Theo đó, 5 ngành học của chương trình Chất lượng cao hệ đại học thí sinh trúng tuyển cần có tổng điểm 3 năm THPT là 18 điểm kèm tiêu chí phụ là điểm tổng kết môn tiếng Anh lớp 12 từ 6.5 trở lên.
Cụ thể điểm trúng tuyển bằng hình thức xét học bạ của chương trình Chất lượng cao – chuẩn quốc tế hệ đại học:
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn bằng hình thức xét học bạ |
1 | Quản trị kinh doanh_Chương trình Quốc tế | QT7340103 | Tổng điểm 03 năm THPT: 18 điểm Và Điểm tổng kết môn tiếng Anh lớp 12 từ 6.5 trở lên |
2 | Khoa học và Công nghệ sinh học_Chương trình Quốc tế | QT7420201 | |
3 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Chương trình Quốc tế | QT7540102 | |
4 | Quản trị du lịch, lữ hành_Chương trình Quốc tế | QT7810103 | |
5 | Quản trị nhà hàng - khách sạn_Chương trình Quốc tế | QT7810202 |
Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đến hết 17h00 ngày 3/8. Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 6/8 – 21/8 tại Trường.
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM cũng công bố điểm trúng tuyển hệ Cao đẳng chính quy năm 2018
Thí sinh đủ ngưỡng điểm trúng tuyển có thể liên hệ với nhà trường để làm thủ tục nhập học.
TT | Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
Điểm thi THPT quốc gia 2018 theo tổ hợp môn | Điểm học bạ của 03 năm THPT | ||||
1. | Tiếng Anh | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Toán, KHXH, Anh Văn, Địa, Anh, Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh | 6220206 | 10 điểm | 15 điểm |
2. | Kế toán | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Toán, KHXH, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh; Toán, Lý, Sử | 6340301 | 10 điểm | 15 điểm |
3. | Quản trị Kinh doanh | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Toán, KHXH, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh; Toán, Lý, Sử | 6340404 | 10 điểm | 15 điểm |
4. | Công nghệ Thông tin | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh | 6480201 | 10 điểm | 15 điểm |
5. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh | 6510201 | 9 điểm | 15 điểm |
6. | Điện tử công nghiệp | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh | 6520225 | 9 điểm | 15 điểm |
7. | Công nghệ Thực phẩm | Toán,Văn, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Sinh Toán, Lý, Văn Toán, Hóa, Anh; Toán, Hóa, Văn; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, KHXH | 6540103 | 10 điểm | 15 điểm |
8. | Công nghệ May | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Toán, KHXH, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh; Toán, Lý, Sử | 6540204 | 9 điểm | 15 điểm |
9. | Kỹ thuật chế biến món ăn | Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Toán, KHXH, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Địa; Toán, Lý, KHXH; Toán, Lý, Sinh; Toán, Lý, Sử | 6810207 | 9 điểm | 15 điểm |
10. | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm | Toán,Văn, Anh; Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Sinh Toán, Lý, Văn Toán, Hóa, Anh; Toán, Hóa, Văn; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, KHXH | 6540110 | 10 điểm | 15 điểm |
Điểm trúng tuyển được tính cho KV3 và không có điểm ưu tiên đối tượng. Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ với các thí sinh đạt kết quả bằng kết quả điểm trúng tuyển như trên. Thời gian nhập học hệ cao đẳng chính quy từ ngày: 15/07 – 31/08.