(GD&TĐ) - Trường ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh và Trường ĐH Giao thông vận tải Hồ Chí Minh công bố dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014.
Với các khối thi A, A1 và khối V (ngành Kiến trúc), Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm 2014 dự kiến 4000 chỉ tiêu, trong đó, 3.850 chỉ tiêu bậc ĐH và 150 chỉ tiêu CĐ.
Chỉ tiêu từng ngành cụ thể như sau:
Stt | Tên trường/Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu(dự kiến) |
---|---|---|---|---|---|
QSB | 4.000 | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 3.850 | ||||
1 | - Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A, A1 | 350 | ||
+ Kỹ thuật Máy tính | D520214 | ||||
+ Khoa học Máy tính | D480101 | ||||
2 | - Nhóm ngành Điện - Điện tử | A, A1 | 660 | ||
+ Kỹ thuật Điện (Điện năng) | D520201 | ||||
+ Kỹ thuật điều khiển tự động | D520216 | ||||
+ Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | D520207 | ||||
3 | - Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử | A, A1 | 500 | ||
+ Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển) | D520103 | ||||
+ Cơ điện tử | D520114 | ||||
+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) | D520115 | ||||
4 | - Kỹ thuật Dệt May | D540201 | A | 70 | |
5 | - Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học | A | 450 | ||
+ Kỹ thuật hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, QT&TB,…) | D520301 | ||||
+Khoa học và CN Thực phẩm | D540101 | ||||
+ Công nghệ Sinh học | D420201 | ||||
6 | - Nhóm ngành Xây dựng | A, A1 | 520 | ||
+ Kỹ thuật xây dựng (XD Dân dụng và Công nghiệp) | D580201 | ||||
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường) | D580205 | ||||
+ KT Cảng và Công trình biển | D580203 | ||||
+ Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước) | D580212 | ||||
7 | - Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp) | D580102 | V | 50 | |
8 | - Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí | A, A1 | 150 | ||
+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí) | D520604 | ||||
+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) | D520501 | ||||
9 | - Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh) | D510601 | A, A1 | 160 | |
10 | - Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường | A, A1 | 160 | ||
+ Kỹ thuật Môi trường | D520320 | ||||
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lí Công nghệ Môi trường) | D850101 | ||||
11 | - Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông | A, A1 | 180 | ||
+ Kỹ thuật hàng không | D520130 | ||||
+ Kỹ thuật ô tô - Máy động lực | D510205 | ||||
+ Kỹ thuật tàu thủy | D520132 | ||||
12 | - Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | D510602 | A, A1 | 80 | |
13 | - Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat) | D520309 | A | 200 | |
14 | - Kỹ thuật vật liệu xây dựng | D510105 | A, A1 | 80 | |
15 | - Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa, Địa chính, GIS - Hệ thống thông tin địa lý) | D520503 | A, A1 | 90 | |
16 | - Nhóm ngành Vật lý Kỹ thuật - Cơ Kỹ thuật | A, A1 | 150 | ||
+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser) | D520401 | ||||
+ Cơ Kỹ thuật | D520101 | ||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 150 | ||||
17 | - Bảo dưỡng công nghiệp (*) | C510505 | A, A1 | 150 |
Mã ngành - Tên ngành | Chỉ tiêu | Mã ngành - Tên ngành | Chỉ tiêu |
Hệ Đại học | |||
D840106 - 101 - Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) (*) | 130 | D840104 - Kinh tế vận tải Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển | 180 |
D840106 - 102 - Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thuỷ) (*) | 80 | D840101 - Khai thác vận tải Chuyên ngành Quản trị logistic và vận tải đa phương thức | 80 |
D580201 - Kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm. (Nhà trường có tuyển sinh Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao). | 360 | D580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro | 500 |
D520103 - Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng | 200 | Nhóm ngành Điện, điện tử gồm các ngành: | 320 |
D480102 - Truyền thông và mạng máy tính | |||
D520122 - Kỹ thuật tàu thuỷ Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi | 150 | D520201 - Kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp | |
D480201 - Công nghệ thông tin | 80 | D520207 - Kỹ thuật điện tử, truyền thông Chuyên ngành Điện tử viễn thông | |
D580301 - Kinh tế xây dựng Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng | 220 | D520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp | |
Hệ Cao đẳng (Xét tuyển) | |||
C840107 - Điều khiển tàu biển (*) | 80 | C510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 80 |
C840108 - Vận hành khai thác máy tàu thuỷ (*) | 80 | C840101 - Khai thác vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 80 |
C480201 - Công nghệ thông tin | 80 |
Hải Bình
TIN LIÊN QUAN |
---|