh Long

Ý nghĩa: Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Thuận lợi cho xuất hành, khai trương, cầu tài lộc.

Giờ Dậu (17h - 18h59): Minh Đường

Ý nghĩa: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ xấu (Giờ Hắc Đạo)

Những khung giờ này được khuyến cáo nên tránh hoặc cần cẩn trọng khi thực hiện các việc lớn để hạn chế rủi ro:

Giờ Dần (3h - 4h59): Bạch Hổ

Ý nghĩa: Kỵ mọi công việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Dễ gặp tai nạn, hung sự.

Giờ Thìn (7h - 8h59): Thiên Lao

Ý nghĩa: Mọi công việc bất lợi, dễ gặp rắc rối pháp lý, kiện tụng.

Giờ Tỵ (9h - 10h59): Nguyên Vũ

Ý nghĩa: Kỵ kiện tụng, giao tiếp, dễ bị lừa gạt.

Giờ Mùi (13h - 14h59): Câu Trận

Ý nghĩa: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Dễ gặp trở ngại, cãi vã.

Giờ Tuất (19h - 20h59): Thiên Hình

Ý nghĩa: Rất kỵ kiện tụng, tranh chấp. Hạn chế các hoạt động có tính rủi ro.

Giờ Hợi (21h - 22h59): Chu Tước

Ý nghĩa: Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Dễ gặp thị phi.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 30/7

Những việc nên làm

Ngày Canh Tý, trực Thu và là Ngày Hoàng Đạo, đây là một ngày rất tốt và thuận lợi cho việc thu hoạch thành quả, hoàn tất công việc. Bạn nên tận dụng năng lượng tích cực này để thực hiện các việc sau:

Hoàn thành công việc, dự án: Trực Thu rất thích hợp để kết thúc các công việc còn dang dở, nghiệm thu dự án, hoặc gặt hái thành quả từ những nỗ lực trước đó.

Thu nợ, đòi nợ: Ngày trực Thu mang ý nghĩa thu về, rất thuận lợi cho việc thu hồi các khoản nợ hoặc tài sản.

Ký kết hợp đồng, giao dịch quan trọng: Thuận lợi cho việc ký kết các hợp đồng lớn, các giao dịch mua bán, hợp tác kinh doanh, đặc biệt là những thỏa thuận mang tính hoàn tất, chốt giao dịch.

Nhập trạch, chuyển nhà: Là ngày tốt để chuyển đến nơi ở mới, nhập trạch, mang lại sự an lành và may mắn cho gia đình.

Cưới hỏi, đính hôn: Ngày Hoàng Đạo với trực Thu rất thích hợp cho các việc hỷ sự, mang lại sự viên mãn và bền vững cho hôn nhân.

Xuất hành, đi xa: Thuận lợi cho việc di chuyển, đi công tác, du lịch xa, mọi việc đều hanh thông và đạt được mục tiêu.

Cầu tài lộc, cầu phúc: Tốt để cầu nguyện cho tài lộc dồi dào, mọi sự tốt lành, viên mãn.

Bắt đầu học tập, công việc mới: Nếu có ý định học thêm, bắt đầu một công việc mới, đây là thời điểm lý tưởng để đạt được kết quả tốt.

Những việc nên kiêng kỵ

Mặc dù là Ngày Hoàng Đạo và trực Thu mang ý nghĩa tốt lành, bạn vẫn nên lưu ý một số điều nhỏ để mọi việc được trọn vẹn:

Hạn chế tranh chấp, cãi vã: Dù là ngày tốt, bạn vẫn nên giữ hòa khí, tránh xung đột không cần thiết để không làm mất đi sự thuận lợi của ngày.

Tránh các việc mang tính khai phá, động thổ lớn: Trực Thu thiên về sự thu về, hoàn thành, nên các việc mang tính khai phá, động thổ lớn có thể không được khuyến khích bằng các ngày trực Khai.

Cẩn trọng trong lời nói: Dù ngày tốt, việc ăn nói thiếu suy nghĩ vẫn có thể gây ra hiểu lầm hoặc thị phi không đáng có.

Xuất hành ngày 39/7

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Tây Bắc.

Tài Thần: Tây Nam.

Giờ xuất hành tốt (Giờ Hoàng Đạo)

Giờ Tý (23h - 0h59)

Sao: Kim Quỹ

Ý nghĩa: Kim Quỹ là một trong Lục Diệu Hoàng Đạo, mang ý nghĩa về tài lộc, của cải, sự sung túc. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho việc cưới hỏi, cầu tài lộc, kinh doanh. Mọi sự mưu cầu về tài chính đều dễ thành công.

Thích hợp cho: Người làm kinh doanh, buôn bán, người muốn cầu tài lộc, hoặc bắt đầu các dự án có liên quan đến tài chính.

Giờ Sửu (1h - 2h59)

Sao: Kim Đường

Ý nghĩa: Kim Đường cũng là một sao Hoàng Đạo, biểu thị sự quý giá, tốt đẹp, có quý nhân phù trợ. Xuất hành trong khung giờ này sẽ giúp bạn gặp được người tốt giúp đỡ, công việc suôn sẻ, có quý nhân dẫn lối.

Thích hợp cho: Người muốn cầu công danh, sự nghiệp, người cần gặp gỡ đối tác quan trọng, hoặc đi xin việc, thi cử.

Giờ Mão (5h - 6h59)

Sao: Ngọc Đường

Ý nghĩa: Ngọc Đường là sao Hoàng Đạo rất tốt, mang lại sự may mắn, cát lợi cho hầu hết mọi việc. Đặc biệt thuận lợi cho việc giấy tờ, công văn, học hành, khai bút. Mọi sự đều tốt lành, thuận lợi.

Thích hợp cho: Mọi người, đặc biệt là những ai có kế hoạch cho các sự kiện quan trọng, hoặc muốn mọi việc diễn ra suôn sẻ, ít trở ngại.

Giờ Ngọ (11h - 12h59)

Sao: Tư Mệnh

Ý nghĩa: Tư Mệnh là sao chủ về sự đúng đắn, công bằng, và mang lại sự thuận lợi, may mắn cho mọi việc. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho mọi công việc, đặc biệt là các hoạt động liên quan đến cầu tài lộc, giao dịch.

Thích hợp cho: Người muốn giải quyết các vấn đề pháp lý, hành chính, hoặc các giao dịch cần sự chính xác, công bằng.

Giờ Thân (15h - 16h59)

Sao: Thanh Long

Ý nghĩa: Thanh Long là sao Hoàng Đạo biểu thị sự may mắn, phát triển, thành công. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Thích hợp cho: Người muốn bắt đầu một dự án mới, khai trương, hoặc đi công tác xa với mong muốn thành công.

Giờ Dậu (17h - 18h59)

Sao: Minh Đường

Ý nghĩa: Minh Đường là sao Hoàng Đạo mang lại sự sáng sủa, rõ ràng, gặp gỡ quý nhân. Xuất hành vào giờ này giúp bạn gặp được các vị đại nhân, có lợi cho việc thăng quan tiến chức.

Thích hợp cho: Người muốn gặp gỡ đối tác, cấp trên, hoặc cần sự giúp đỡ, hướng dẫn.

* Thông tin mang tính tham khảo.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ