ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm thi

GD&TĐ - ĐHQG Hà Nội vừa chính thức công bố điểm thi của các thí sinh dự thi khối A, A1, B.

ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm thi

Theo đó, thủ khoa của trường là thí sinh Nguyễn Văn Tuân - học sinh trường THPT Ứng Hóa B (Hà Nội) với 28,5 điểm (Toán 9,25; Vật lý 9; Hóa 10).

Trường có 3 thủ khoa khối A và 2 thủ khoa khối B cùng đạt 27,5 điểm.

Các thủ khoa khối A là: Nguyễn Phương Nam (SBD 5227) -  THPT Đông Quan (Phú Xuyên, Hà Nội); Vũ Trọng Nghĩa (SBD 5447) - THPT Nguyễn Gia Thiều (quận Long Biên, Hà Nội) và em Phạm Anh Quân - THPT Việt Đức (quận Hoàn Kiếm, Hà Nội).

Thủ khoa khối B là em Phạm Việt Cương (SBD 313) - THPT Nguyễn Tất Thành (Từ Liêm, Hà Nội) và em Nguyễn Thu Thủy - THPT Lương Thế Vinh (quận Thanh Xuân, Hà Nội).

Phổ điểm chủ yếu của các thí sinh dự thi vào ĐHQGHN các khối A, A1, B vào mức 7 -8 điểm; dự kiến điểm chuẩn vào trường này giao động từ 18 đến 21 điểm.

Hiện thí sinh có thể vào website của trường để tra cứu điểm thi.

Dưới đây là 50 thí sinh điểm cao nhất khối A vào trường:

STT

Thí sinh

SBD

Ngày sinh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Điểm
thưởng

Tổng

1

Nguyễn Văn Tuân

QHI8398

04.10.1996

9.25

9.00

10.00

0.0

28.5

2

Nguyễn Văn Nhật

QHI5728

15.02.1996

9.00

9.50

9.50

0.0

28

3

Nguỵ Hữu Tú

QHI8741

19.07.1996

9.00

9.00

10.00

0.0

28

4

Trần Đình Dương

QHI1493

23.08.1996

9.00

9.25

9.50

0.0

28

5

Trần Quang Minh

QHI5093

10.09.1996

9.00

8.75

10.00

0.0

28

6

Vũ Trọng Nghĩa

QHT5447

28.10.1996

9.00

9.00

9.50

0.0

27.5

7

Nguyễn Phương Nam

QHT5227

19.10.1996

9.00

9.00

9.50

0.0

27.5

8

Phạm Anh Quân

QHT6376

09.11.1996

9.00

8.50

9.75

0.0

27.5

9

Bùi Thị Đào

QHI1532

10.12.1996

9.00

8.25

10.00

0.0

27.5

10

Nguyễn Đình Phi

QHI5972

18.01.1996

9.00

8.75

9.50

0.0

27.5

11

Bùi Văn Khánh

QHT3846

28.10.1996

9.00

8.50

9.50

0.0

27

12

Nguyễn Đức Hải

QHI2200

11.08.1996

8.75

8.50

9.75

0.0

27

13

Phạm Minh Đức

QHI1818

07.07.1996

9.00

9.00

9.00

0.0

27

14

Phạm Nguyễn Hoàng

QHI9968

22.10.1996

8.75

8.25

10.00

0.0

27

15

Nguyễn Văn Đức

QHT1811

29.06.1996

9.00

8.50

9.50

0.0

27

16

Nguyễn Văn Thành

QHT6922

28.09.1995

8.25

8.50

10.00

0.0

27

17

Nguyễn Thành Trung

QHE11338

14.11.1996

9.00

8.00

9.75

0.0

27

18

Lê Hiệp

QHT2747

25.05.1995

9.00

7.75

10.00

0.0

27

19

Trần Như Thuật

QHI7505

06.05.1996

9.00

8.50

9.25

0.0

27

20

Trịnh Văn Thi

QHI7275

02.01.1996

8.25

9.50

9.00

0.0

27

21

Vũ Đình Hồng Phúc

QHT6053

27.11.1996

8.50

8.75

9.50

0.0

27

22

Phạm Vũ Tuấn

QHI8491

30.10.1996

9.00

8.75

9.00

0.0

27

23

Lưu Minh Tân

QHI6776

10.04.1996

8.00

8.50

10.00

0.0

26.5

24

Trần Đình Hiếu

QHE2712

30.08.1996

7.50

9.50

9.50

0.0

26.5

25

Thân Ngọc Hà

QHI2121

19.07.1996

8.50

8.50

9.50

0.0

26.5

26

Nguyễn Phạm Thiện Dũng

QHI1366

30.09.1996

10.00

9.00

7.50

0.0

26.5

27

Lê Hữu Tùng

QHT8618

02.05.1996

8.00

9.00

9.50

0.0

26.5

28

Đinh Tiến Lộc

QHI4642

20.12.1996

9.00

8.50

9.00

0.0

26.5

29

Trần Thị Tuyết

QHT12688

14.09.1996

9.25

7.50

9.50

0.0

26.5

30

Hồng Thị Hương

QHY12286

06.04.1996

9.00

8.75

8.50

0.0

26.5

31

Nguyễn Thanh Hảo

QHE2257

16.08.1996

9.00

7.75

9.50

0.0

26.5

32

Nguyễn Hữu Hoàng Sơn

QHI6647

23.05.1996

8.75

8.00

9.50

0.0

26.5

33

Đào Hải Nam

QHT5185

11.06.1996

9.00

7.25

10.00

0.0

26.5

34

Lều Văn Duẩn

QHI1125

05.01.1995

9.75

8.00

8.50

0.0

26.5

35

Nguyễn Như Cường

QHI13759

28.07.1996

8.00

8.50

9.75

0.0

26.5

36

Hoàng Trung Nghĩa

QHI5420

13.03.1996

8.25

8.50

9.50

0.0

26.5

37

Trần Quốc Việt

QHI8953

24.10.1996

8.00

8.50

9.50

0.0

26

38

Nguyễn Minh Nhật

QHT5726

30.03.1996

9.00

7.75

9.25

0.0

26

39

Bùi Thị Thu Hà

QHE1967

08.04.1996

8.25

8.00

9.75

0.0

26

40

Thiều Thị Lan Anh

QHI435

14.12.1995

8.50

8.00

9.50

0.0

26

41

Nguyễn Lan Chi

QHL9475

27.11.1996

9.00

7.50

9.50

0.0

26

42

Nguyễn Thị Huệ

QHE3182

14.02.1996

9.00

8.00

9.00

0.0

26

43

Trần Thị Thanh Loan

QHE4565

23.01.1996

9.00

7.25

9.75

0.0

26

44

Bùi Thị Hoa

QHE13224

17.11.1996

9.00

7.50

9.50

0.0

26

45

Phan Huy Kính

QHI12311

08.03.1996

8.75

7.75

9.50

0.0

26

46

Nguyễn Hữu Hồng

QHI3079

09.10.1996

9.00

8.25

8.75

0.0

26

47

Trần Lê Minh Hiếu

QHT2713

08.08.1996

8.25

9.25

8.50

0.0

26

48

Bùi Chí Lực

QHI4733

15.10.1996

8.50

8.50

9.00

0.0

26

49

Nguyễn Huy Hoàng

QHI2961

02.03.1996

8.25

9.25

8.50

0.0

26

50

Đào Thị Ngọc Anh

QHE13005

28.07.1996

9.00

7.50

9.50

0.0

26

Tóp 50 thí sinh điểm cao nhất khối A1:

TT

Thí sinh

SBD

Ngày sinh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Điểm
thưởng

Tổng

1

Nguyễn Văn Tuân

QHI8398

04.10.1996

9.25

9.00

10.00

0.0

28.5

2

Nguyễn Văn Nhật

QHI5728

15.02.1996

9.00

9.50

9.50

0.0

28

3

Nguỵ Hữu Tú

QHI8741

19.07.1996

9.00

9.00

10.00

0.0

28

4

Trần Quang Minh

QHI5093

10.09.1996

9.00

8.75

10.00

0.0

28

5

Trần Đình Dương

QHI1493

23.08.1996

9.00

9.25

9.50

0.0

28

6

Vũ Trọng Nghĩa

QHT5447

28.10.1996

9.00

9.00

9.50

0.0

27.5

7

Nguyễn Phương Nam

QHT5227

19.10.1996

9.00

9.00

9.50

0.0

27.5

8

Nguyễn Đình Phi

QHI5972

18.01.1996

9.00

8.75

9.50

0.0

27.5

9

Bùi Thị Đào

QHI1532

10.12.1996

9.00

8.25

10.00

0.0

27.5

10

Phạm Anh Quân

QHT6376

09.11.1996

9.00

8.50

9.75

0.0

27.5

11

Phạm Nguyễn Hoàng

QHI9968

22.10.1996

8.75

8.25

10.00

0.0

27

12

Nguyễn Đức Hải

QHI2200

11.08.1996

8.75

8.50

9.75

0.0

27

13

Nguyễn Văn Đức

QHT1811

29.06.1996

9.00

8.50

9.50

0.0

27

14

Phạm Minh Đức

QHI1818

07.07.1996

9.00

9.00

9.00

0.0

27

15

Bùi Văn Khánh

QHT3846

28.10.1996

9.00

8.50

9.50

0.0

27

16

Trịnh Văn Thi

QHI7275

02.01.1996

8.25

9.50

9.00

0.0

27

17

Nguyễn Thành Trung

QHE11338

14.11.1996

9.00

8.00

9.75

0.0

27

18

Lê Hiệp

QHT2747

25.05.1995

9.00

7.75

10.00

0.0

27

19

Nguyễn Văn Thành

QHT6922

28.09.1995

8.25

8.50

10.00

0.0

27

20

Vũ Đình Hồng Phúc

QHT6053

27.11.1996

8.50

8.75

9.50

0.0

27

21

Trần Như Thuật

QHI7505

06.05.1996

9.00

8.50

9.25

0.0

27

22

Phạm Vũ Tuấn

QHI8491

30.10.1996

9.00

8.75

9.00

0.0

27

23

Lưu Minh Tân

QHI6776

10.04.1996

8.00

8.50

10.00

0.0

26.5

24

Lê Hữu Tùng

QHT8618

02.05.1996

8.00

9.00

9.50

0.0

26.5

25

Trần Đình Hiếu

QHE2712

30.08.1996

7.50

9.50

9.50

0.0

26.5

26

Đinh Tiến Lộc

QHI4642

20.12.1996

9.00

8.50

9.00

0.0

26.5

27

Nguyễn Phạm Thiện Dũng

QHI1366

30.09.1996

10.00

9.00

7.50

0.0

26.5

28

Thân Ngọc Hà

QHI2121

19.07.1996

8.50

8.50

9.50

0.0

26.5

29

Hồng Thị Hương

QHY12286

06.04.1996

9.00

8.75

8.50

0.0

26.5

30

Hoàng Trung Nghĩa

QHI5420

13.03.1996

8.25

8.50

9.50

0.0

26.5

31

Đào Hải Nam

QHT5185

11.06.1996

9.00

7.25

10.00

0.0

26.5

32

Nguyễn Như Cường

QHI13759

28.07.1996

8.00

8.50

9.75

0.0

26.5

33

Nguyễn Hữu Hoàng Sơn

QHI6647

23.05.1996

8.75

8.00

9.50

0.0

26.5

34

Nguyễn Thanh Hảo

QHE2257

16.08.1996

9.00

7.75

9.50

0.0

26.5

35

Lều Văn Duẩn

QHI1125

05.01.1995

9.75

8.00

8.50

0.0

26.5

36

Trần Thị Tuyết

QHT12688

14.09.1996

9.25

7.50

9.50

0.0

26.5

37

Bùi Thị Thu Hà

QHE1967

08.04.1996

8.25

8.00

9.75

0.0

26

38

Bùi Chí Lực

QHI4733

15.10.1996

8.50

8.50

9.00

0.0

26

39

Trần Quốc Việt

QHI8953

24.10.1996

8.00

8.50

9.50

0.0

26

40

Tăng Thúy Vy

QHL13720

23.04.1996

8.25

8.50

9.25

0.0

26

41

Nguyễn Hữu Hồng

QHI3079

09.10.1996

9.00

8.25

8.75

0.0

26

42

Nguyễn Lan Chi

QHL9475

27.11.1996

9.00

7.50

9.50

0.0

26

43

Trần Thị Thanh Loan

QHE4565

23.01.1996

9.00

7.25

9.75

0.0

26

44

Thiều Thị Lan Anh

QHI435

14.12.1995

8.50

8.00

9.50

0.0

26

45

Nguyễn Minh Nhật

QHT5726

30.03.1996

9.00

7.75

9.25

0.0

26

46

Đào Thị Ngọc Anh

QHE13005

28.07.1996

9.00

7.50

9.50

0.0

26

47

Bùi Thị Hoa

QHE13224

17.11.1996

9.00

7.50

9.50

0.0

26

48

Nguyễn Huy Hoàng

QHI2961

02.03.1996

8.25

9.25

8.50

0.0

26

49

Phan Huy Kính

QHI12311

08.03.1996

8.75

7.75

9.50

0.0

26

50

Nguyễn Thị Huệ

QHE3182

14.02.1996

9.00

8.00

9.00

0.0

26

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ