(GD&TĐ) Không áp lực về thành tích và điểm số như nhiều cuộc thi khác, Olympic tiếng Anh như một cuộc sát hạch trình độ một cách tự nguyện của cả phụ huynh và học sinh.
Đây là sân chơi ngôn ngữ bổ ích, môi trường giao lưu cho các em học sinh. Cuộc thi không chỉ dừng lại ở ý nghĩa một sân chơi mà còn là sự giao thoa giữa cách dạy và học ngoại ngữ nói riêng, giữa nền giáo dục Việt Nam và Giáo dục thế giới nói chung.
Khởi động từ trung tuần tháng 3/2011, đến nay Cuộc thi Olympic tiếng Anh dành cho học sinh Tiểu học toàn thành phố Hà Nội lần thứ 8 (năm 2011) đã đi đến hồi kết. Đây là cuộc thi được tổ chức hàng năm do sự phối hợp giữa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và Tập đoàn Giáo dục Quốc tế Language Link.
Ban tổ chức quyết định trao 01 giải Nhất, 11 giải Nhì, 19 giải Ba và 83 giải Khuyến khích. Các thí sinh và tập thể giành thành tích cao nhất trong cuộc thi sẽ được nhận bằng khen và giải thưởng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và Tập đoàn Giáo dục Quốc tế Language Link. Tổng giá trị giải thưởng lên tới 500 triệu đồng bao gồm các phần quà ý nghĩa và các suất học bổng giá trị tại Language Link. Những thí sinh đoạt kết quả cao nhất của kỳ Olympic 2011 sẽ được vinh danh tại Lễ trao giải diễn ra tại Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm Hà Nội, ngày 27/04/2011.
|
Xem số báo danh trước giờ thi (Ảnh minh họa) |
Hơn 1000 học sinh giỏi môn tiếng Anh thuộc 29 quận, huyện trên toàn thành phố Hà Nội tham dự vòng thi sơ khảo, đến vòng 2 chỉ chọn ra 138 em có điểm số cao nhất vào vòng Chung kết. Đây là những con số thực sự ấn tượng, thể hiện mức độ quan tâm của các bậc phụ huynh và các em học sinh đến cuộc thi và môn Anh ngữ. Nhiều phụ huynh nói đùa “thi Olympic tiếng Anh tỷ lệ chọi cao như Đại học”. Kết quả vòng 1 không chỉ phản ánh trình độ thí sinh mà giúp các phụ huynh, thầy cô giáo và bản thân các em học sinh rút ra nhiều lưu ý quý báu. Các em không chỉ cần vững vàng về kiến thức, ngữ pháp, từ vựng mà còn phải rất tỷ mỉ, cẩn thận. Đây cũng là một bước chuẩn bị quan trọng để các em học sinh tự tin hơn khi đến với các cuộc thi sau này.
Ngoài việc kiểm tra các kỹ năng nghe, nói, đọc hiểu, điểm mới của cuộc thi năm nay là thí sinh tham gia phỏng vấn trực tiếp với giáo viên Anh ngữ bản địa của tập đoàn Giáo dục quốc tế Language Link. Phần thi này giúp các em rèn luyện khả năng giao tiếp, sự tự tin khi giao tiếp trong môi trường hoàn toàn bằng tiếng Anh với người nước ngoài.
Cuộc thi Olympic tiếng Anh cũng là một dịp để nhìn lại những tâm huyết của các vị phụ huynh hết lòng đầu tư cho con phát triển khả năng ngoại ngữ. Nhiều phụ huynh chia sẻ, nhiều nghiên cứu cho thấy tiềm năng ngoại ngữ của trẻ em được phát huy tốt nhất khi các em còn nhỏ và trong môi trường học chuẩn mực nên quyết tâm đầu tư thật tốt cho con học tiếng Anh từ khi mới vào lớp 1. Các phụ huynh dành nhiều tâm sức hỗ trợ con để đạt trình độ ngoại ngữ vững vàng, chuẩn bị hành trang tốt cho một tương lai sáng lạn sau này. Kết quả tốt trong kỳ thi Olympic tiếng Anh sẽ chính là phần quà tinh thần ý nghĩa mà các con giành tặng cho những hy sinh, vất vả và kỳ vọng của cha mẹ.
Kết quả Vòng Chung kết Olympic Tiếng Anh Tiểu học Hà Nội 2011 |
. | STT | SBD | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | TRƯỜNG | LỚP | Q/H | GHI CHÚ | . | 1 | 259 | Quản An Giang | 29/12/2000 | HN-Academy | 5A1 | Tây Hồ | Nhất | . | 2 | 20 | Nguyễn Phú Anh | 13/04/2000 | Thành Công A | 5B | Ba Đình | Nhì | . | 3 | 612 | Phạm Vũ Hoàng Minh | 16/01/2000 | Lê Quý Đôn | 5A7 | Từ Liêm | Nhì | . | 4 | 839 | Trần Nguyễn Anh Thư | 01/10/2000 | Đoàn Kết | 5H | Hà Đông | Nhì | . | 5 | 11 | Hoàng Thái Anh | 18/01/2000 | VIP Hà Nội | 5A2 | Đống Đa | Nhì | . | 6 | 31 | Dương Phương Anh | 13/02/2000 | Lý Thái Tổ | 5A3 | Cầu Giấy | Nhì | . | 7 | 52 | Trần My Anh | 04/02/2000 | Đoàn Thị Điểm | 5A3 | Từ Liêm | Nhì | . | 8 | 984 | Bùi Khánh Vy | 05/12/2000 | Dịch Vọng A | 5A | Cầu Giấy | Nhì | . | 9 | 727 | Bùi Vũ Lâm Phương | 01/03/2000 | Đoàn Thị Điểm | 5A11 | Từ Liêm | Nhì | . | 10 | 817 | Nguyễn Thu Thảo | 04/12/2000 | Lê Quý Đôn | 5A6 | Từ Liêm | Nhì | . | 11 | 72 | Nguyễn Minh Anh | 22/06/2000 | Lê Văn Tám | 5A | Hai Bà Trưng | Nhì | . | 12 | 466 | Trần Đan Khuê | 25/01/2000 | Đoàn Thị Điểm | 5A | Từ Liêm | Nhì | . | 13 | 51 | Nguyễn Quỳnh Anh | 08/02/2000 | Đoàn Thị Điểm | 5A | Từ Liêm | Ba | . | 14 | 6 | Nguyễn Thị Khánh An | 15/03/2000 | Đoàn Thị Điểm | 5A8 | Từ Liêm | Ba | . | 15 | 742 | Phạm Việt Quân | 14/02/2000 | Lê Quý Đôn | 5A7 | Từ Liêm | Ba | . | 16 | 7 | Từ Thiện An | 23/03/2000 | Đoàn Thị Điểm | 5A12 | Từ Liêm | Ba | . | 17 | 37 | Hồ Thu Anh | 28/09/2000 | Lê Ngọc Hân | 5C | Hai Bà Trưng | Ba | . | 18 | 30 | Hồ Bảo Anh | 11/07/2000 | Lý Thái Tổ | 5A2 | Cầu Giấy | Ba | . | 19 | 827 | Phạm Vân Thi | 10/02/2000 | Lê Quý Đôn | 5A6 | Từ Liêm | Ba | | | | | | | | | | . | 20 | 272 | Trần Nguyễn Phương Hà | 21/10/2000 | Kim Liên | 5G | Đống Đa | Ba | . | 21 | 588 | Võ Phương Ngọc Mai | 01/02/2001 | Nguyễn Siêu | 5A8 | Cầu Giấy | Ba | . | 22 | 63 | Trần Thế Anh | 15/01/2000 | HN-Academy HA | 5A1 | Tây Hồ | Ba | . | 23 | 50 | Nguyễn Quang Anh | 04/01/2000 | Đoàn Thị Điểm | 5A | Từ Liêm | Ba | . | 24 | 43 | Dương Tú Anh | 19/12/2000 | Đức Giang | 5A | Long Biên | Ba | . | 25 | 874 | Nguyễn Thuỳ Trang | 18/01/2000 | Trung Tự | 5G | Đống Đa | Ba | . | 26 | 170 | Đoàn Thị Nam Chi | 29/01/2000 | Đoàn Thị Điểm | 5A1 | Từ Liêm | Ba | . | 27 | 393 | Nguyễn Minh Hương | 30/10/2000 | Khương Thượng | 5D | Đống Đa | Ba | . | 28 | 497 | Lê Nguyệt Linh | 28/02/2000 | Lê Ngọc Hân | 5C | Hai Bà Trưng | Ba | . | 29 | 19 | Nguyễn Như Hoàng Anh | 05/02/2000 | Kim Đồng | 5C | Ba Đình | Ba | . | 30 | 171 | Phạm Yến Chi | 13/10/2000 | Lomonoxop | 5B | Từ Liêm | Ba | . | 31 | 635 | Lê Hoàng Nam | 15/12/2000 | Đoàn Thị Điểm | 5A4 | Từ Liêm | Ba | . | 32 | 729 | Nguyễn Nam Phương | 02/10/2000 | HN-Academy HA | 5A1 | Tây Hồ | KK | . | 33 | 518 | Vương Nguyễn Thùy Linh | 06/05/2000 | Trần Quốc Toản | 5E | Hoàn Kiếm | KK | . | 34 | 927 | Lê Thành Trung | 25/09/2000 | ĐTCA | 5A | Thanh xuân | KK | . | 35 | 155 | Trần Minh Châu | 27/02/2000 | Trung Tự | 5A | Đống Đa | KK | . | 36 | 514 | Phan Ngọc Linh | 04/03/2000 | Nguyễn Du | 5C | Hà Đông | KK | . | 37 | 716 | Nguyễn Thị Hà Phương | 24/05/2000 | Kim Đồng | 5H | Ba Đình | KK | . | 38 | 21 | Nguyễn Hoàng Trang Anh | 24/04/2000 | Thành Công B | 5C | Ba Đình | KK | . | 39 | 472 | Nguyễn Hải Khánh Lam | 10/03/2000 | Lê Quý Đôn | 5A6 | Từ Liêm | KK | |
|
| | | | | | | | | . | 40 | 654 | Lê Minh Nghĩa | 09/03/2000 | Thành Công B | 5D | Ba Đình | KK | . | 41 | 3 | Võ Thái An | 10/10/2000 | Nghĩa Tân | 5G | Cầu Giấy | KK | . | 42 | 5 | Trần Thái An | 16/12/2000 | Ngọc Lâm | 5C | Long Biên | KK | . | 43 | 169 | Nghiêm Quỳnh Chi | 20/07/2000 | Lê Quý Đôn | 5A6 | Từ Liêm | KK | . | 44 | 693 | Nguyễn Trần Thủy Nhu | 24/01/2000 | Lomonoxop | 5B | Từ Liêm | KK | . | 45 | 546 | Nguyễn Bá Bảo Long | 17/07/2000 | Nguyễn Siêu | 5A5 | Cầu Giấy | KK | . | 46 | 720 | Phạm Thảo Phương | 14/01/2000 | Yên Hoà | 5C | Cầu Giấy | KK | . | 47 | 73 | Nguyễn Như Anh | 02/03/2000 | Lê Ngọc Hân | 5A | Hai Bà Trưng | KK | . | 48 | 430 | Trần Ngọc Diễm Huyền | 02/03/2000 | Nam Thành Công | 5N | Đống Đa | KK | . | 49 | 608 | Nguyễn Nhật Minh | 21/02/2000 | Lý Thái Tổ | 5A2 | Cầu Giấy | KK | . | 50 | 378 | Phạm Huy Hoàng | 29/05/2000 | Nguyễn Du | 5E | Hoàn Kiếm | KK | . | 51 | 641 | Nguyễn Grace Naomi | 26/06/2000 | HN-Academy HA | 5A1 | Tây Hồ | KK | . | 52 | 973 | Nguyễn Khánh Vi | 14/07/2000 | Kim Liên | 5K | Đống Đa | KK | . | 53 | 10 | Phạm Giai Ân | 14/06/2000 | Tràng An | 5D | Hoàn Kiếm | KK | . | 54 | 952 | Đỗ Việt Tùng | 28/11/2000 | Lê Văn Tám | 5H | Hai Bà Trưng | KK | . | 55 | 22 | Đào Đình Anh | 06/01/2000 | Phan Chu Trinh | 5B | Ba Đình | KK | . | 56 | 501 | Trần Hoài Linh | 25/03/2000 | Đoàn Thị Điểm | 5A | Từ Liêm | KK | . | 57 | 195 | Đoàn Việt Dũng | 24/01/2000 | Dịch Vọng A | 5B | Cầu Giấy | KK | . | 58 | 251 | Lê Minh Giang | 29/02/2000 | Kim Đồng | 5B | Ba Đình | KK | . | 59 | 605 | Nguyễn Vũ Tuấn Minh | 06/10/2000 | Hoàng Diệu | 5A5 | Ba Đình | KK | |
| | | | | | | | | . | 60 | 46 | Hồ Diệp Anh | 01/02/2000 | Ngọc Lâm | 5B | Long Biên | KK | . | 61 | 673 | Đặng Đình Nguyên | 01/02/2000 | Việt-Úc | 5A1 | Từ Liêm | KK | . | 62 | 728 | Tăng Thái Phương | 30/01/2000 | Đoàn Thị Điểm | 5A2 | Từ Liêm | KK | . | 63 | 438 | Lương Khánh Huyền | 31/12/2000 | Trần Quốc Toản | 5C | Hoàn Kiếm | KK | . | 64 | 750 | Cao Vinh Quang | 12/02/2000 | Lê Văn Tám | 5H | Hai Bà Trưng | KK | . | 65 | 887 | Phạm Huyền Trang | 24/12/2000 | Lomonoxop | 5B | Từ Liêm | KK | . | 66 | 40 | Vương Nguyên Anh | 15/05/2000 | Tô Hoàng | 5B | Hai Bà Trưng | KK | . | 67 | 227 | Nguyễn Đức Đạt | 09/01/2000 | Văn Khê | 5C | Hà Đông | KK | . | 68 | 39 | Nguyễn Thục Anh | 06/07/2000 | Lê Ngọc Hân | 5C | Hai Bà Trưng | KK | . | 69 | 747 | Trần Thiều Quang | 17/08/2000 | Khương Thượng | 5A | Đống Đa | KK | . | 70 | 17 | Nguyễn Phương Anh | 20/06/2000 | Thái Thịnh | 5G | Đống Đa | KK | . | 71 | 208 | Trần Vũ Hải Dương | 10/10/2000 | Hoàng Liệt | 5B | Hoàng Mai | KK | . | 72 | 494 | Nguyễn Huyền Linh | 16/12/2000 | Lê Văn Tám | 5D | Hai Bà Trưng | KK | . | 73 | 762 | Nguyễn Quý | 20/11/2000 | Lê Quý Đôn | 5A6 | Từ Liêm | KK | . | 74 | 193 | Phạm Thế Dũng | 01/03/2000 | Bình Minh | 5A3 | Bình Minh | KK | . | 75 | 164 | Phí Mai Chi | 07/10/2000 | Phan Chu Trinh | 5B | Ba Đình | KK | . | 76 | 278 | Nguyễn Thái Hà | 07/06/2000 | Dịch Vọng A | 5H | Cầu Giấy | KK | . | 77 | 47 | Phạm Tuấn Anh | 10/08/2000 | Thượng Thanh | 5B | Long Biên | KK | . | 78 | 990 | Lê Hoàng Yến | 18/11/2000 | Cát Linh | 5G | Đống Đa | KK | . | 79 | 509 | Lê Phương Linh | 21/02/2000 | Xuân La | 5A4 | Tây Hồ | KK | |
| | | | | | | | | . | 80 | 851 | Trần Thuỷ Tiên | 30/04/2000 | Thịnh Quang | 5A2 | Đống Đa | KK | . | 81 | 353 | Đỗ Hoàng Nam Hiếu | 06/02/2000 | Ngọc Lâm | 5B | Long Biên | KK | . | 82 | 309 | Trịnh Thu Hải | 05/06/2000 | Lê Văn Tám | 5G | Hai Bà Trưng | KK | . | 83 | 725 | Nguyễn Như Phương | 13/11/2000 | Tây Sơn | 5D | Hai Bà Trưng | KK | . | 84 | 360 | Lương Trung Hiếu | 24/06/2000 | Đại Kim | 5C | Hoàng Mai | KK | . | 85 | 15 | Nguyễn Đức Anh | 12/05/2000 | Cát Linh | 5E | Đống Đa | KK | . | 86 | 281 | Nguyễn Ngọc Hà | 09/10/2000 | Tây Sơn | 5D | Hai Bà Trưng | KK | . | 87 | 386 | Trịnh Tuấn Hùng | 16/02/2000 | Lý Thái Tổ | 5A1 | Cầu Giấy | KK | . | 88 | 431 | Trần Ngọc Huyền | 10/09/2000 | Bình Minh | 5A3 | Bình Minh | KK | . | 89 | 954 | Tống Trọng Tùng | 23/11/2000 | HN-Academy HA | 5A1 | Tây Hồ | KK | . | 90 | 349 | Trương Đức Hiển | 03/10/2000 | Láng Thượng | 5A4 | Đống Đa | KK | . | 91 | 488 | Vũ Thuỳ Linh | 01/10/2000 | Thành Công A | 5E | Ba Đình | KK | . | 92 | 578 | Bùi Nguyễn Hương Ly | 08/08/2000 | Tô Hiến Thành | 5A2 | Hai Bà Trưng | KK | . | 93 | 893 | Lưu Hoàng Trang | 13/01/2000 | Lê Hồng Phong | 5A1 | Hà Đông | KK | . | 94 | 128 | Phạm Hiền Anh | 08/09/2000 | Quang Trung | 5B | Hoàn Kiếm | KK | . | 95 | 711 | Bùi Huy Phúc | 19/04/2000 | Chu Văn An | 5A | Tây Hồ | KK | . | 96 | 256 | Vũ Thu Giang | 16/05/2000 | Kim Giang | 5D | Thanh Xuân | KK | . | 97 | 308 | Nguyễn Hoàng Hải | 18/06/2000 | Kim Liên | 5B | Đống Đa | KK | . | 98 | 867 | Nguyễn Ngọc Trâm | 13/04/2000 | Kim Liên | 5I | Đống Đa | KK | . | 99 | 542 | Vũ Hoàng Long | 18/11/2000 | Nam Thành Công | 5M | Đống Đa | KK | |
| | | | | | | | | . | 100 | 217 | Phạm Thuỳ Duyên | 12/01/2000 | Ái Mộ | 5C | Long Biên | KK | . | 101 | 936 | Lê Minh Tú | 28/07/2000 | Yết Kiêu | 5C | Hà Đông | KK | . | 102 | 58 | Nguyễn Duy Anh | 13/04/2000 | ĐTCA | 5G | Thanh xuân | KK | . | 103 | 374 | Phạm Vũ Hoàng | 22/03/2000 | Dịch Vọng B | 5E | Cầu Giấy | KK | . | 104 | 498 | Trần Thùy Linh | 26/05/2000 | Lê Văn Tám | 5E | Hai Bà Trưng | KK | . | 105 | 690 | Nguyễn Hoàng Vân Nhi | 22/02/2000 | Yên Sở | 5A | Hoàng Mai | KK | . | 106 | 951 | Nguyễn Thanh Tùng | 10/10/2000 | Trung Hòa | 5D | Cầu Giấy | KK | . | 107 | 873 | Nguyễn Phương Trang | 29/01/2000 | Nam Thành Công | 5M | Đống Đa | KK | . | 108 | 87 | Đào Ngọc Anh | 07/02/2000 | Điện Biên | 5B | Hoàn Kiếm | KK | . | 109 | 495 | Đào Nhật Linh | 25/10/2000 | Lê Ngọc Hân | 5A | Hai Bà Trưng | KK | . | 110 | 926 | Đỗ Quốc Trung | 21/07/2000 | ĐTCA | 5Z | Thanh xuân | KK | . | 111 | 14 | Nguyễn Việt Anh | 19/10/2000 | Phương Mai | 5D | Đống Đa | KK | . | 112 | 604 | Trần Huy Minh | 21/03/1999 | Bình Minh | 5A2 | Bình Minh | KK | . | 113 | 562 | Trịnh Tuấn Long | 16/09/2000 | Ban Mai | 5A2 | Hà Đông | KK | . | 114 | 53 | Trần Quang Anh | 09/09/2000 | Lomonoxop | 5B | Từ Liêm | KK | |
Những thí sinh đoạt kết quả cao nhất của kỳ Olympic 2011 sẽ được vinh danh tại Lễ trao giải diễn ra tại Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm Hà Nội, ngày 27/04/2011.
Bảo Minh