Với tỉ lệ xác nhận nhập học đạt từ 65- 86% sau đợt 1 kết thúc, nhiều trường buộc phải xét tuyển NV2 ( từ ngày 21/8-31/8).
Theo nhiều cán bộ tuyển sinh các trường, việc nhiều trường tốp trên năm nay đều phải xét tuyển NV2 đến từ sự thận trọng trong trọn ngành, chọn nghề của từng thí sinh, sự chủ động thuộc về phía thí sinh, cũng như công tác tư vấn hướng nghiệp, phân luồng đã có hiệu qủa rõ rệt.
Do đổi mới trong công tác xét tuyển năm nay là khá rõ rệt, với quyền tự chủ được Bộ GD&ĐT, các trường trao gần như tuyệt đối về phía người học (giúp các em có nhiều lựa chọn, thời gian cân nhắc thật kỹ ngành nghề) theo học nên phần cực, phần khó nhiều trường gánh thay thí sinh.
“Tuy phần nhiều các trường phải xét tuyển NV2 nhưng đó chắc chắn sẽ là những thí sinh yêu thích ngôi trường, ngành nghề mà mình quyết định theo học. Chúng tôi không lo về nguồn tuyển, bởi khi trao cơ hội rộng mở cho thí sinh, tất yếu mình phải đợi. Tuy nhiên, bù lại các trường sẽ tuyển được những thí sinh chất lượng, thật sự đam mê và yêu thích ngành nghề mà các em đã cân đong, lựa chọn chứ không phải lựa chọn theo phong trào”- Một cán bộ phụ trách đào tạo nói.
Trong ngày 20/8 khá nhiều trường tại TPHCM đồng loạt công bố xét tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 1 (NV2).
Chuyên viên tư vấn tuyển sinh UEF tư vấn cho thí sinh |
Trường Đại học Kinh tế- Tài chính TPHCM (UEF) thông báo tuyển NV2 550 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo bậc Đại học và Cao đẳng. Mức điểm xét tuyển từ 15-18 điểm.
trường nhận hồ sơ từ ngày 21/8 đến 31/8 theo cả 3 phương thức: nộp tại trường, nộp trực tuyến và gửi qua đường bưu điện. Mức điểm xét tuyển NVBS đợt 1 là từ điểm trúng tuyển NV1 trở lên cho tất cả các ngành và tổ hợp môn.
Cụ thể:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm xét tuyển | Điểm xét tuyên |
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 15,5 | 12 |
2 | Thương mại điện tử | D340122 | 17 | 12 |
3 | Marketing | D340115 | 15 | 12 |
4 | Quản trị khách sạn | D340107 | 16 | 12 |
5 | Quan hệ công chúng | D360708 | 16 | 12 |
6 | Tài chính ngân hàng | D340201 | 16 | 12 |
7 | Quản trị nhân lực | D340404 | 16 | 12 |
8 | Kế toán | D340301 | 15 | 12 |
9 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | 18 |
|
10 | Công nghệ thông tin | D480201 | 15 | 12 |
11 | Luật kinh tế | D380107 | 16 | 12 |
12 | Kinh doanh quốc tế | D340120 | 16 | 12 |
Bên cạnh xét tuyển NVBS đợt 1 theo kết quả thi THPT quốc gia, UEF tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển Đại học, Cao đẳng chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ đến ngày 25/8/2016 đối với tất cả các ngành và tổ hợp môn xét tuyển như trên.
Trường Đại học Tài chính- Marketing cũng xét tuyển NV2 hơn 1.000 chỉ tiêu với điểm xét tuyển ( không phải điểm chuẩn) nhiều ngành hạ khá cao từ 3,5 điểm( ngành bất động sản và hệ thống thông tin quản lý) -5,75 điểm (ngành kinh doanh quốc tế).
Ngành, chuyên ngành đào tạo và điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung:
STT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị bán hàng - Quản lý kinh tế - Quản trị dự án | D340101 | 211 | A00, A01, D01 | 16 |
2 | Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn | D340107 | 69 | A00, A01, D01 | 16 |
3 | Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu - Truyền thông Marketing | D340115 | 200 | A00, A01, D01 | 16 |
4 | Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản | D340116 | 11 | A00, A01, D01 | 15 |
5 | Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế | D340120 | 236 | A00, A01, D01 | 16 |
6 | Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng - Thuế - Hải quan – Xuất nhập khẩu - Tài chính công - Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư - Thẩm định giá - Tài chính định lượng | D340201 | 198 | A00, A01, D01 | 16 |
7 | Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kiểm toán | D340301 | 113 | A00, A01, D01 | 16 |
8 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: - Hệ thống thông tin kế toán - Tin học quản lý | D340405 | 33 | A00, A01, D01 | 15 |
9 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: - Quản trị Lữ hành - Quản trị Tổ chức sự kiện | D340103 | 63 | A00, A01, D01 | 16 |
10 | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng | D340109 | 30 | A00, A01, D01 | 16 |
11 | Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh | D220201 | 52 | D01 | 16 |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường đại học Văn Hiến |
Trường Đại học Văn Hiến xét tuyển NV2 và xét học bạ THPT đợt 5 1.400 chỉ tiêu cho bậc đại học và Cao đẳng với mức điểm bằng sàn (15 điểm).
Ngành xét tuyển
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
I. Bậc Đại học (chỉ tiêu 1.250) | |||
1. | Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. | D480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
2. | Kỹ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | D520207 | |
3. | Quản trị kinh doanh: Chương trình chất lượng cao: Kế toán quốc tế, Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng. Chương trình chuẩn: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp. | D340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
4. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. | D340103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
5. | Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch. | D340107 | |
6. | Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội. | D310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
7. | Tâm lý học: Tâm lý học tham vấn và trị liệu; Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự. | D310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
8. | Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - truyền thông, Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng. | D220330 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
9. | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại. | D220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
10. | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại – Du lịch. | D220209 | |
11. | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. | D220204 | |
12. | Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học. | D220213 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
13. | Thanh nhạc | D210205 | N00: Xét tuyển môn Văn (2 học kỳ lớp 11và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 2 học kỳ (lớp 12); Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành |
14. | Piano | D210208 | |
II. Bậc Cao đẳng (chỉ tiêu 150) | |||
1. | Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. | C480202 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | C510302 | |
3. | Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán - Kiểm toán, Kinh doanh thương mại . | C340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
4. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. | C340103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
5. | Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch. | C340107 | |
6. | Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại. | C220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
7. | Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại – Du lịch. | C220209 | |
8. | Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. | C220204 |
Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUETCH) cũng thông báo xét tuyển bổ sung 1.600 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo của trường bằng cả 2 hình thức điểm thi THPT quốc gia và học bạ.
Trong đó, một số ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh cao là: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kinh tế Xây dựng, Quản lý Xây dựng. Mức điểm xét tuyển NVBS đợt 1 là từ điểm trúng tuyển NV1 trở lên. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 21/8 đến 31/8.
Điểm xét tuyển NVBS đợt 1
Ngành học | Mã ngành | Trình độ ĐH | Trình độ CĐ |
Dược học | D720401 | 18 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 16 | 12 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 15 | 12 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 15 | 12 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 16 | 12 |
Kỹ thuật điện - điện tử | D520201 | 15 | 12 |
Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | 16 | 12 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 15 | 12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 15 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 15 | 12 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 15 | 12 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 15 | 12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 15,5 | 12 |
Quản lý xây dựng | D580302 | 15 | 12 |
Công nghệ may | D540204 | 15 | 12 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 15 | 12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 16 | 12 |
Quản trị khách sạn | D340107 | 15 | 12 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | 15,5 | 12 |
Marketing | D340115 | 15,5 | 12 |
Luật kinh tế | D380107 | 15,5 | 12 |
Tâm lý học | D310401 | 16 | 12 |
Kế toán | D340301 | 15 | 12 |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 15 | 12 |
Kinh tế xây dựng | D580301 | 15 | 12 |
Thiết kế nội thất | D210405 | 18 | 15 |
Thiết kế thời trang | D210404 | 18 | 15 |
Thiết kế đồ họa | D210403 | 18 | 15 |
Kiến trúc | D580102 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 15 | 12 |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 16 | 12 |
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | 15,5 | 12 |
Đông phương học | D220213 | 15 | 12 |
Mức điểm xét tuyển học bạ đợt nhận hồ sơ đến 25/8
Ngành học | Mã ngành | Trình độ ĐH | Trình độ CĐ |
Dược học | D720401 | 22 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 18 | 15 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 19 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 18 | 15 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 18 | 15 |
Kỹ thuật điện - điện tử | D520201 | 19 | 15 |
Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 18 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 19 | 15 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 19 | 15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 18 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 18 | 15 |
Quản lý xây dựng | D580302 | 18 | 15 |
Công nghệ may | D540204 | 18 | 15 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 18 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 18 | 15 |
Quản trị khách sạn | D340107 | 18,5 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | 18 | 15 |
Marketing | D340115 | 19 | 15 |
Luật kinh tế | D380107 | 19 | 15 |
Tâm lý học | D310401 | 18 | 15 |
Kế toán | D340301 | 18,5 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 18,5 | 15 |
Kinh tế xây dựng | D580301 | 18 | 15 |
Thiết kế nội thất | D210405 | 24 | 18 |
Thiết kế thời trang | D210404 | 24 | 18 |
Thiết kế đồ họa | D210403 | 24 | 18 |
Kiến trúc | D580102 | 24 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 20 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | 19 | 15 |
Đông phương học | D220213 | 18 | 15 |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM xét tuyển bổ sung 460 chỉ tiêu ở 17 ngành bậc đại học (400 chỉ tiêu) và hai chương trình quốc tế (60 chỉ tiêu) là ngành dinh dưỡng và khoa học thực phẩm, ngành công nghệ sinh học.
Ở bậc CĐ trường xét tuyển bổ sung 200 chỉ tiêu hệ cao đẳng cho tất cả các ngành với mức điểm bằng mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cho cả hai hình thức xét tuyển học bạ và điểm thi THPT quốc gia. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 21 đến 31-8
Thí sinh liên hệ về trường theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh – Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TPHCM.
1. Hệ Đại học
STT | Mã ngành | Tên ngành | Xét điểm thi | Xét điểm học bạ | Chỉ tiêu |
1 | D340101 | Quản trị Kinh doanh | 19 | 23 | 50 |
2 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 20 | 20 |
3 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18.25 | 22.5 | 20 |
4 | D340301 | Kế toán | 18.75 | 23 | 50 |
5 | D420201 | Công nghệ Sinh học | 19 | 20 | |
6 | D480201 | Công nghệ Thông tin | 18 | 23 | 20 |
7 | D510202 | Công nghệ Chế tạo Máy | 17.25 | 21 | 20 |
8 | D510203 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 20 | 20 |
9 | D510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 18 | 22 | 20 |
10 | D510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 19 | 23 | 20 |
11 | D510402 | Công nghệ Vật liệu | 15 | 20 | 20 |
12 | D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 18 | 23 | 30 |
13 | D540101 | Công nghệ Thực phẩm | 20.25 | 20 | |
14 | D540105 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | 17.75 | 22 | 20 |
15 | D540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 19 | 20 | |
16 | D540204 | Công nghệ May | 17 | 22 | 10 |
17 | D720398 | Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực | 15.5 | 20 | 20 |
18 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Chương trình liên kết quốc tế) | 15 | 18 | 30 | |
19 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết quốc tế) | 15 | 18 | 30 |
2. Hệ Cao Đẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Xét điểm thi | Xét điểm học bạ | Chỉ tiêu |
1 | C220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 10 | 16,5 | 30 |
2 | C220201 | Tiếng Anh | 10 | 16,5 | 60 |
3 | C340101 | Quản trị Kinh doanh | 10 | 16,5 | 20 |
4 | C340301 | Kế toán | 10 | 16,5 | 20 |
5 | C480201 | Công nghệ Thông tin | 10 | 16,5 | 20 |
6 | C540102 | Công nghệ Thực phẩm | 10 | 10 |
Trường Đại học Hoa Sen tuyển nguyện vọng bổ sung 970 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
Theo đó, tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn dùng để nhận hồ sơ xét tuyển NVBS theo phương thức 1 – dựa trên kết quả thi THPT quốc gia (đối với học sinh THPT ở khu vực 3; không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) và chỉ tiêu xét tuyển NVBS của các ngành cụ thể như sau:
Stt | Mã ngành | Ngành bậc đại học | Các tổ hợp xét tuyển (phương thức 1) | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển | Chỉ tiêu (**) |
1 | D460112 | Toán ứng dụng (*)(hệ số 2 môn Toán) | A00, A01, D01, | 18,00 | 30 |
2 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00, A01, D01, | 15,00 | 30 |
3 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15,00 | 60 | |
4 | D480201 | Công nghệ thông tin | 15,00 | 30 | |
5 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 15,00 | 30 |
6 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, | 15,00 | 60 |
7 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, | 15,00 | 30 |
8 | D340409 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00, A01, D01, | 15,00 | 60 |
9 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 16,00 | 60 | |
10 | D340115 | Marketing | 15,00 | 60 | |
11 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | 17,00 | 60 | |
12 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15,00 | 30 | |
13 | D340301 | Kế toán | 15,00 | 60 | |
14 | D340404 | Quản trị nhân lực | 15,00 | 60 | |
15 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15,00 | 60 | |
16 | D340107 | Quản trị khách sạn | 15,00 | 60 | |
17 | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15,00 | 60 |
Stt | Mã ngành | Ngành bậc đại học | Các tổ hợp xét tuyển (phương thức 1) | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển | Chỉ tiêu (**) |
18 | D220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | D01, D14, D09, D15 (hệ số 2 môn tiếng Anh) | 20,00 | 60 |
19 | D210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, H03: 15,00 H02 (hệ số 2 | 30 | |
20 | D210404 | Thiết kế thời trang | 20 | ||
21 | D210405 | Thiết kế nội thất | 20 |
Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển NVBS theo các phương thức tuyển sinh riêng: Phương thức 2 (thí sinh sử dụng kết quả học tập 3 năm THPT có sơ tuyển năng khiếu trước/khi xét tuyển): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình 3 năm THPT của môn Ngữ Văn, Lịch Sử từ 6,0 điểm trở lên.
Phương thức 3, 4 (thí sinh sử dụng chứng chỉ Anh văn quốc tế hoặc học sinh giỏi 3 năm tại trường THPT): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình 3 năm THPT từ 6,0 điểm trở lên đối với các ngành đại học.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NVBS (với phương thức 1): Từ 21/8 đến 31/8 (Hạn cuối đối với thí sinh đăng ký trực tuyến là ngày 30/8/2016). Với các phương thức còn lại, thời gian nhận hồ sơ từ 15/8 đến ngày 29/8.