Trường thực hiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Nhật môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm trúng tuyển được xác định riêng;
Tại cơ sở phía Bắc, thí sinh phải làm thủ tục đăng ký chuyên ngành học vào ngày làm thủ tục đăng ký dự thi tại phòng thi theo mẫu của nhà trường;.
Điểm trúng tuyển xác định theo từng chuyên ngành đăng kí dự thi kết hợp với điểm sàn xét tuyển vào trường theo từng khối thi.
Nếu thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào chuyên ngành đăng kí dự thi ban đầu nhưng đạt điểm sàn xét tuyển của trường thì được đăng ký xét tuyển sang các chuyên ngành còn chỉ tiêu.
Điểm trúng tuyển vào các ngành ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nhật và các chuyên ngành học tại Cơ sở Quảng Ninh được xác định riêng.
Với các chương trình đặc biệt giảng dạy bằng tiếng Anh: Căn cứ vào trình độ ngoại ngữ, điểm thi và nguyện vọng của các thí sinh đã trúng tuyển vào trường, các thí sinh có thể được xét vào học một trong các chương trình:
Hai Chương trình tiên tiến: chương trình Kinh tế đối ngoại (hợp tác với ĐH Colorado State University – Hoa Kỳ) và chương trình Quản trị kinh doanh quốc tế (hợp tác với trường California State University (Fullerton)– Hoa Kỳ).
Bốn Chương trình chất lượng cao (học bằng tiếng Anh) gồm các chương trình Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh quốc tế, Ngân hàng và Tài chính quốc tế, Kinh tế quốc tế.
Thông tin cụ thể về chỉ tiêu, ngành tuyển như sau:
Tên ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
I. CƠ SỞ PHÍA BẮC – Ký hiệu trường NTH Website: http://www.ftu.edu.vn. | 2350 | |||
A. Cơ sở Hà Nội Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Q. Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 32.595.154 Fax: (04): 38343605 | 2200 | |||
1. Ngành Kinh tế | D310101 | 820 | ||
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | D310101 | 401 | A, A1, D1,2,3,4,6 | |
Chuyên ngành Thương mại quốc tế | D310101 | 402 | A,A1,D1 | |
2. Ngành Quản trị Kinh doanh | D340101 | 300 | ||
Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế | D340101 | 403 | A,A1,D1 | |
Chuyên ngành Kế toán | D340101 | 404 | A,A1,D1 | |
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 360 | ||
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế | D340201 | 406 | A,A1,D1 | |
Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính | D340201 | 407 | A,A1,D1 | |
Chuyên ngành Ngân hàng | D340201 | 408 | A,A1,D1 | |
4. Ngành Kinh doanh quốc tế, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | D340120 | 409 | A,A1,D1 | 120 |
5. Ngành Kinh tế quốc tế | D310106 | A,A1,D1 | 250 | |
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế | D310106 | 470 | A,A1,D1,3 | |
Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế | D310106 | 471 | A,A1,D1 | |
6. Ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | D220201 | 751 | D1 | 140 |
7. Ngành ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại | D220203 | 761 | D3 | 40 |
8 Ngành ngôn ngữ Trung, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại | D220204 | 771 | D1,4 | 20 |
9. Ngành ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại | D220209 | 781 | D1,6 | 50 |
10. Ngành Luật, chuyên ngành Luật thương mại quốc tế | D380101 | 660 | A,A1,D1 | 100 |
B. Cơ sở Quảng Ninh Địa chỉ: 260 đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, Tp. Uông Bí, Quảng Ninh. ĐT: 0333 850 413 Fax: 0333 852 557 | 150 | |||
1. Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn | D340101 | 506 | A,A1,D1, | 50 |
2. Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kế toán | D340101 | 504 | A,A1,D1 | 50 |
3. Ngành Kinh doanh quốc tế, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | D340120 | 509 | A,A1,D1 | 50 |
II. CƠ SỞ PHÍA NAM – Ký hiệu trường NTS Địa chỉ: số 15, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 35127254, Fax (08) 35127255 Website: http://cs2.ftu.edu.vn | 850 | |||
1. Ngành Kinh tế, Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | D310101 | 401 | A,A1,D1,6 | 550 |
2. Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | D340101 | 403 | A,A1,D1 | 150 |
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng, chuyên ngành Tài chính quốc tế | D340201 | 406 | A, A1,D1 | 150 |