Công bố ứng viên GS và PGS được Hội đồng Giáo sư Nhà nước thông qua

GD&TĐ - Danh sách ứng viên chức danh GS, PGS năm 2022 xét tại Phiên họp lần thứ X của Hội đồng GS Nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023 được công bố.

Ảnh minh họa/ITN.
Ảnh minh họa/ITN.

Theo danh sách này có 383 ứng viên GS, PGS được Hội đồng GS Nhà nước thông qua. Trong đó có 34 ứng viên GS, 349 ứng viên PGS.

Theo quy định, sau ít nhất sau 15 ngày kể từ ngày công bố danh sách, Chủ tịch Hội đồng GS Nhà nước mới ký quyết định công nhận ứng viên đạt tiêu chuẩn GS, PGS đợt xét năm 2022, nếu không có trường hợp nào bị đơn thư khiếu nại.

Trước đó, 28 hội đồng ngành, liên ngành (gồm các ngành khoa học an ninh, khoa học quân sự) đề xuất lên hội đồng cấp nhà nước xét 394 hồ sơ. Trong đó, 36 hồ sơ ứng viên GS, 358 hồ sơ ứng viên PGS. Như vậy, có 11 hồ sơ không được Hội đồng GS Nhà nước thông qua, trong đó có hồ sơ của 2 ứng viên GS, 9 ứng viên PGS.

Chi tiết danh sách 383 ứng viên như sau:

DANH SÁCH ỨNG VIÊN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ NĂM 2022

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1. HĐGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thuỷ sản
1 Trần Thị Thanh Hiền 25/11/1965 Nữ Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Hồng Dân, Bạc Liêu GS
2 Trương Quốc Phú 20/06/1965 Nam Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Cái Bè, Tiền Giang GS
3 Đặng Thị Hoàng Oanh 01/10/1969 Nữ Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Thới Lai, Cần Thơ GS
4 Mạc Như Bình 25/10/1977 Nam Thủy sản Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Hoà Vang, Đà Nẵng PGS
5 Ngô Thị Kim Cúc 20/06/1973 Nữ Chăn nuôi Viện Chăn nuôi Lý Nhân, Hà Nam PGS
6 Bùi Thị Bích Hằng 09/07/1976 Nữ Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Châu Thành, Long An PGS
7 Lý Thị Thu Lan 01/07/1972 Nữ Chăn nuôi Trường Đại học Trà Vinh Phú Tân, An Giang PGS
8 Bùi Khánh Linh 06/03/1971 Nữ Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Tiên Lữ, Hưng Yên PGS
9 Nguyễn Thuỳ Linh 22/01/1980 Nữ Chăn nuôi Trường Đại học Trà Vinh Trà Cú, Trà Vinh PGS
10 Phạm Tấn Nhã 21/09/1971 Nam Chăn nuôi Trường Đại học Cần Thơ Thanh Bình, Đồng Tháp PGS
11 Đinh Thế Nhân 03/03/1973 Nam Thủy sản Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Pleiku, Gia Lai PGS
12 Trần Thị Bích Ngọc 01/06/1975 Nữ Chăn nuôi Viện Chăn nuôi Nghi Xuân, Hà Tĩnh PGS
13 Chu Mạnh Thắng 28/12/1976 Nam Chăn nuôi Viện Chăn nuôi Nam Trực, Nam Định PGS
2. HĐGS ngành Cơ học
1 Lê Văn Cảnh 11/11/1979 Nam Cơ học Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đại Lộc, Quảng Nam GS
2 Nguyễn Việt Khoa 08/11/1969 Nam Cơ học Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Yên Phong, Bắc Ninh GS
3 Hồ Xuân Thịnh 20/12/1976 Nam Cơ học Trường Đại học Việt Đức Vạn Ninh, Khánh Hòa PGS
4 Đỗ Văn Thơm 25/06/1981 Nam Cơ học Học viện Kỹ thuật Quân sự Tân Yên, Bắc Giang PGS
5 Đỗ Xuân Tùng 27/03/1983 Nam Cơ học Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Tiên Lữ, Hưng Yên PGS
3. HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực
1 Nguyễn Thái Dũng 30/08/1964 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Sông Lô, Vĩnh Phúc GS
2 Phạm Đức An 02/08/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Lương Tài, Bắc Ninh PGS
3 Lê Hoàng Anh 01/12/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long PGS
4 Tào Quang Bảng 01/05/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam PGS
5 Nguyễn Duy Chinh 06/02/1979 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Yên Khánh, Ninh Bình PGS
6 Nguyễn Thanh Hải 07/09/1979 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
7 Lê Đức Hạnh 30/09/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Bình Lục, Hà Nam PGS
8 Phạm Trọng Hoà 20/08/1982 Nam Cơ khí Trường Đại học Giao thông vận tải Yên Dũng, Bắc Giang PGS
9 Hoàng Văn Nam 15/04/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS
10 Nguyễn Hữu Phấn 01/05/1981 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Tứ Kỳ, Hải Dương PGS
11 Phan Nguyễn Kỳ Phúc 09/04/1985 Nam Cơ khí Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Điện Bàn, Quảng Nam PGS
12 Nguyễn Hữu Quang 25/05/1980 Nam Cơ khí Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
13 Nguyễn Đình Sơn 08/07/1981 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam PGS
14 Lê Minh Tài 20/04/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Cửu, Đồng Nai PGS
15 Lê Văn Tạo 06/10/1980 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Kim Bảng, Hà Nam PGS
16 Nguyễn Trung Thành 04/01/1984 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Phủ Lý, Hà Nam PGS
17 Thân Văn Thế 28/02/1985 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Yên Thế, Bắc Giang PGS
18 Ngô Hà Quang Thịnh 08/12/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định PGS
19 Nguyễn Thanh Tuấn 09/07/1981 Nam Động lực Trường Đại học Nha Trang Vũ Thư, Thái Bình PGS
4. HĐGS ngành Công nghệ thông tin
1 Đỗ Phúc 01/08/1958 Nam Công nghệ thông tin Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phú Vang, Thừa Thiên-Huế GS
2 Nguyễn Thanh Bình 23/12/1986 Nam Công nghệ thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thái Thuỵ, Thái Bình PGS
3 Đỗ Xuân Chợ 16/01/1985 Nam Công nghệ thông tin Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Thanh Hà, Hải Dương PGS
4 Lê Nguyễn Hoài Nam 03/06/1988 Nam Công nghệ thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam. PGS
5 Trần Thị Oanh 20/06/1984 Nữ Công nghệ thông tin Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Phủ Lý, Hà Nam PGS
6 Lê Hồng Phương 20/10/1980 Nam Công nghệ thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Lâm Thao, Phú Thọ PGS
7 Nguyễn Minh Tiến 23/07/1986 Nam Công nghệ thông tin Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Yên Mỹ, Hưng Yên PGS
8 Nguyễn Văn Vũ 04/05/1977 Nam Công nghệ thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Núi Thành, Quảng Nam PGS
5. HĐGS ngành Dược học
1 Nguyễn Thụy Việt Phương 06/05/1980 Nữ Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Trảng Bàng, Tây Ninh PGS
2 Trần Hữu Tâm 12/09/1976 Nam Dược học Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh, Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh Tiểu Cần, Trà Vinh PGS
3 Nguyễn Thị Minh Thuận 13/03/1977 Nữ Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Đức Phổ, Quảng Ngãi PGS
4 Nguyễn Thị Hải Yến 12/10/1984 Nữ Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Lệ Thủy, Quảng Bình PGS
6. HĐGS liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa
1 Lê Minh Phương 24/01/1973 Nam Điện Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hải Hậu, Nam Định GS
2 Ngô Xuân Cường 27/06/1986 Nam Điện Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế Hương Thủy, Thừa Thiên Huế PGS
3 Bùi Minh Định 10/11/1978 Nam Điện Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Đông Anh, Hà Nội PGS
4 Nguyễn Minh Hòa 04/01/1979 Nam Tự động hoá Trường Đại học Trà Vinh Thành phố Trà Vinh, Trà Vinh PGS
5 Nguyễn Tiến Hòa 24/02/1982 Nam Điện tử Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa PGS
6 Vũ Ngọc Kiên 07/12/1983 Nam Tự động hoá Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Tân Yên, Bắc Giang PGS
7 Trịnh Quang Kiên 21/09/1982 Nam Điện tử Học viện Kỹ thuật Quân sự Yên Định, Thanh Hóa PGS
8 Đào Phương Nam 01/07/1982 Nam Tự động hoá Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Đống Đa, Hà Nội PGS
9 Nguyễn Chánh Nghiệm 03/06/1982 Nam Tự động hoá Trường Đại học Cần Thơ Phong Điền, Cần Thơ PGS
10 Nguyễn Ngọc Sơn 20/07/1987 Nam Tự động hoá Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Mộ Đức, Quảng Ngãi PGS
11 Trần Thị Thảo 17/08/1980 Nữ Tự động hoá Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Lập Thạch, Vĩnh Phúc PGS
12 Nguyễn Trọng Thắng 30/06/1982 Nam Tự động hoá Trường Đại học Thủy lợi An Lão, Hải Phòng PGS
13 Lê Minh Thùy 31/12/1983 Nữ Điện tử Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
14 Trương Xuân Tùng 03/10/1983 Nam Tự động hoá Học viện Kỹ thuật Quân sự Thanh Miện, Hải Dương PGS
7. HĐGS ngành Giao thông vận tải
1 Đào Văn Đông 25/05/1973 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Hòa Bình Ý Yên, Nam Định GS
2 Phạm Kỳ Quang 30/11/1974 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Thái Thụy, Thái Bình GS
3 Nguyễn Đình Hải 19/02/1986 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh PGS
4 Tạ Duy Hiển 18/05/1978 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Thái Thụy, Thái Bình PGS
5 Phan Văn Hưng 09/01/1987 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Nga Sơn, Thanh Hoá PGS
6 Nguyễn Duy Liêm 10/07/1974 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Cần Đước, Long An PGS
7 Phạm Văn Phê 05/11/1984 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Nam Trực, Nam Định PGS
8 Lê Văn Phúc 05/05/1984 Nam Giao thông vận tải Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh Sơn Tịnh, Quảng Ngãi PGS
9 Nguyễn Hoàng Phương 01/05/1976 Nam Giao thông vận tải Học viện Chính trị khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Cái Nước, Cà Mau PGS
10 Nguyễn Văn Sướng 24/11/1987 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Yên Phong, Bắc Ninh PGS
11 Ngô Trí Thường 15/07/1982 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Thủy lợi Nghi Lộc, Nghệ An PGS
12 Trịnh Đình Toán 26/04/1963 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Thủy lợi Thái Thụy, Thái Bình PGS
13 Đặng Đăng Tùng 18/07/1976 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tuy Phước, Bình Định PGS
8. HĐGS ngành Giáo dục học
1 Nguyễn Phương Chi 09/01/1980 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành phố Hải Dương, Hải Dương PGS
2 Lê Hương Hoa 27/09/1977 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Cảnh sát nhân dân Triệu Phong, Quảng Trị PGS
3 Lê Thái Hưng 19/11/1982 Nam Giáo dục học Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS
4 Phạm Thị Hương 01/07/1977 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Bình Sơn, Quảng Ngãi PGS
5 Lê Thị Thu Hương 02/05/1981 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Lục Nam, Bắc Giang PGS
6 Nguyễn Duy Khang 25/12/1979 Nam Giáo dục học Trường Đại học Cần Thơ Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang PGS
7 Lê Thị Phượng 26/02/1975 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh PGS
8 Phạm Ngọc Thạch 23/05/1967 Nam Giáo dục học Trường Đại học Hà Nội An Dương, Hải Phòng PGS
9 Phan Thị Thanh Thảo 21/06/1977 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Thành Đô Vũ Thư, Thái Bình PGS
10 Phan Thị Tình 04/09/1975 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Hùng Vương Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ PGS
11 Nguyễn Huỳnh Trang 19/04/1976 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh Lấp Vò, Đồng Tháp PGS
12 Đỗ Thị Trinh 25/08/1977 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Kim Động, Hưng Yên PGS
13 Lê Thị Tuyết Trinh 12/12/1982 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Đồng Tháp Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp PGS
14 Phan Thị Tuyết Vân 10/08/1979 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Cần Thơ Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long PGS
9. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm
1 Đặng Ngọc Quang 02/05/1974 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Mỹ Hào, Hưng Yên GS
2 Văn Diệu Anh 03/04/1977 Nữ Hóa học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Quảng Điền, Thừa Thiên - Huế PGS
3 Nguyễn Tuấn Anh 07/12/1981 Nam Hóa học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Ân Thi, Hưng Yên PGS
4 Nguyễn Trung Dũng 17/04/1980 Nam Hóa học Học viện Kỹ thuật Quân sự Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
5 Phan Thị Anh Đào 15/09/1983 Nữ Hóa học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Diễn Châu, Nghệ An PGS
6 Đoàn Văn Đạt 03/04/1986 Nam Hóa học Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Bình Lục, Hà Nam PGS
7 Nguyễn Hải Đăng 22/09/1980 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Gia Lâm, Hà Nội PGS
8 Lương Xuân Điển 18/09/1986 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Việt Yên, Bắc Giang PGS
9 Trịnh Anh Đức 29/10/1974 Nam Hóa học Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam Yên Định, Thanh Hóa PGS
10 Tạ Hồng Đức 20/02/1977 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Sóc Sơn, Hà Nội PGS
11 Nguyễn Thị Thu Hà 14/06/1986 Nữ Hóa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
12 Nguyễn Trần Hùng 23/09/1975 Nam Hóa học Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự Hoằng Hoá, Thanh Hoá PGS
13 Nguyễn Văn Hưng 29/04/1977 Nam Hóa học Trường Đại học Đồng Tháp Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp PGS
14 Phạm Thị Mai Hương 05/07/1976 Nữ Hóa học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Đông Hưng, Thái Bình PGS
15 Võ Thế Kỳ 04/02/1982 Nam Hóa học Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Bình Sơn, Quảng Ngãi PGS
16 Đỗ Thị Mỹ Liên 16/12/1978 Nữ Hóa học Trường Đại học Sài Gòn Bình Lục, Hà Nam PGS
17 Nguyễn Thị Trúc Linh 28/11/1982 Nữ Hóa học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Đức Phổ, Quảng Ngãi PGS
18 Trần Thị Minh 02/02/1977 Nữ Hóa học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Tiền Hải, Thái Bình PGS
19 Võ Thị Ngà 09/03/1975 Nữ Hóa học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Tây Sơn, Bình Định PGS
20 Huỳnh Lê Thanh Nguyên 27/11/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
21 Bùi Đình Nhi 01/08/1985 Nam Hóa học Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì Ninh Giang, Hải Dương PGS
22 Nguyễn Thành Nho 01/01/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Mang Thít, Vĩnh Long PGS
23 Lê Thị Hồng Nhung 04/04/1982 Nữ Hóa học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
24 Trần Nguyễn Phương Lan 16/08/1986 Nữ Hóa học Trường Đại học Cần Thơ Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long PGS
25 Nguyễn Phạm Duy Linh 02/02/1982 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Đan Phượng, Hà Nội PGS
26 Huỳnh Xuân Phong 12/05/1981 Nam Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Cần Thơ Thới Lai, Cần Thơ PGS
27 Đinh Văn Phúc 05/03/1982 Nam Hóa học Trường Đại học Duy Tân Nghĩa Hưng, Nam Định PGS
28 Nguyễn Văn Quang 20/01/1983 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Mê Linh, Hà Nội PGS
29 Phạm Minh Quân 05/04/1989 Nam Hóa học Viện Hóa học các Hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Bình Lục, Hà Nam PGS
30 Trần Thị Bích Quyên 29/06/1983 Nữ Hóa học Trường Đại học Cần Thơ Giá Rai, Bạc Liêu PGS
31 Đoàn Lê Hoàng Tân 06/07/1987 Nam Hóa học Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương PGS
32 Lâm Văn Tân 10/10/1976 Nam Hóa học Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Thạnh Phú, Bến Tre PGS
33 Lương Huỳnh Vủ Thanh 12/03/1984 Nam Hóa học Trường Đại học Cần Thơ Châu Phú, An Giang PGS
34 Trịnh Thị Thắm 22/04/1982 Nữ Hóa học Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
35 Nguyễn Học Thắng 16/10/1984 Nam Hóa học Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
36 Nguyễn Thị Hoài Thu 24/07/1985 Nữ Hóa học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh PGS
37 Nguyễn Thị Thủy 10/08/1976 Nữ Hóa học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh PGS
38 Nguyễn Thị Minh Thư 26/11/1979 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Văn Lâm, Hưng Yên PGS
39 Vũ Ngọc Toán 21/05/1978 Nam Hóa học Viện Khoa học và Công nghệ quân sự Vụ Bản, Nam Định PGS
40 Nguyễn Công Tránh 09/03/1976 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị Xã Trảng Bàng, Tây Ninh PGS
41 Đào Minh Trung 04/02/1980 Nam Hóa học Trường Đại học Thủ Dầu Một Thành phố Quy Nhơn, Bình Định PGS
42 Đỗ Xuân Trường 10/09/1984 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh PGS
43 Nguyễn Thị Ánh Tuyết 09/09/1976 Nữ Hóa học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Tân Uyên, Bình Dương PGS
44 Lê Đình Vũ 05/02/1979 Nam Hóa học Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Triệu Sơn, Thanh Hóa PGS
12. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ
1 Đỗ Minh Đức 14/10/1974 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thọ Xuân, Thanh Hóa GS
2 Nguyễn Ngọc Minh 05/01/1979 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên GS
3 Lê Ngọc Ánh 04/03/1977 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Phú Lộc, Thừa Thiên-Huế PGS
4 Phạm Thị Thu Hà 19/03/1977 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Cẩm Khê, Phú Thọ PGS
5 Lê Thị Thu Hiền 27/01/1973 Nữ Khoa học Trái đất Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh PGS
6 Trần Quang Hiếu 23/09/1980 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hoài Đức, Hà Nội PGS
7 Khương Thế Hùng 26/01/1979 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Yên Định, Thanh Hóa PGS
8 Đặng Văn Kiên 25/03/1980 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Kim Bảng, Hà Nam PGS
9 Kiều Quốc Lập 02/08/1982 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Lý Nhân, Hà Nam PGS
10 Nguyễn Viết Nghĩa 18/07/1980 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Nam Từ Liêm, Hà Nội PGS
11 Văn Hữu Tập 04/04/1978 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Hiệp Hoà, Bắc Giang PGS
12 Hoàng Lưu Thu Thủy 06/12/1970 Nữ Khoa học Trái đất Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam Diễn Châu, Nghệ An PGS
13 Đoàn Quang Trí 09/10/1984 Nam Khoa học Trái đất Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Bộ Tài nguyên và Môi trường Thanh Trì, Hà Nội PGS
14 Phạm Anh Tuân 05/12/1980 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Tây Bắc Tiên Lữ, Hưng Yên PGS
13. HĐGS ngành Kinh tế
1 Phạm Bảo Dương 04/11/1973 Nam Kinh tế Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thái Thụy, Thái Bình GS
2 Giang Thanh Long 05/10/1976 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Thành phố Hải Dương, Hải Dương GS
3 Tô Trung Thành 21/11/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Thanh Oai, Hà Nội GS
4 Nguyễn Văn Anh 20/07/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Đà Lạt Bố Trạch, Quảng Bình PGS
5 Nguyễn Thị Diệu Chi 22/06/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh PGS
6 Phạm Hùng Cường 06/11/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương cơ sở II Chợ Gạo, Tiền Giang PGS
7 Đặng Văn Cường 25/04/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Ba Tri, Bến Tre PGS
8 Trần Việt Dũng 11/08/1988 Nam Kinh tế Trường Bồi dưỡng cán bộ ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Nghi Lộc, Nghệ An PGS
9 Phạm Thị Bích Duyên 22/01/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Quy Nhơn Thành phố Quy Nhơn, Bình Định PGS
10 Trần Văn Đạt 22/09/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
11 Đoàn Văn Đính 12/09/1973 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Kinh Môn, Hải Dương PGS
12 Đặng Thị Việt Đức 26/12/1980 Nữ Kinh tế Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Thanh Chương, Nghệ An PGS
13 Nguyễn Hồ Phi Hà 18/03/1977 Nữ Kinh tế Học viện Tài chính Nghi Xuân, Hà Tĩnh PGS
14 Nguyễn Vân Hà 30/03/1976 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Tây Sơn, Bình Định PGS
15 Lê Đình Hạc 22/12/1966 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS
16 Nguyễn Minh Hải 19/02/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Phù Mỹ, Bình Định PGS
17 Lê Quang Hiếu 20/01/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Hồng Đức Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa PGS
18 Nguyễn Văn Hòa 09/11/1981 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh Bắc Nga Sơn, Thanh Hóa PGS
19 Nguyễn Hoản 24/10/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Xuân Trường, Nam Định PGS
20 Nguyễn Đăng Huy 13/11/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
21 Lê Mạnh Hùng 01/01/1974 Nam Kinh tế Trường Đại học Công đoàn Thường Tín, Hà Nội PGS
22 Trần Văn Hùng 13/07/1978 Nam Kinh tế Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai Kim Bảng, Hà Nam PGS
23 Nguyễn Trần Hưng 10/12/1980 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Thường Xuân, Thanh Hóa PGS
24 Nguyễn Văn Hưởng 15/09/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Kim Động, Hưng Yên PGS
25 Vũ Văn Hưởng 10/12/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Nghĩa Hưng, Nam Định PGS
26 Chu Khánh Lân 14/08/1988 Nam Kinh tế Học viện Ngân hàng Thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn PGS
27 Trần Thị Hoàng Mai 22/04/1979 Nữ Kinh tế Trường Đại học Vinh Thị xã Cửa Lò, Nghệ An PGS
28 Phạm Khánh Nam 08/08/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Ninh Hòa, Khánh Hòa PGS
29 Đoàn Thanh Nga 26/09/1981 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Thái Thụy, Thái Bình PGS
30 Lê Tấn Nghiêm 07/04/1976 Nam Kinh tế Trường Đại học Cần Thơ Vĩnh Thạnh, Cần Thơ PGS
31 Nguyễn Thị Ánh Như 20/11/1980 Nữ Kinh tế Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh An Nhơn, Bình Định PGS
32 Nguyễn Hải Ninh 01/01/1980 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Tứ Kỳ, Hải Dương PGS
33 Đỗ Đức Tài 27/02/1980 Nam Kinh tế Trường Đại học Lao động Xã hội Hưng Hà, Thái Bình PGS
34 Đoàn Ngọc Thắng 02/09/1988 Nam Kinh tế Học viện Ngân hàng Thị xã Ba Đồn, Quảng Bình PGS
35 Nguyễn Công Thành 16/05/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế quốc dân Lý Nhân, Hà Nam PGS
36 Hồ Trung Thành 06/08/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Cữu, Đồng Nai PGS
37 Trương Đức Thao 13/09/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Đại Nam Phổ Yên, Thái Nguyên PGS
38 Trần Phương Thảo 29/09/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Lộc, Thanh Hoá PGS
39 Nguyễn Thị Phương Thảo 04/12/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Đà Lạt Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS
40 Nguyễn Đình Toàn 10/06/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Đô Lương, Nghệ An PGS
41 Kim Hương Trang 11/08/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Đông Anh, Hà Nội PGS
42 Cao Minh Trí 22/05/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh Châu Thành, Cần Thơ PGS
43 Lê Đình Minh Trí 03/06/1986 Nam Kinh tế Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Điện Bàn, Quảng Nam PGS
44 Võ Hồng Tú 15/09/1988 Nam Kinh tế Trường Đại học Cần Thơ Tri Tôn, An Giang PGS
45 Đào Hoàng Tuấn 30/01/1985 Nam Kinh tế Học viện Chính sách và Phát triển Thái Thụy, Thái Bình PGS
46 Nguyễn Đào Tùng 29/05/1975 Nam Kinh tế Học viện Tài chính Mê Linh, Hà Nội PGS
47 Nguyễn Thị Cẩm Vân 27/09/1980 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Đông Triều, Quảng Ninh PGS
48 Vũ Ngọc Xuân 27/10/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Thường Tín, Hà Nội PGS
14. HĐGS ngành Luật học
1 Nguyễn Hồng Thao 01/12/1957 Nam Luật học Học viện Ngoại giao Đông Hưng, Thái Bình GS
2 Lê Huỳnh Tấn Duy 25/02/1981 Nam Luật học Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Bến Tre, Bến Tre PGS
3 Phan Thị Lan Hương 28/11/1975 Nữ Luật học Trường Đại học Luật Hà Nội Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
4 Nguyễn Ngọc Kiện 15/08/1978 Nam Luật học Trường Đại học Luật, Đại học Huế Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS
5 Nguyễn Thị Tuyết Mai 29/11/1976 Nữ Luật học Học viện Chính trị khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
6 Phan Quốc Nguyên 05/03/1977 Nam Luật học Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội PGS
15. HĐGS ngành Luyện kim
1 Phạm Quang 26/05/1970 Nam Luyện kim Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Tiên Lữ, Hưng Yên PGS
16. HĐGS ngành Ngôn ngữ học
1 Lê Thanh Hà 20/11/1977 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Thị xã Đông Vinh, Thanh Hóa PGS
2 Trần Bá Tiến 02/11/1972 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Vinh Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS
17. HĐGS liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp
1 Bùi Văn Bắc 11/12/1985 Nam Lâm nghiệp Trường Đại học Lâm nghiệp Hải Hậu, Nam Định PGS
2 Võ Hữu Công 04/10/1980 Nam Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh PGS
3 Dương Văn Đoàn 07/11/1986 Nam Lâm nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên Phú Bình, Thái Nguyên PGS
4 Nguyễn Văn Đức 16/04/1980 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS
5 Nguyễn Thị Thanh Hiền 12/12/1979 Nữ Lâm nghiệp Trường Đại học Lâm nghiệp Thị xã Sơn Tây, Hà Tây PGS
6 Bùi Thị Thu Hương 26/10/1977 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kiến An, Hải Phòng PGS
7 Nguyễn Quốc Khương 08/05/1985 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Long Mỹ, Hậu Giang PGS
8 Nguyễn Văn Minh 05/01/1977 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Tây Nguyên Thành phố Hải Dương, Hải Dương PGS
9 Nguyễn Đình Giang Nam 05/09/1979 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Cẩm Khê, Phú Thọ PGS
10 Trần Sỹ Nam 24/03/1982 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Can Lộc, Hà Tĩnh PGS
11 Nguyễn Vũ Phong 01/06/1980 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Chợ Mới, An Giang PGS
12 Lê Thị Hồng Phương 16/11/1983 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Thanh Chương, Nghệ An PGS
13 Cao Trường Sơn 30/04/1986 Nam Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên PGS
14 Vũ Ngọc Thắng 30/12/1977 Nam Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Đông Hưng, Thái Bình PGS
15 Nguyễn Thị Thanh Xuân 19/03/1967 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Măng Thít, Vĩnh Long PGS
18. HĐGS ngành Sinh học
1 Phạm Văn Hùng 13/12/1974 Nam Sinh học Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Quảng Xương, Thanh Hóa GS
2 Vũ Đình Thống 24/11/1975 Nam Sinh học Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Cẩm Giàng, Hải Dương GS
3 Lê Thị Nhi Công 18/02/1980 Nữ Sinh học Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Quảng Xương, Thanh Hoá PGS
4 Nguyễn Thùy Dương 13/05/1978 Nữ Sinh học Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Từ Sơn, Bắc Ninh PGS
5 Hà Danh Đức 08/09/1977 Nam Sinh học Trường Đại học Đồng Tháp Yên Thành, Nghệ An PGS
6 Nguyễn Minh Hiệp 04/01/1984 Nam Sinh học Viện Nghiên cứu hạt nhân, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam Chợ Gạo, Tiền Giang PGS
7 La Việt Hồng 31/12/1984 Nam Sinh học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Mường Khương, Lào Cai PGS
8 Ngô Đại Hùng 20/02/1983 Nam Sinh học Trường Đại học Thủ Dầu Một Thành phố Bạc Liêu, Bạc Liêu PGS
9 Đỗ Tấn Khang 01/01/1983 Nam Sinh học Trường Đại học Cần Thơ Chợ Lách, Bến Tre PGS
10 Trương Ngọc Kiểm 15/11/1983 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh PGS
11 Trần Thanh Mến 10/05/1981 Nam Sinh học Trường Đại học Cần Thơ Long Mỹ, Hậu Giang PGS
12 Đỗ Hữu Nghị 05/11/1978 Nam Sinh học Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Quốc Oai, Hà Nội PGS
13 Vũ Bích Ngọc 02/03/1986 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thái Thụy, Thái Bình PGS
14 Đặng Minh Quân 25/10/1973 Nam Sinh học Trường Đại học Cần Thơ Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế PGS
15 Vũ Thị Thu 05/06/1982 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Gia Viễn, Ninh Bình PGS
16 Nguyễn Huy Thuần 19/08/1980 Nam Sinh học Trường Đại học Duy Tân Hà Đông, Hà Nội PGS
17 Hoàng Văn Tổng 03/05/1982 Nam Sinh học Học viện Quân y Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS
18 Đỗ Thị Tuyên 01/11/1975 Nữ Sinh học Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Đông Anh, Hà Nội PGS
19. HĐGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học
1 Nguyễn Văn Chính 28/10/1956 Nam Sử học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thủy Nguyên, Hải Phòng GS
2 Nguyễn Thị Thanh Bình 17/08/1975 Nữ Dân tộc học Viện Dân tộc học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Hoài Đức, Hà Nội PGS
21. HĐGS ngành Thủy lợi
1 Lê Thị Thu Hiền 28/09/1978 Nữ Thủy lợi Trường Đại học Thủy lợi Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS
2 Tô Thúy Nga 10/04/1971 Nữ Thủy lợi Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa PGS
3 Đỗ Văn Quang 12/12/1975 Nam Thủy lợi Trường Đại học Thủy lợi Thái Thụy, Thái Bình PGS
4 Hoàng Ngọc Tuấn 05/11/1974 Nam Thủy lợi Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam Yên Thành, Nghệ An PGS
5 Phạm Sơn Tùng 23/01/1982 Nam Thủy lợi Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Bình Sơn, Quảng Ngãi PGS
6 Trần Thế Việt 02/02/1983 Nam Thủy lợi Trường Đại học Thủy lợi Gia Bình, Bắc Ninh PGS
22. HĐGS ngành Toán học
1 Vũ Hoàng Linh 11/10/1968 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh GS
2 Phạm Tiến Sơn 21/01/1964 Nam Toán học Trường Đại học Đà Lạt Bình Sơn, Quảng Ngãi GS
3 Đào Phương Bắc 01/07/1982 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Đống Đa, Hà Nội PGS
4 Trịnh Viết Dược 01/09/1985 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Chương Mỹ, Hà Tây PGS
5 Đào Văn Dương 02/06/1981 Nam Toán học Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Tây Hòa, Phú Yên PGS
6 Bùi Văn Định 21/09/1978 Nam Toán học Học viện Kỹ thuật Quân sự Giao Thủy, Nam Định PGS
7 Hà Hương Giang 07/08/1979 Nữ Toán học Trường Đại học Điện lực Phúc Thọ, Hà Nội PGS
8 Đỗ Lân 02/08/1985 Nam Toán học Trường Đại học Thuỷ lợi Quốc Oai, Hà Nội PGS
9 Phạm Quý Mười 20/01/1980 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Quảng Trạch, Quảng Bình PGS
10 Trần Giang Nam 13/09/1982 Nam Toán học Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS
11 Nguyễn Thành Quí 01/01/1982 Nam Toán học Trường Đại học Cần Thơ Gò Quao, Kiên Giang PGS
12 Đỗ Hoàng Sơn 05/09/1988 Nam Toán học Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phúc Thọ, Hà Nội PGS
13 Vũ Mạnh Tới 07/05/1986 Nam Toán học Trường Đại học Thủy lợi Vũ Thư, Thái Bình PGS
23. HĐGS liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học
1 Lê Văn Lợi 10/12/1974 Nam Triết học Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Thanh Chương, Nghệ An GS
2 Bùi Thu Hương 06/07/1975 Nữ Xã hội học Học viện Báo chí và Tuyên truyền Mỹ Đức, Hà Nội PGS
3 Nguyễn Đức Hữu 22/11/1976 Nam Xã hội học Trường Đại học Công đoàn Giao Thủy, Nam Định PGS
4 Nguyễn Nghị Thanh 25/02/1977 Nam Chính trị học Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Bố Trạch, Quảng Bình PGS
5 Đoàn Văn Trường 14/04/1989 Nam Xã hội học Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Triệu Sơn, Thanh Hóa PGS
24. HĐGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao
1 Trần Thị Biển 17/06/1974 Nữ Nghệ thuật Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Tiên Lữ, Hưng Yên PGS
2 Nguyễn Thị Anh Quyên 18/02/1976 Nữ Văn hóa Trường Đại học Văn hoá Hà Nội Thanh Chương, Nghệ An PGS
3 Phạm Đức Toàn 03/11/1981 Nam Thể dục Thể thao Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh Thành phố Hải Dương, Hải Dương PGS
4 Trần Minh Tuấn 26/09/1983 Nam Thể dục Thể thao Trường Đại học Sài Gòn Cái Bè, Tiền Giang PGS
25. HĐGS ngành Văn học
1 Cao Kim Lan 15/09/1973 Nữ Văn học Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Lý Nhân, Hà Nam PGS
2 Phạm Văn Quang 12/11/1975 Nam Văn học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tiền Hải, Thái Bình PGS
3 Nguyễn Thị Như Trang 23/05/1983 Nữ Văn học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Vinh, Nghệ An PGS
26. HĐGS ngành Vật lý
1 Lục Huy Hoàng 10/11/1972 Nam Vật lý Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thanh Trì, Hà Nội GS
2 Chu Mạnh Hoàng 13/07/1979 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Diễn Châu, Nghệ An GS
3 Dương Ngọc Huyền 21/05/1958 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Yên Thành, Nghệ An GS
4 Đào Vĩnh Ái 20/10/1977 Nam Vật lý Trường Đại học Duy Tân An Nhơn, Bình Định PGS
5 Hồ Mạnh Dũng 09/02/1963 Nam Vật lý Trung tâm Hạt nhân Thành phố Hồ Chí Minh Triệu Phong, Quảng Trị PGS
6 Nguyễn Tiến Dũng 05/07/1979 Nam Vật lý Trường Đại học Vinh Thành phố Vinh, Nghệ An PGS
7 Lê Văn Đoài 24/12/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Vinh Thanh Chương, Nghệ An PGS
8 Trần Hải Đức 06/12/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên PGS
9 Phạm Nguyên Hải 25/07/1968 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Mỹ Hào, Hưng Yên PGS
10 Vũ Thị Hồng Hạnh 26/06/1979 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Vụ Bản, Nam Định PGS
11 Nguyễn Thị Hiền 26/12/1980 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Hoài Đức, Hà Nội PGS
12 Nguyễn Thị Hồng 09/07/1983 Nữ Vật lý Trường Đại học Cần Thơ Châu Thành, An Giang PGS
13 Nguyễn Đình Lãm 01/02/1977 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình PGS
14 Nguyễn Như Lê 22/09/1984 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hoá PGS
15 Nguyễn Việt Long 02/07/1976 Nam Vật lý Trường Đại học Sài Gòn Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
16 Phạm Kim Ngọc 04/04/1982 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp PGS
17 Ngô Khoa Quang 16/09/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Hương Thủy, Thừa Thiên Huế PGS
18 Nguyễn Văn Quỳnh 21/10/1985 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thanh Chương, Nghệ An PGS
19 Tống Sỹ Tiến 02/06/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy Vũ Thư, Thái Bình PGS
20 Đỗ Quang Trung 23/11/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh PGS
21 Hồ Văn Tuyến 02/02/1987 Nam Vật lý Trường Đại học Duy Tân Phú Vang, Thừa Thiên Huế PGS
22 Phạm Văn Việt 04/12/1987 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Nam Trực, Nam Định. PGS
27. HĐGS liên ngành Xây dựng - Kiến trúc
1 Phạm Tuấn Anh 30/04/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Vũ Thư, Thái Bình PGS
2 Tạ Quỳnh Hoa 22/05/1975 Nữ Kiến trúc Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Văn Lâm, Hưng Yên PGS
3 Ngô Sĩ Huy 16/11/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Hồng Đức Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa PGS
4 Trương Việt Hùng 05/07/1982 Nam Xây dựng Trường Đại học Thủy lợi Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS
5 Trần Tuấn Kiệt 27/05/1974 Nam Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
6 Huỳnh Trọng Phước 01/01/1988 Nam Xây dựng Trường Đại học Cần Thơ Thoại Sơn, An Giang PGS
7 Đỗ Tiến Sỹ 01/10/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Ba Vì, Hà Nội PGS
8 Nguyễn Ngọc Tân 21/08/1987 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Nam Đàn, Nghệ An PGS
9 Ngô Văn Thuyết 09/05/1986 Nam Xây dựng Trường Đại học Thủy lợi Trực Ninh, Nam Định PGS
10 Nguyễn Văn Tú 12/06/1975 Nam Xây dựng Học viện Kỹ thuật Quân sự Đông Hưng, Thái Bình PGS
28. HĐGS ngành Y học
1 Nguyễn Duy Ánh 15/02/1966 Nam Y học Bệnh viện Phụ sản Hà Nội Thuận Thành, Bắc Ninh GS
2 Bùi Vũ Huy 16/11/1958 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Hai Bà Trưng, Hà Nội GS
3 Lâm Khánh 18/01/1964 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Gia Lâm, Hà Nội GS
4 Nguyễn Như Lâm 24/03/1969 Nam Y học Học viện Quân y Thanh Chương, Nghệ An GS
5 Nguyễn Ngọc Sáng 15/05/1958 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Quỳnh Phụ, Thái Bình GS
6 Trần Huy Thịnh 09/01/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Nam Sách, Hải Dương GS
7 Ngô Minh Xuân 14/11/1962 Nam Y học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Bình Đại, Bến Tre GS
8 Nguyễn Ngọc Anh 04/07/1971 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Phong Châu, Phú Thọ PGS
9 Nguyễn Trung Anh 25/05/1968 Nam Y học Bệnh viện Lão khoa Trung ương Hoài Nhơn, Bình Định PGS
10 Nguyễn Hoài Bắc 12/05/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Việt Yên, Bắc Giang PGS
11 Lê Mạnh Cường 22/10/1968 Nam Y học Học viện Y-Dược học cổ truyền Việt Nam Triệu Sơn, Thanh Hóa PGS
12 Lê Thị Anh Đào 16/10/1974 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Lý Nhân Hà Nam PGS
13 Trần Ngọc Đăng 23/02/1988 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam PGS
14 Trần Thái Hà 17/11/1977 Nam Y học Bệnh viện Y học Cổ truyền Trung ương Vụ Bản, Nam Định PGS
15 Lê Thị Thu Hải 30/09/1975 Nữ Y học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Gia Viễn, Ninh Bình PGS
16 Nguyễn Văn Hảo 06/12/1961 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
17 Nguyễn Phạm Anh Hoa 24/08/1970 Nữ Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Tam Kỳ, Quảng Nam PGS
18 Nguyễn Việt Hoa 29/04/1969 Nữ Y học Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức Nam Đàn, Nghệ An PGS
19 Nguyễn Duy Hùng 16/12/1984 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS
20 Trần Mạnh Hùng 28/12/1970 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Hưng Hà, Thái Bình PGS
21 Trịnh Lê Huy 19/07/1982 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS
22 Huỳnh Quang Khánh 02/02/1974 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy Phù Cát, Bình Định PGS
23 Nguyễn Công Long 20/02/1976 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Hà Đông, Hà Nội PGS
24 Phạm Hữu Lư 18/08/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Kinh Môn, Hải Dương PGS
25 Nguyễn Đức Minh 19/07/1973 Nam Y học Bệnh viện Châm cứu Trung ương Mỹ Hào, Hưng Yên PGS
26 Nguyễn Thị Hồng Minh 18/12/1971 Nữ Y học Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
27 Phạm Quang Minh 22/04/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Kiến Xương, Thái Bình PGS
28 Trần Thừa Nguyên 01/06/1974 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
29 Vũ Hoàng Phương 30/09/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Tiên Lãng, Hải Phòng PGS
30 Nguyễn Thị Thu Phương 16/12/1985 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Hải An, Hải Phòng PGS
31 Lê Hồng Quang 07/07/1972 Nam Y học Bệnh viện K Cẩm Giàng, Hải Dương PGS
32 Nguyễn Tiến Quang 01/02/1977 Nam Y học Bệnh viện K Lạng Giang, Bắc Giang PGS
33 Phùng Duy Hồng Sơn 17/05/1981 Nam Y học Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
34 Đỗ Ngọc Sơn 17/01/1973 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Trực Ninh, Nam Định PGS
35 Phạm Trường Sơn 07/04/1976 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Hoa Lư, Ninh Bình PGS
36 Nguyễn Văn Sơn 29/10/1964 Nam Y học Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ Thành phố Việt trì, Phú Thọ PGS
37 Trần Tấn Tài 05/01/1962 Nam Y học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Phú Vang, Thừa Thiên Huế PGS
38 Lê Thái Vân Thanh 08/12/1973 Nữ Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang PGS
39 Nguyễn Hữu Thịnh 12/11/1977 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi PGS
40 Dương Đình Toàn 25/11/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS
41 Lâm Việt Trung 22/05/1971 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy Kim Sơn, Ninh Bình PGS
42 Lê Đình Tuân 20/08/1985 Nam Y học Học viện Quân y Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
43 Đặng Thị Xuân 17/02/1966 Nữ Y học Bệnh viện Bạch Mai Vũ Thư, Thái Bình PGS

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ