ĐH Quy Nhơn, Thành Đô công bố điểm trúng tuyển NV1, điểm xét tuyển NV2

ĐH Quy Nhơn, Thành Đô công bố điểm trúng tuyển NV1, điểm xét tuyển NV2

(GD&TĐ) - Sáng nay, 9-8, Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 của Trường Đại học Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành như sau: 

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Khối

Điểm trúng tuyển

1

101

Sư­ phạm Toán học

A

16.0

2

102

Sư­ phạm Vật lí

A

14.5

3

103

Sư­ phạm kĩ thuật công nghiệp

A

14.5

4

201

Sư­ phạm Hóa học

A

15.5

5

301

Sư­ phạm Sinh học

B

15.0

6

601

Sư­ phạm Ngữ văn

C

16.0

7

602

Sư­ phạm Lịch sử

C

14.0

8

603

Sư­ phạm Địa lí

A

13.0

C

14.0

9

604

Giáo dục chính trị

C

14.0

10

605

Tâm lí học giáo dục

B

14.0

C

14.0

11

701

S­ phạm Tiếng Anh

D1

16.0

12

901

Giáo dục Tiểu học

A

14.0

C

15.0

13

902

Giáo dục thể chất

T

18.5

14

903

Giáo dục mầm non

M

16.0

15

904

Giáo dục đặc biệt

D1

16.0

M

16.0

16

113

Sư­ phạm Tin học

A

13.0

17

104

Toán học

A

13.0

18

105

Công nghệ thông tin

A

13.0

D1

13.0

19

106

Vật lí học

A

13.0

20

202

Hóa học

A

13.0

21

302

Sinh học

B

14.0

22

203

Quản lí đất đai

A

13.0

B

14.0

D1

13.0

23

204

Địa lí tự nhiên

A

13.0

B

14.0

D1

13.0

24

606

Văn học

C

14.0

25

607

Lịch sử

C

14.0

26

608

Công tác xã hội

C

14.0

D1

13.0

27

609

Việt Nam học

C

14.0

D1

13.0

28

610

Quản lí nhà nư­ớc
(Hành chính học)

A

13.0

C

14.0

29

751

Ngôn ngữ Anh

D1

13.0

30

401

Quản trị kinh doanh

A

13.0

D1

13.0

31

403

Kinh tế

A

13.0

D1

13.0

32

404

Kế toán

A

13.0

D1

13.0

33

405

Tài chính - Ngân hàng

A

13.0

D1

13.0

34

107

Kĩ thuật điện, điện tử

A

13.0

35

108

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

A

13.0

36

112

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

A

13.0

37

303

Nông học

B

14.0

38

205

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

A

13.0

Trường Đại học Thành Đô công bố điểm chuẩn NV1; thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 và dành 3500 chỉ tiêu xét tuyển NV2, trong đó 1750 chỉ tiêu xét tuyển hệ đại học.

Điểm chuẩn NV1, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 và chỉ tiêu cụ thể của từng ngành hệ Đại học:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Công nghệ thông tin

101

A, D1: 13

120

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

102

A: 13

120

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

103

A, D1: 13

100

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô **

104

A: 13

100

5

Kế toán

105

A, D1: 13

250

6

Quản trị kinh doanh

107

A, D1: 13 

180

7

Quản trị khách sạn **

108

A, D1: 13 

100

8

Quản trị văn phòng

109

A, D1: 13  - C: 14

160

9

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)

111

A, D1: 13  - C: 14

100

10

Tiếng Anh

112

D1: 13

100

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường **

113

A: 13 – B: 14

100

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa **

114

A: 13

100

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành **

115

A, D1: 13

100

14

Tài chính - Ngân hàng **

106

A, D1: 13

120

Điểm chuẩn NV1, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 và chỉ tiêu cụ thể của từng ngành hệ Cao đẳng:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Công nghệ thông tin

01

A, D1: 10

100

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

02

A: 10

100

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

03

A, D1: 10

120

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

04

A: 10

100

5

Kế toán

05

A, D1: 10

200

6

Quản trị kinh doanh

07

A, D1: 10 

120

7

Quản trị khách sạn **

08

A, D1: 10 

100

8

Quản trị văn phòng

09

A, D1: 10  - C: 11

200

9

Khoa học thư viện

10

A, D1: 10  - C: 11

60

10

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)

11

A, D1: 10  - C: 11

100

11

Tiếng Anh

12

D1: 10

100

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

A: 10 – B: 11

100

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

A: 10

100

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành **

15

A, D1: 10

100

15

Tài chính - Ngân hàng **

06

A, D1: 10

150

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ