Điểm chuẩn vào 10 TP.HCM: Cao nhất 43,75 điểm

Điểm chuẩn vào 10 TP.HCM: Cao nhất 43,75 điểm

Cụ thể, trường có điểm chuẩn nguyện vọng 1 cao nhất là trường THPT Nguyễn Thượng Hiền (Q.Tân Bình) với 41,75 điểm. Đây cũng là trường có điểm nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3 cao nhất: 42,75 và 43,75 điểm.

Ngoài trường Nguyễn Thượng Hiền, những trường có nguyện vọng 1 nằm ở top đầu như THPT Bùi Thị Xuân (40,25 điểm); THPT Nguyễn Thị Minh Khai (40 điểm); TH Thực Hành ĐHSP (40,5 điểm).

Điểm chênh lệch giữa các trường cũng khá cao, trường điểm chuẩn cao nhất và thấp nhất chênh nhau tới trên 26 điểm. 4 trường THPT cùng có điểm chuẩn 15 điểm, cũng là mức điểm chuẩn thấp nhất là: THPT Năng Khiếu TDTT, THPT Phường 7, THPT Phước Kiển, THPT Long Thới.

Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 THPT tại TP.HCM năm học 2010 - 2011:

Tên trường

Địa chỉ

NV 1

NV 2

NV 3

THPT Trưng Vương

3A Nguyễn Bỉnh Khiêm

36.25

37.25

38.25

THPT Bùi Thị Xuân

73 Bùi Thị Xuân

40.25

41.25

42.25

THPT Năng Khiếu TDTT

43 Điện Biên Phủ 

15

15

15

THPT Ten Lơ Man

8 Trần Hưng Đạo 

26.5

27

27.5

THPT Lương Thế Vinh

131 Cô Bắc 

32.75

33.5

34.5

THPT Lê Quý Đôn

110 Nguyễn Thị Minh Khai

37.5

38.5

38.5

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

275 Điện Biên Phủ

40

41

42

THPT Lê Thị Hồng Gấm

174 Pasteur 

28.75

29.75

30

THPT Marie Curie

159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa

31

31.75

32

THPT Nguyễn Thị Diệu

12 Trần Quốc Toản

27.75

28.5

28.75

THPT Nguyễn Trãi

364 Nguyễn Tất Thành

32.25

33

33

THPT Nguyễn Hữu Thọ

209 Tôn Thất Thuyết

22.5

22.75

23.75

THPT Hùng Vương

124 Hùng Vương

35.5

36.5

36.5

TH Thực Hành ĐHSP

280 An Dương Vương

40.5

41

42

TH Thực Hành Sài Gòn

220 Trần Bình Trọng 

34.75

35.25

35.5

THPT Trần Khai Nguyên

225 Nguyễn Tri Phương

32

32.25

33

THPT Trần Hữu Trang

276 Trần Hưng Đạo

25.75

26

27

THPT Mạc Đĩnh Chi

458 Hồng Bàng

36.25

37.25

38.25

THPT Bình Phú

102 Đường 11, P.10

32.5

33.25

33.75

THPT Lê Thánh Tôn

Đường 17 KP3 P.Tân Kiểng

26.75

27.25

27.25

THPT Ngô Quyền

1360 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Mỹ

25.5

26.5

26.5

THPT Tân Phong

19F Nguyễn Văn Linh

20

20.25

20.75

THPT Nam Sài Gòn

Đô thị mới Nam Sài Gòn

24

24.75

25.25

THPT Lương Văn Can

173 Phạm Hùng

26.5

27

27

THPT Ngô Gia Tự

360E Bến Bình Đông

19

19.5

20.5

THPT Tạ Quang Bửu

909 Tạ Quang Bửu

23.5

24.25

25

THPT Phường 7

Phường 7 Quận 8

15

15

15.5

THPT Chuyên TDTT Ng.Thị Định

Đường 41, Phường 16 

25

25.5

25.75

THPT Nguyễn Khuyến

50 Thành Thái 

34.25

34.5

34.5

THPT Nguyễn Du

21 Đồng Nai - CX Bắc Hải

36.25

36.5

36.5

THPT Nguyễn An Ninh

93 Trần Nhân Tôn

25.75

26.75

27

THPT Diên Hồng

11 Thành Thái

26

26.25

26.25

THPT Sương Nguyệt Anh

249 Hòa Hảo

24

24.5

25.5

THPT Nguyễn Hiền

Số 3 Dương Đình Nghệ

33.75

34.25

34.25

THPT Trần Quang Khải 

343D Lạc Long Quân

31

31.75

31.75

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

269/8 Nguyễn Thị Nhỏ

29.25

29.75

29.75

THPT Võ Trường Toản

KP1, Phường Hiệp Thành

32.25

32.5

32.5

THPT Trường Chinh

Nguyễn Văn Quá

28.5

29.5

30

THPT Thạnh Lộc

Phường Thạnh Lộc

25

25.5

25.75

THPT Thanh Đa

Lô G Cư xá Thanh Đa

25.75

26

27

THPT Võ Thị Sáu

95 Đinh Tiên Hoàng

34.5

35.5

35.5

THPT Gia Định

195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh

37.75

38.5

39.5

THPT Phan Đăng Lưu

27 Nguyễn Văn Đậu

29.75

30.5

30.75

THPT Hoàng Hoa Thám

6 Hoàng Hoa Thám

31

31.5

31.5

THPT Gò Vấp

90A Nguyễn Thái Sơn

32.5

32.75

32.75

THPT Nguyễn Công Trứ

97 Quang Trung

36.75

36.75

36.75

THPT Trần Hưng Đạo

88/955E Lê Đức Thọ

33

33.5

33.5

THPT Nguyễn Trung Trực

9/168 Lê Đức Thọ

26.5

27

27

THPT Phú Nhuận

Số 5 Hoàng Minh Giám

38.75

39.25

40.25

THPT Hàn Thuyên

188 Lê Văn Sĩ

23.5

24.25

24.5

THPT Nguyễn Chí Thanh

189/4 Hoàng Hoa Thám

33.5

34.5

34.5

THPT Nguyễn Thượng Hiền

544 CMT8

41.75

42.75

43.75

THPT Lý Tự Trọng

390 Hoàng Văn Thụ

26

26.5

27.5

THPT Nguyễn Thái Bình

913-915 Lý Thường Kiệt

29.5

30

30

THPT Long Thới

Ấp 2, Xã Long Thới

15

15

15

THPT Phước Kiển

Xã Phước Kiển

15

15

15

THPT Tân Bình

97/11 Nguyễn Cửu Đàm, P. TSN

31.5

31.75

31.75

THPT Trần Phú

18 Lê Thúc Hoạch, P.Phú Thọ Hòa

37

38

38

THPT Tây Thạnh

47/22A, Tây Thạnh P.14

27.5

28.5

28.75

THPT Vĩnh Lộc 

87 đường số 3 Khu dân cư Vĩnh Lộc

23.25

23.75

24.5

THPT Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông A

21.5

22

22

THPT An Lạc

319 Kinh Dương Vương

28

28.5

29

Đan Thảo

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ