HUFI công bố điểm sàn xét tuyển phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT

GD&TĐ - Ngày 9/8, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM (HUFI) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học chính quy theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào HUFI
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào HUFI

Theo đó, các ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào của HUFI từ 15 cho đến 21 điểm.

Ngành có ngưỡng điểm sàn cao nhất là ngành Công nghệ Thực phẩm và Quản trị kinh doanh với 21 điểm.

Ngành có điểm sàn thấp nhất là Khoa học thủy sản, Kỹ thuật nhiệt, Kinh doanh thời trang và Dệt may….

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM sẽ tuyển sinh trên cả nước. Đối tượng là thí sinh tốt nghiệp THPT 2021.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi, cụ thể:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm sàn điểm thi THPT 2021

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, D07, B00

21

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D10

21

3

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

20

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

20

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

20

6

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

19

7

Tài chính ngân hàng

7340201

19

8

Marketing *

7340115

19

9

Kinh doanh quốc tế

7340120

19

10

Luật kinh tế

7380107

18

11

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

18

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

18

13

Quản trị khách sạn

7810201

16

14

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

A00, A01, D07, B00

16

15

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

16

16

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

A00, A01, D07, B00

16

17

Công nghệ sinh học
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

7420201

16

18

Khoa học chế biến món ăn

7720498

16

19

Quản trị kinh doanh thực phẩm *

7340129

A00, A01, D01, D10

16

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, D07, B00

16

21

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

16

22

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

16

23

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

16

24

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

16

25

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

A00, A01, D07, B00

15

26

Khoa học thủy sản
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)

7620303

15

27

Kỹ thuật Nhiệt * (Điện lạnh)

7520115

A00, A01, D01, D07

15

28

Kinh doanh thời trang và Dệt may *

7340123

A00, A01, D01, D10

15

29

Kỹ thuật hóa phân tích *

7520311

A00, A01, D07, B00

15

30

Công nghệ vật liệu
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

7510402

15

31

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

15

32

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15

33

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, D01, D07

15

34

Quản lý năng lượng *

7510602

A00, A01, D07, B00

15

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ