Hàng loạt trường công bố điểm sàn xét tuyển

GD&TĐ - Hôm nay (12/7), ngay sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào (điểm sàn) hàng loạt trường đại học trên địa bàn TPHCM cũng đã công bố “điểm sàn” xét tuyển vào trường.

Hàng loạt trường công bố điểm sàn xét tuyển

Theo đó, điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Văn Hiến (VHU) năm 2017-2018  là 15,5 điểm (bằng kết quả thi THPT Quốc gia). Riêng đối với ngành năng khiếu, ngoài tổ chức thi riêng các môn Chuyên môn thì xét tuyển môn văn hóa là Văn từ 5 điểm trở lên. VHU cũng tuyển sinh song song phương thức xét tuyển bằng học bạ song song phương thức dùng kết quả thi THPT Quốc gia cho tất cả các ngành của trường.

Tương tự, “điểm sàn” xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (UEF) tất cả 16 ngành của trường là 15,5 điểm ở tất cả các tổ hợp xét tuyển.

Với tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 1.560, thí sinh có cơ hội trúng tuyển vào các ngành thế mạnh trong lĩnh vực kinh doanh, quản lý, tài chính, kế toán,...Năm học 2017-2018 UEF cũng được Bộ GD&ĐT giao nhiệm vụ đào tạo các ngành mới: Quan hệ quốc tế (theo Quyết  định  số 1546/QĐ-BGDĐT), Luật quốc tế (Quyết  định  số 1805/QĐ-BGDĐ), Ngôn ngữ Nhật (Quyết định số 2194/QĐ-BGDĐT), giúp thí sinh có thêm nhiều chọn lựa ngành học yêu thích trong mùa tuyển sinh năm nay.

Bảng đính kèm:

Là trường theo mô hình tự chủ tài chính (thí điểm), năm học 2017-2018 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM (HUFI) có mức “điểm sàn”xét tuyển tăng nhẹ một chút so với năm ngoái với phần lớn các ngành có mức điểm xét tuyển ở ngưỡng 15,5 điểm.

Riêng 5 ngành đại học đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh: Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Công nghệ thực phẩm), Công nghệ sinh học, Quản trị nhà hàng – khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán sẽ nhận từ mức điểm 17 điểm.

1.      HỆ ĐẠI HỌC

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Sàn xét tuyển

1

Công nghệ vật liệu

52510402

A00, A01, D01, B00

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng (điểm sàn xét tuyển) các ngành của trường là: 15,5 điểm cho tất cả các khối, các ngành

Riêng với chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy của 05 ngành đại học đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh: Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Công nghệ thực phẩm), Công nghệ sinh học, Quản trị nhà hàng – khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán sẽ nhận từ mức điểm 17đ

Phương án xác định điểm trúng tuyển là theo ngành, tức ngành có nhiều khối xét tuyển thì điểm chuẩn vẫn là duy nhất cho tất cả các khối.

2

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

52720398

A00, A01, D01, B00

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

A00, A01, D01, A16

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

52510203

A00, A01, D01, A16

5

Công nghệ may

52540204

A00, A01, D01, A16

6

Công nghệ chế tạo máy

52510202

A00, A01, D01, A16

7

Công nghệ chế biến thủy sản

52540105

A00, A01, D01, B00

8

Công nghệ thông tin

52480201

A00, A01, D01, A16

9

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

52510301

A00, A01, D01, A16

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

52510406

A00, A01, D01, B00

11

Tài chính ngân hàng

52340201

A00, A01, D01, A16

12

Kế toán

52340301

A00, A01, D01, A16

13

Quản trị kinh doanh

52340101

A00, A01, D01, A16

14

Công nghệ sinh học

52420201

A00, A01, D01, B00

15

Công nghệ kỹ thuật hóa học

52510401

A00, A01, D01, B00

16

Đảm bảo chất lượng & ATTP

52540110

A00, A01, D01, B00

17

Công nghệ thực phẩm

52540102

A00, A01, D01, B00

18

Ngôn ngữ Anh

52220201

A01, D01

19

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

52340109

A00, A01, D01, A16

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

52850101

A00, A01, D01, B00

21

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52510303

A00, A01, D01, A16

22

An toàn thông tin

52480299

A00, A01, D01, A16

 2.      HỆ CAO ĐẲNG

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Phương thức xét tuyển

1

Công nghệ may

6540204

A00, A01, D01, A16

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng (điểm sàn xét tuyển) các ngành của trường là: 10 điểm cho tất cả các khối, các ngành

Phương án xác định điểm trúng tuyển là theo ngành, tức ngành có nhiều khối xét tuyển thì điểm chuẩn vẫn là duy nhất cho tất cả các khối.

2

Công nghệ chế biến thủy sản

6620301

A00, A01, D01, B00

3

Công nghệ thông tin

6480201

A00, A01, D01, A16

4

Kế toán

6340301

A00, A01, D01, A16

5

Quản trị kinh doanh

6340404

A00, A01, D01, A16

6

Công nghệ kỹ thuật hóa học

6510401

A00, A01, D01, B00

7

Công nghệ thực phẩm

6540103

A00, A01, D01, B00

8

Điện công nghiệp

6520227

A00, A01, D01, A16

9

Điện tử công nghiệp

6520225

A00, A01, D01, A16

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

6510201

A00, A01, D01, A16

11

Lắp đặt thiết bị lạnh

6520114

A00, A01, D01, A16

12

Kỹ thuật chế biến món ăn

6810207

A00, A01, D01, B00

13

Việt Nam học
(Hướng dẫn du lịch)

6220103

A00, A01, D01, C00

14

Tiếng Anh

6220206

A00, A01

 Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) cũng công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học năm 2017 của phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia đối với tất cả các ngành đào tạo Đại học chính quy.

Theo đó, điểm nhận hồ sơ của tất cả các ngành đào tạo là 15,5 điểm - ngang với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn).

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Dược học

52720401

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Công nghệ thực phẩm

52540101

Kỹ thuật môi trường

52520320

Công nghệ sinh học

52420201

Thú y

52640101

Kỹ thuật y sinh

52520212

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

Kỹ thuật điện - điện tử

52520201

Kỹ thuật cơ - điện tử

52520114

Kỹ thuật cơ khí

52520103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

Công nghệ thông tin

52480201

Hệ thống thông tin quản lý

52340405

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

Quản lý xây dựng

52580302

Kinh tế xây dựng

52580301

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

Công nghệ may

52540204

Kế toán

52340301

Tài chính - Ngân hàng

52340201

Tâm lý học

52310401

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

Marketing

52340115

Quản trị kinh doanh

52340101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

Quản trị khách sạn

52340107

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

52340109

Luật kinh tế

52380107

Kiến trúc

52580102

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)

Thiết kế nội thất

52210405

Thiết kế thời trang

52210404

Thiết kế đồ họa

52210403

Truyền thông đa phương tiện

52320104

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ Anh

52220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Ngôn ngữ Nhật

52220209

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D06 (Toán, Văn, Nhật)

Cũng theo thông tin từ Hội đồng tuyển sinh HUTECH, năm 2017 HUTECH chính thức tuyển sinh 100 chỉ tiêu ngành Thú y trình độ Đại học (mã ngành 52640101) theo quyết định số 2325/QĐ-BGDĐ ký ngày 11/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ