Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh hơn 5.800 chỉ tiêu

GD&TĐ - Năm 2023, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh hơn 5.800 chỉ tiêu tại 43 ngành đào tạo.

Cán bộ, giảng viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam tư vấn tuyển sinh cho thí sinh.
Cán bộ, giảng viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam tư vấn tuyển sinh cho thí sinh.

Học viện áp dụng 4 phương thức xét tuyển: Tuyển thẳng; xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét học bạ; xét kết hợp.

Nhóm ngành/ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:

TT

Nhóm ngành/ngành

Số lượng

Tổ hợp xét tuyển



HVN01

Thú y

500

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Thú y


HVN02

Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản

220

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản)


Chăn nuôi


Chăn nuôi thú y


Nuôi trồng thủy sản


HVN03

Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị

240

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu)


Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh)


Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn)


Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)


Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng)


Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan)


Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị)


Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất)


HVN04

Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử

310

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Công nghệ kỹ thuật ô tô


Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử


HVN05

Kỹ thuật cơ khí

50

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Kỹ thuật cơ khí


HVN06

Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá

140

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Kỹ thuật điện


Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa


HVN07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

500

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Logistics và quản lý chuỗi cung ứng


HVN08

Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch

1680

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Quản trị kinh doanh


Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)


Kế toán


Tài chính - Ngân hàng


Quản lý và phát triển du lịch


Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế)


Quản lý và phát triển nguồn nhân lực


HVN09

Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu

150

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Công nghệ sinh học


Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh)


Công nghệ sinh dược


HVN10

Công nghệ thực phẩm và Chế biến

270

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Công nghệ thực phẩm


Công nghệ và kinh doanh thực phẩm


HVN11

Kinh tế và Quản lý

560

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Kinh tế tài chính


Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh)


Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey-New Zealand (dạy bằng tiếng Anh)


Kinh tế


Kinh tế đầu tư


Kinh tế số


Quản lý kinh tế


HVN12

Xã hội học

40

A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Xã hội học (Xã hội học kinh tế)


HVN13

Luật

160

A09 (Toán, Địa lí, GDCD) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Luật


HVN14

Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số

600

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09 (Toán, Địa lí, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Công nghệ thông tin


Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo


Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu


HVN15

Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường

200

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Quản lý bất động sản


Quản lý đất đai


Quản lý tài nguyên và môi trường


HVN16

Khoa học môi trường

40

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Khoa học môi trường


HVN17

Ngôn ngữ Anh

180

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)


Ngôn ngữ Anh


HVN18

Sư phạm công nghệ

20

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)


Sư phạm công nghệ


Tổng*

5860


Lưu ý, với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển. Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá năng lực tuyển sinh để đáp ứng nhu cầu người học.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã hợp tác với hơn 100 doanh nghiệp để bố trí việc làm cho sinh viên. Hàng năm, Học viện tổ chức Ngày hội việc làm với sự tham gia của từ 60 đến 100 doanh nghiệp, giải quyết việc làm cho từ 4000 đến 6000 sinh viên. Theo kết quả khảo sát, trên 97% sinh viên tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp tại các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp hoặc tự khởi nghiệp.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ