ĐH Đà Nẵng: Công bố điểm chuẩn vào ĐHSP và ĐHNN

GD&TĐ - Hôm nay (10/8), ĐH Đà Nẵng tiếp tục công bố điểm chuẩn vào các Trường ĐH Ngoại Ngữ và ĐH Sư phạm.

ĐH Đà Nẵng: Công bố điểm chuẩn vào ĐHSP và ĐHNN

Theo đó, Trường ĐHNN với khối thi A1, D1-6. Trường ĐHSP với các khối thi A, A1, B, C, D1, M. Cụ thể:

Điểm trúng tuyển vào Trường ĐHNN

III

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)

A1, D1-6

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

- Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học;

- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2;

- Điểm xét tuyển cơ bản và điểm ưu tiên được xác định theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+ Điểm xét tuyển cơ bản

- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D1), Ngôn ngữ Nhật và Quốc tế học

Mức 1

22.67

- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung, Tiếng Anh Biên - Phiên dịch, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D4)

Mức 2

18.67

- Các ngành Sư phạm tiếng Pháp, Đông phương học

Mức 3

17.33

+ Điểm trúng tuyển vào ngành

1

Đông phương học

A1

D220213

765

17.5

D1

17.5

Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành:

2

Sư phạm tiếng Anh

D1

D140231

701

27.5

3

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

705

23.5

4

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

D140233

703

17.5

5

Sư phạm tiếng Trung

D1,4

D140234

704

22.0

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

6

Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

D1

D220201

751

20.5

7

Tiếng Anh thương mại

759

26.5

8

Tiếng Anh du lịch

761

23.0

Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành:

9

Tiếng Nga

A1, D1,2

D220202

752

19.0

10

Tiếng Nga du lịch

762

20.0

Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành:

11

Tiếng Pháp

D1,3

D220203

753

20.0

12

Tiếng Pháp du lịch

D1,3

763

20.0

Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:

13

Tiếng Trung Biên - Phiên dịch

D1

D220204

754

23.5

D4

20.0

14

Tiếng Trung thương mại

D1

764

24.0

D4

24.0

15

Ngôn ngữ Nhật

D1

D220209

755

25.0

D6

22.0

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

D220210

756

22.0

17

Quốc tế học

A1

D220212

758

24.5

D1

23.0

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ