Theo công bố của ĐH Bách khoa Hà Nội, nhiều ngành có điểm trúng tuyển NV2 chênh lệch từ 1 đến 2 điểm so với điểm xét tuyển.
Cụ thể như sau:
Hệ đào tạo | Mã | Nhóm ngành | Chỉ tiêu | Điều kiện điểm xét* |
Cử nhân kỹ thuật/ Kỹ sư (Đại học) | 03 | Hoá-Sinh-Thực phẩm-Môi trường | 150 | 18 |
04 | Dệt May-Vật liệu-SP Kỹ thuật | 100 | 16 | |
05 | Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | 50 | 17 | |
Cử nhân công nghệ (Đại học) | CN1 | Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | 15 | |
CN2 | Điện-ĐK&Tự động hoá-Điện tử Viễn thông-Công nghệ thông tin | 17 | ||
CN3 | Hoá-Sinh-Thực phẩm | 16 | ||
Cao đẳng kỹ thuật | C11 | Cơ khí-Cơ điện tử | 10 | |
C20 | Điện-ĐK&Tự động hoá | 10 | ||
C21 | Điện tử-Viễn thông | 10,5 | ||
C22 | Công nghệ thông tin | 11,5 |
Lưu ý: Điểm chuẩn NV2 hệ ĐH là tổng điểm thi khối A (đợt 1) cho hệ đại học cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực, riêng hệ cao đẳng không tính điểm ưu tiên.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ-Địa chất vừa thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, theo đó, hệ ĐH, riêng ngành Kinh tế lấy 19 điểm; các ngành còn lại đều có điểm 15.
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV2 (KV3, HSPT) |
1 | Địa chất | 102 | 15,0 |
2 | Trắc địa | 103 | 15,0 |
3 | Mỏ | 104 | 15,0 |
4 | Công nghệ Thông tin | 105 | 15,0 |
5 | Cơ điện | 106 | 15,0 |
6 | Kinh tế | 401 | 19,0 |
Điểm trúng tuyển NV2 hệ Cao đẳng:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV2 (KV3, HSPT) |
1 | Địa chất | C65 | 12,0 |
2 | Trắc địa | C66 | 12,5 |
3 | Mỏ | C67 | 12,5 |
4 | Kinh tế | C68 | 13,0 |
5 | Cơ điện | C69 | 11,0 |
Hiếu Nguyễn
TIN LIÊN QUAN |
---|