Thông tin về lịch âm ngày 24/7
Âm lịch: Ngày 30/6/2025 tức ngày Giáp Ngọ, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Hành Kim - Sao Giác - Trực Bế - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo.
Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
Trạch Nhật: Ngày Giáp Ngọ - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 24/7
Giờ tốt (Giờ Hoàng Đạo)
Những khung giờ này được cho là thuận lợi, mang lại may mắn và hanh thông cho các công việc quan trọng:
Giờ Mão (05h - 07h): Tư Mệnh - Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, giao dịch.
Giờ Ngọ (11h - 13h): Thanh Long - Rất tốt cho xuất hành, khai trương, cầu tài lộc.
Giờ Mùi (13h - 15h): Minh Đường - Tốt cho gặp gỡ quý nhân, mọi việc hanh thông.
Giờ Tuất (19h - 21h): Kim Quỹ - Tốt cho cưới hỏi, kinh doanh, cầu tài.
Giờ Hợi (21h - 23h): Kim Đường - Tốt cho việc cầu công danh, tài lộc, gặp quý nhân.
Giờ xấu (Giờ Hắc Đạo)
Những khung giờ này được khuyến cáo nên tránh hoặc cần cẩn trọng khi thực hiện các việc lớn để hạn chế rủi ro:
Giờ Tý (23h - 01h): Thiên Lao - Bất lợi mọi việc, dễ gặp rắc rối pháp lý, trừ trấn áp tà ma.
Giờ Dần (03h - 05h): Nguyên Vũ - Kỵ kiện tụng, tranh cãi, dễ gặp thị phi.
Giờ Thìn (07h - 09h): Câu Trận - Kỵ mọi việc, dễ gặp trở ngại, cãi vã.
Giờ Thân (15h - 17h): Thiên Hình - Kỵ mọi việc, dễ gặp tai ương, kiện tụng, tranh chấp.
Giờ Dậu (17h - 19h): Chu Tước - Kỵ kiện tụng, tranh cãi, dễ gặp thị phi.
Giờ Sửu (01h - 03h): Bạch Hổ - Kỵ mọi việc, dễ gặp tai nạn, hung sự, trừ việc săn bắn, tế tự.
Tuổi hợp, xung ngày 24/7
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.
Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Tý, Nhâm Tý.
Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu.
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 24/7
Những việc nên làm
Mặc dù ngày này có trực Nguy (mang ý nghĩa nguy hiểm, hiểm trở), nhưng đây vẫn là Ngày Hoàng Đạo. Điều này cho thấy bạn cần cẩn trọng nhưng vẫn có thể tiến hành một số việc nhất định, đặc biệt là những việc mang tính phòng bị hoặc đã được chuẩn bị kỹ lưỡng. Bạn có thể cân nhắc thực hiện các việc sau, tốt nhất là vào các giờ Hoàng Đạo:
Tế tự, cầu phúc, giải hạn: Những việc mang tính tâm linh, cầu nguyện để hóa giải tai ương, xua đuổi điều xấu thường được cho là phù hợp trong ngày trực Nguy.
Thăm hỏi người bệnh, viếng thăm: Điều này thể hiện sự quan tâm và có thể mang lại năng lượng tích cực.
Sửa chữa nhỏ, gia cố: Thực hiện các công việc sửa chữa, gia cố những phần bị hư hại để tránh rủi ro lớn hơn trong tương lai.
Thanh lý tài sản, thu hồi nợ: Việc giải quyết các vấn đề tài chính tồn đọng, thu hồi nợ cũ có thể thuận lợi.
Những việc nên kiêng kỵ
Do trực Nguy mang ý nghĩa tiềm ẩn rủi ro, bạn cần đặc biệt cẩn trọng và nên tránh thực hiện các việc quan trọng mang tính khởi đầu, mạo hiểm hoặc dễ gây xung đột:
Khai trương, mở cửa hàng mới: Tránh bắt đầu kinh doanh hoặc khai trương cửa hàng mới vì có thể gặp khó khăn, thua lỗ hoặc không bền vững.
Cưới hỏi, đính hôn: Nên tránh cưới hỏi, đính hôn trong ngày này vì trực Nguy có thể mang đến những điều không may mắn cho mối quan hệ.
Xây dựng, động thổ, cất nóc: Không nên động thổ, cất nóc, đổ trần hoặc thực hiện các hoạt động xây dựng lớn vì dễ gặp trục trặc, tai nạn hoặc không may mắn.
Nhập trạch, chuyển nhà: Tránh chuyển đến nơi ở mới hoặc nhập trạch vì có thể mang lại sự bất ổn, không yên ấm cho gia đình.
Ký kết hợp đồng lớn, giao dịch quan trọng: Hạn chế ký kết các hợp đồng lớn, giao dịch tài chính quan trọng để tránh rủi ro, thua thiệt hoặc đổ vỡ.
Xuất hành đi xa: Cần hạn chế đi xa, đặc biệt là đi công tác hoặc du lịch dài ngày, vì có thể gặp trắc trở, bất lợi trên đường đi.
Khởi kiện, tranh chấp: Tránh bắt đầu các vụ kiện tụng hoặc tranh chấp lớn vì có thể kéo dài và không mang lại kết quả như mong muốn.
Xuất hành ngày 24/7
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Bắc.
Tài Thần: Đông Nam.
Giờ xuất hành tốt (Giờ Hoàng Đạo)
Giờ Mão (05h - 07h): Giờ Tư Mệnh - Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, giao dịch.
Giờ Ngọ (11h - 13h): Giờ Thanh Long - Rất tốt cho xuất hành, khai trương, cầu tài lộc.
Giờ Mùi (13h - 15h): Giờ Minh Đường - Tốt cho gặp gỡ quý nhân, mọi việc hanh thông, xuất hành thuận lợi.
Giờ Tuất (19h - 21h): Giờ Kim Quỹ - Tốt cho cưới hỏi, kinh doanh, cầu tài, xuất hành.
Giờ Hợi (21h - 23h): Giờ Kim Đường - Tốt cho việc cầu công danh, tài lộc, gặp quý nhân, xuất hành.
Thông tin mang tính tham khảo.