Theo đó, điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Văn Hiến (VHU) năm 2017-2018 là 15,5 điểm (bằng kết quả thi THPT Quốc gia). Riêng đối với ngành năng khiếu, ngoài tổ chức thi riêng các môn Chuyên môn thì xét tuyển môn văn hóa là Văn từ 5 điểm trở lên. VHU cũng tuyển sinh song song phương thức xét tuyển bằng học bạ song song phương thức dùng kết quả thi THPT Quốc gia cho tất cả các ngành của trường.
Tương tự, “điểm sàn” xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (UEF) tất cả 16 ngành của trường là 15,5 điểm ở tất cả các tổ hợp xét tuyển.
Với tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 1.560, thí sinh có cơ hội trúng tuyển vào các ngành thế mạnh trong lĩnh vực kinh doanh, quản lý, tài chính, kế toán,...Năm học 2017-2018 UEF cũng được Bộ GD&ĐT giao nhiệm vụ đào tạo các ngành mới: Quan hệ quốc tế (theo Quyết định số 1546/QĐ-BGDĐT), Luật quốc tế (Quyết định số 1805/QĐ-BGDĐ), Ngôn ngữ Nhật (Quyết định số 2194/QĐ-BGDĐT), giúp thí sinh có thêm nhiều chọn lựa ngành học yêu thích trong mùa tuyển sinh năm nay.
Bảng đính kèm:
Là trường theo mô hình tự chủ tài chính (thí điểm), năm học 2017-2018 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM (HUFI) có mức “điểm sàn”xét tuyển tăng nhẹ một chút so với năm ngoái với phần lớn các ngành có mức điểm xét tuyển ở ngưỡng 15,5 điểm.
Riêng 5 ngành đại học đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh: Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Công nghệ thực phẩm), Công nghệ sinh học, Quản trị nhà hàng – khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán sẽ nhận từ mức điểm 17 điểm.
1. HỆ ĐẠI HỌC
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Sàn xét tuyển |
1 | Công nghệ vật liệu | 52510402 | A00, A01, D01, B00 | Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng (điểm sàn xét tuyển) các ngành của trường là: 15,5 điểm cho tất cả các khối, các ngành Riêng với chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy của 05 ngành đại học đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh: Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Công nghệ thực phẩm), Công nghệ sinh học, Quản trị nhà hàng – khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán sẽ nhận từ mức điểm 17đ Phương án xác định điểm trúng tuyển là theo ngành, tức ngành có nhiều khối xét tuyển thì điểm chuẩn vẫn là duy nhất cho tất cả các khối. |
2 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 52720398 | A00, A01, D01, B00 | |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | A00, A01, D01, A16 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | A00, A01, D01, A16 | |
5 | Công nghệ may | 52540204 | A00, A01, D01, A16 | |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 52510202 | A00, A01, D01, A16 | |
7 | Công nghệ chế biến thủy sản | 52540105 | A00, A01, D01, B00 | |
8 | Công nghệ thông tin | 52480201 | A00, A01, D01, A16 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 52510301 | A00, A01, D01, A16 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 52510406 | A00, A01, D01, B00 | |
11 | Tài chính ngân hàng | 52340201 | A00, A01, D01, A16 | |
12 | Kế toán | 52340301 | A00, A01, D01, A16 | |
13 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00, A01, D01, A16 | |
14 | Công nghệ sinh học | 52420201 | A00, A01, D01, B00 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 52510401 | A00, A01, D01, B00 | |
16 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 52540110 | A00, A01, D01, B00 | |
17 | Công nghệ thực phẩm | 52540102 | A00, A01, D01, B00 | |
18 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | A01, D01 | |
19 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 52340109 | A00, A01, D01, A16 | |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | A00, A01, D01, B00 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52510303 | A00, A01, D01, A16 | |
22 | An toàn thông tin | 52480299 | A00, A01, D01, A16 |
2. HỆ CAO ĐẲNG
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Phương thức xét tuyển |
1 | Công nghệ may | 6540204 | A00, A01, D01, A16 | Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng (điểm sàn xét tuyển) các ngành của trường là: 10 điểm cho tất cả các khối, các ngành Phương án xác định điểm trúng tuyển là theo ngành, tức ngành có nhiều khối xét tuyển thì điểm chuẩn vẫn là duy nhất cho tất cả các khối. |
2 | Công nghệ chế biến thủy sản | 6620301 | A00, A01, D01, B00 | |
3 | Công nghệ thông tin | 6480201 | A00, A01, D01, A16 | |
4 | Kế toán | 6340301 | A00, A01, D01, A16 | |
5 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | A00, A01, D01, A16 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 6510401 | A00, A01, D01, B00 | |
7 | Công nghệ thực phẩm | 6540103 | A00, A01, D01, B00 | |
8 | Điện công nghiệp | 6520227 | A00, A01, D01, A16 | |
9 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | A00, A01, D01, A16 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | A00, A01, D01, A16 | |
11 | Lắp đặt thiết bị lạnh | 6520114 | A00, A01, D01, A16 | |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | A00, A01, D01, B00 | |
13 | Việt Nam học | 6220103 | A00, A01, D01, C00 | |
14 | Tiếng Anh | 6220206 | A00, A01 |
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) cũng công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học năm 2017 của phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia đối với tất cả các ngành đào tạo Đại học chính quy.
Theo đó, điểm nhận hồ sơ của tất cả các ngành đào tạo là 15,5 điểm - ngang với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn).
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Dược học | 52720401 | A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Công nghệ thực phẩm | 52540101 | |
Kỹ thuật môi trường | 52520320 | |
Công nghệ sinh học | 52420201 | |
Thú y | 52640101 | |
Kỹ thuật y sinh | 52520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | |
Kỹ thuật điện - điện tử | 52520201 | |
Kỹ thuật cơ - điện tử | 52520114 | |
Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52520216 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | |
Công nghệ thông tin | 52480201 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 52340405 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | |
Quản lý xây dựng | 52580302 | |
Kinh tế xây dựng | 52580301 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | |
Công nghệ may | 52540204 | |
Kế toán | 52340301 | |
Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | |
Tâm lý học | 52310401 | A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Marketing | 52340115 | |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | |
Quản trị khách sạn | 52340107 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 52340109 | |
Luật kinh tế | 52380107 | |
Kiến trúc | 52580102 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
Thiết kế nội thất | 52210405 | |
Thiết kế thời trang | 52210404 | |
Thiết kế đồ họa | 52210403 | |
Truyền thông đa phương tiện | 52320104 | A01 (Toán, Lý, Anh) |
Đông phương học | 52220213 | |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | A01 (Toán, Lý, Anh) |
Cũng theo thông tin từ Hội đồng tuyển sinh HUTECH, năm 2017 HUTECH chính thức tuyển sinh 100 chỉ tiêu ngành Thú y trình độ Đại học (mã ngành 52640101) theo quyết định số 2325/QĐ-BGDĐ ký ngày 11/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.