Lịch âm 12/7 - Xem lịch âm ngày 12/7

GD&TĐ - Xem lịch âm: Dương lịch: 12/7/2025; Âm lịch: 18/6/2025. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 12/7 - Xem lịch âm ngày 12/7

Thông tin về lịch âm ngày 12/7

Âm lịch: Ngày 18/6/2025 tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.

Hành Mộc - Sao Vị - Trực Bế - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo.

Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).

Trạch Nhật: Ngày Nhâm Ngọ - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 12/7

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Tuổi hợp, xung ngày 12/7

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.

Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý.

Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 12/7

Việc nên làm: An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp.

Việc kiêng kỵ: Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Xuất hành ngày 12/7

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Chính Nam.

Tài Thần: Chính Tây.

Giờ xuất hành

23h-01h và 11h-13h: Tiểu Các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h: Tuyệt Lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn.

03h-05h và 15h-17h: Đại An. Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h: Tốc Hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h: Lưu Niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h: Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Hát then đàn tính đã gắn bó, đi vào đời sống tinh thần của dân tộc Tày - Nùng từ lâu đời. Ảnh: Cục Văn hóa các dân tộc Việt Nam.

Hồn Then vang vọng trên đất thiêng

GD&TĐ - Giữa không gian tĩnh lặng, linh thiêng của hồ Nà Nưa, nơi trung tâm thủ đô kháng chiến Tân Trào (Tân Trào, Tuyên Quang), tiếng đàn Tính thánh thót vang lên, hòa cùng giọng hát Then khi mượt mà, khi da diết.