Công bố ứng viên được đề nghị xét giáo sư, phó giáo sư năm 2022

GD&TĐ - Hội đồng Giáo sư nhà nước công bố danh sách các ứng viên được Hội đồng Giáo sư cơ sở đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2022.

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

Cụ thể như sau:

1. Hội đồng Giáo sư liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Trần Thị Thanh Hiền

25/11/1965

Nữ

Thủy sản

Trường Đại học Cần Thơ

Hồng Dân, Bạc Liêu

GS

2

Trương Quốc Phú

20/6/1965

Nam

Thủy sản

Trường Đại học Cần Thơ

Cái Bè, Tiền Giang

GS

3

Đặng Thị Hoàng Oanh

01/10/1969

Nữ

Thủy sản

Trường Đại học Cần Thơ

Thới Lai, Cần Thơ

GS

4

Mạc Như Bình

25/10/1977

Nam

Thủy sản

Trường Đại học Nông Lâm, Đại Học Huế

Hoà Vang, Đà Nẵng

PGS

5

Ngô Thị Kim Cúc

20/06/1973

Nữ

Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

6

Bùi Thị Bích Hằng

09/07/1976

Nữ

Thủy sản

Trường Đại học Cần Thơ

Châu Thành, Long An

PGS

7

Lý Thị Thu Lan

01/07/1972

Nữ

Chăn nuôi

Trường Đại học Trà Vinh

Phú Tân, An Giang

PGS

8

Bùi Khánh Linh

06/03/1971

Nữ

Thú y

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tiên Lữ, Hưng Yên

PGS

9

Nguyễn Thuỳ Linh

22/01/1980

Nữ

Chăn nuôi

Trường Đại học Trà Vinh

Trà Cú, Trà Vinh

PGS

10

Nguyễn Trọng Lương

10/05/1980

Nam

Thủy sản

Trường Đại học Nha Trang

Nghi Lộc, Nghệ An

PGS

11

Phạm Tấn Nhã

21/09/1971

Nam

Chăn nuôi

Trường Đại học Cần Thơ

Thanh Bình, Đồng Tháp

PGS

12

Đinh Thế Nhân

03/03/1973

Nam

Thủy sản

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Pleiku, Gia Lai

PGS

13

Trần Thị Bích Ngọc

01/06/1975

Nữ

Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGS

14

Chu Mạnh Thắng

28/12/1976

Nam

Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

Nam Trực, Nam Định

PGS

15

Bùi Thị Thơm

20/04/1975

Nữ

Chăn nuôi

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên

Gia Bình, Bắc Ninh

PGS

2. Hội đồng Giáo sư ngành Cơ học

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Lê Văn Cảnh

11/11/1979

Nam

Cơ học

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Đại Lộc, Quảng Nam

GS

2

Nguyễn Việt Khoa

08/11/1969

Nam

Cơ học

Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Yên Phong, Bắc Ninh

GS

3

Hồ Xuân Thịnh

20/12/1976

Nam

Cơ học

Trường Đại học Việt Đức

Vạn Ninh, Khánh Hòa

PGS

4

Đỗ Văn Thơm

25/06/1981

Nam

Cơ học

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Tân Yên, Bắc Giang

PGS

5

Đỗ Xuân Tùng

27/03/1983

Nam

Cơ học

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Tiên Lữ, Hưng Yên

PGS

3. Hội đồng Giáo sư liên ngành Cơ khí - Động lực

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Thái Dũng

30/8/1964

Nam

Cơ khí

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Sông Lô, Vĩnh Phúc

GS

2

Phạm Đức An

02/08/1983

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Lương Tài, Bắc Ninh

PGS

3

Lê Hoàng Anh

01/12/1983

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long

PGS

4

Tào Quang Bảng

01/05/1983

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

5

Nguyễn Duy Chinh

06/02/1979

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Yên Khánh, Ninh Bình

PGS

6

Nguyễn Thanh Hải

07/09/1979

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

7

Lê Đức Hạnh

30/09/1983

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Bình Lục, Hà Nam

PGS

8

Phạm Trọng Hoà

20/08/1982

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Giao thông Vận tải

Yên Dũng, Bắc Giang

PGS

9

Nguyễn Trung Kiên

15/01/1983

Nam

Động lực

Trường Đại học Phenikaa

Cẩm Giàng, Hải Dương

PGS

10

Lê Thanh Long

23/04/1988

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

PGS

11

Hoàng Văn Nam

15/04/1984

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Quỳnh Lưu, Nghệ An

PGS

12

Nguyễn Thị Thanh Nga

25/04/1982

Nữ

Cơ khí

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên

Yên Phong, Bắc Ninh

PGS

13

Phạm Văn Bạch Ngọc

26/06/1977

Nam

Cơ khí

Viện Công nghệ Vũ trụ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ

PGS

14

Lê Minh Nhựt

15/12/1976

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Hòa Vang, Đà Nẵng

PGS

15

Nguyễn Hữu Phấn

01/05/1981

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Tứ Kỳ, Hải Dương

PGS

16

Phan Nguyễn Kỳ Phúc

09/04/1985

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

17

Nguyễn Hữu Quang

25/05/1980

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

18

Nguyễn Đình Sơn

08/07/1981

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

19

Lê Minh Tài

20/04/1984

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Vĩnh Cửu, Đồng Nai

PGS

20

Lê Văn Tạo

06/10/1980

Nam

Cơ khí

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Kim Bảng, Hà Nam

PGS

21

Nguyễn Trung Thành

04/01/1984

Nam

Cơ khí

Học viện Kỹ thuật Quân Sự

Phủ Lý, Hà Nam

PGS

22

Thân Văn Thế

28/02/1985

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Yên Thế, Bắc Giang

PGS

23

Ngô Hà Quang Thịnh

08/12/1983

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định

PGS

24

Đinh Công Trường

28/08/1976

Nam

Động lực

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Hải Hậu, Nam Định

PGS

25

Nguyễn Thanh Tuấn

09/07/1981

Nam

Động lực

Trường Đại học Nha Trang

Vũ Thư, Thái Bình

PGS

4. Hội đồng Giáo sư ngành Công nghệ Thông tin

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Hiếu Minh

07/11/1971

Nam

Công nghệ Thông tin

Viện Khoa học-Công nghệ mật mã, Ban Cơ yếu Chính phủ

Sóc Sơn, Hà Nội

GS

2

Đỗ Phúc

01/08/1958

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Phú Vang, Thừa Thiên-Huế

GS

3

Nguyễn Thanh Bình

23/12/1986

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thái Thuỵ, Thái Bình

PGS

4

Phan Anh Cang

04/07/1975

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định

PGS

5

Đỗ Xuân Chợ

16/01/1985

Nam

Công nghệ Thông tin

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Thanh Hà, Hải Dương

PGS

6

Nguyễn Thanh Hải

16/01/1987

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Cần Thơ

Bình Thủy, Cần Thơ

PGS

7

Phạm Văn Hậu

29/03/1980

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Giồng Riềng, Kiên Giang

PGS

8

Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

11/12/1974

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

9

Nguyễn Phi Lê

20/08/1982

Nữ

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

10

Lê Nguyễn Hoài Nam

03/06/1988

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam.

PGS

11

Nguyễn Lưu Thùy Ngân

14/10/1981

Nữ

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

PGS

12

Lê Anh Ngọc

06/12/1975

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học FPT

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

13

Lê Chí Ngọc

11/07/1982

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Đồ Sơn, Hải Phòng

PGS

14

Trần Thị Oanh

20/06/1984

Nữ

Công nghệ Thông tin

Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Phủ Lý, Hà Nam

PGS

15

Lê Hồng Phương

20/10/1980

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lâm Thao, Phú Thọ

PGS

16

Nguyễn Hồng Quang

12/01/1978

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Tiên Lữ, Hưng Yên

PGS

17

Nguyễn Minh Tiến

23/07/1986

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Yên Mỹ, Hưng Yên

PGS

18

Trần Mạnh Tuấn

06/10/1980

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Thủy lợi

Thị xã Duy Tiên, Hà Nam

PGS

19

Nguyễn Văn Vũ

04/05/1977

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Núi Thành, Quảng Nam

PGS

5. Hội đồng Giáo sư ngành Dược học

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Thụy Việt Phương

06/05/1980

Nữ

Dược học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Trảng Bàng, Tây Ninh

PGS

2

Trần Hữu Tâm

12/09/1976

Nam

Dược học

Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh, Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh

Tiểu Cần, Trà Vinh

PGS

3

Nguyễn Thị Minh Thuận

13/03/1977

Nữ

Dược học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Đức Phổ, Quảng Ngãi

PGS

4

Nguyễn Thị Hải Yến

12/10/1984

Nữ

Dược học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Lệ Thủy, Quảng Bình

PGS

6. Hội đồng Giáo sư liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Lê Minh Phương

24/01/1973

Nam

Điện

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Hải Hậu, Nam Định

GS

2

Trần Đức Tân

22/10/1980

Nam

Điện tử

Trường Đại học Phenikaa

Thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh

GS

3

Trần Xuân Tú

19/09/1977

Nam

Điện tử

Viện Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nam Đàn, Nghệ An

GS

4

Mai Ngọc Anh

18/05/1977

Nam

Tự động hoá

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Thanh Ba, Phú Thọ

PGS

5

Ngô Xuân Cường

27/06/1986

Nam

Điện

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế

Hương Thủy, Thừa Thiên Huế

PGS

6

Bùi Minh Định

10/11/1978

Nam

Điện

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Đông Anh, Hà Nội

PGS

7

Nguyễn Minh Hòa

04/01/1979

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh, Trà Vinh

PGS

8

Nguyễn Tiến Hòa

24/02/1982

Nam

Điện tử

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa

PGS

9

Bùi Đức Hùng

07/09/1966

Nam

Điện

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Ý Yên, Nam Định

PGS

10

Trịnh Lê Huy

20/12/1988

Nam

Điện tử

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Hoài Nhơn, Bình Định

PGS

11

Vũ Ngọc Kiên

07/12/1982

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên

Tân Yên, Bắc Giang

PGS

12

Trịnh Quang Kiên

21/09/1982

Nam

Điện tử

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Yên Định, Thanh Hóa

PGS

13

Đinh Thị Thái Mai

07/07/1983

Nữ

Điện tử

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Minh Hóa, Quảng Bình

PGS

14

Đào Phương Nam

01/07/1982

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Đống Đa, Hà Nội

PGS

15

Nguyễn Chánh Nghiệm

03/06/1982

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Cần Thơ

Phong Điền, Cần Thơ

PGS

16

Vũ Hồng Sơn

02/10/1985

Nam

Điện tử

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Yên Mỹ, Hưng Yên

PGS

17

Nguyễn Ngọc Sơn

20/07/1987

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Mộ Đức, Quảng Ngãi

PGS

18

Trần Thị Thảo

17/08/1980

Nữ

Tự động hoá

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Lập Thạch, Vĩnh Phúc

PGS

19

Nguyễn Trọng Thắng

30/06/1982

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Thủy lợi

An Lão, Hải Phòng

PGS

20

Trần Viết Thắng

30/01/1974

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Mỹ Xuyên, Sóc Trăng

PGS

21

Lê Minh Thùy

31/12/1983

Nữ

Điện tử

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

22

Trương Xuân Tùng

03/10/1983

Nam

Tự động hoá

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Thanh Miện, Hải Dương

PGS

7. Hội đồng Giáo sư ngành Giao thông Vận tải

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Đào Văn Đông

25/05/1973

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Hòa Bình

Ý Yên, Nam Định

GS

2

Phạm Kỳ Quang

30/11/1974

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Thái Thụy, Thái Bình

GS

3

Lê Hoàng An

10/01/1983

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

An Nhơn, Bình Định

PGS

4

Phạm Thái Bình

26/04/1986

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

5

Nguyễn Đình Hải

19/02/1986

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải

Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh

PGS

6

Tạ Duy Hiển

18/05/1978

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông Vận tải

Thái Thụy, Thái Bình

PGS

7

Trần Quang Huy

25/12/1982

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Nha Trang

Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

8

Phan Văn Hưng

09/01/1987

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Nga Sơn, Thanh Hoá

PGS

9

Nguyễn Duy Liêm

10/07/1974

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Cần Đước, Long An

PGS

10

Phạm Văn Phê

05/11/1984

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải

Nam Trực, Nam Định

PGS

11

Lê Văn Phúc

05/05/1984

Nam

Giao thông Vận tải

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh

Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

PGS

12

Nguyễn Hoàng Phương

01/05/1976

Nam

Giao thông Vận tải

Học viện Chính trị khu vực II

Cái Nước, Cà Mau

PGS

13

Nguyễn Văn Sướng

24/11/1987

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Yên Phong, Bắc Ninh

PGS

14

Mai Khắc Thành

05/04/1977

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Giao Thuỷ, Nam Định

PGS

15

Ngô Trí Thường

15/07/1982

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Thủy lợi

Nghi Lộc, Nghệ An

PGS

16

Trịnh Đình Toán

26/04/1963

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Thủy lợi

Thái Thụy, Thái Bình

PGS

17

Đặng Đăng Tùng

18/07/1976

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tuy Phước, Bình Định

PGS

8. Hội đồng Giáo sư ngành Giáo dục học

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Phương Chi

09/01/1980

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Thành phố Hải Dương, Hải Dương

PGS

2

Ngô Vũ Thu Hằng

10/09/1981

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Tiên Du, Bắc Ninh

PGS

3

Lê Hương Hoa

27/09/1977

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân

Triệu Phong, Quảng Trị

PGS

4

Lê Thái Hưng

19/11/1982

Nam

Giáo dục học

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGS

5

Phạm Thị Hương

01/07/1977

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Bình Sơn, Quảng Ngãi

PGS

6

Lê Thị Thu Hương

02/05/1981

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Lục Nam, Bắc Giang

PGS

7

Nguyễn Duy Khang

25/12/1979

Nam

Giáo dục học

Trường Đại học Cần Thơ

Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

PGS

8

Lê Thị Phượng

26/02/1975

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh

PGS

9

Phạm Ngọc Thạch

23/05/1967

Nam

Giáo dục học

Trường Đại học Hà Nội

An Dương, Thành phố Hải Phòng

PGS

10

Phan Thị Thanh Thảo

21/06/1977

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Thành Đô

Vũ Thư, Thái Bình

PGS

11

Phan Thị Tình

09/04/1975

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Hùng Vương

Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ

PGS

12

Nguyễn Huỳnh Trang

19/04/1976

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh

Lấp Vò, Đồng Tháp

PGS

13

Đỗ Thị Trinh

25/08/1977

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Kim Động, Hưng Yên

PGS

14

Lê Thị Tuyết Trinh

12/12/1982

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Đồng Tháp

Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

PGS

15

Phan Thị Tuyết Vân

10/08/1979

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Cần Thơ

Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long

PGS

9. Hội đồng Giáo sư liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Thị Minh Huệ

17/07/1972

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

GS

2

Nguyễn Kim Ngà

16/09/1969

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Ứng Hòa, Hà Nội

GS

3

Đặng Ngọc Quang

02/05/1974

Nam

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Mỹ Hào, Hưng Yên

GS

4

Văn Diệu Anh

03/04/1977

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Quảng Điền, Thừa Thiên - Huế

PGS

5

Nguyễn Tuấn Anh

07/12/1981

Nam

Hóa học

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

Ân Thi, Hưng Yên

PGS

6

Nguyễn Trung Dũng

17/04/1980

Nam

Hóa học

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

7

Phan Thị Anh Đào

15/09/1983

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

8

Đoàn Văn Đạt

03/04/1986

Nam

Hóa học

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Bình Lục, Hà Nam

PGS

9

Nguyễn Hải Đăng

22/09/1980

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Gia Lâm, Hà Nội

PGS

10

Lương Xuân Điển

18/09/1986

Nam

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Việt Yên, Bắc Giang

PGS

11

Trịnh Anh Đức

29/10/1974

Nam

Hóa học

Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam

Yên Định, Thanh Hóa

PGS

12

Tạ Hồng Đức

20/02/1977

Nam

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Sóc Sơn, Hà Nội

PGS

13

Nguyễn Thị Thu Hà

14/06/1986

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

14

Lê Đình Hùng

04/01/1964

Nam

Hóa học

Viện Nghiên cứu và Ứng dụng Công nghệ Nha Trang, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Diên Khánh, Khánh Hòa

PGS

15

Nguyễn Trần Hùng

23/09/1975

Nam

Hóa học

Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự

Hoằng Hoá, Thanh Hoá

PGS

16

Nguyễn Văn Hưng

29/04/1977

Nam

Hóa học

Trường Đại học Đồng Tháp

Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp

PGS

17

Phạm Thị Mai Hương

5/7/1976

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đông Hưng, Thái Bình

PGS

18

Võ Thế Kỳ

04/02/1982

Nam

Hóa học

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Bình Sơn, Quảng Ngãi

PGS

19

Đỗ Thị Mỹ Liên

16/12/1978

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Sài Gòn

Bình Lục, Hà Nam

PGS

20

Nguyễn Thị Trúc Linh

28/11/1982

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Đức Phổ, Quảng Ngãi

PGS

21

Trần Thị Minh

02/02/1977

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Tiền Hải, Thái Bình

PGS

22

Võ Thị Ngà

09/03/1975

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Tây Sơn, Bình Định

PGS

23

Huỳnh Lê Thanh Nguyên

27/11/1987

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

24

Bùi Đình Nhi

01/08/1985

Nam

Hóa học

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Ninh Giang, Hải Dương

PGS

25

Nguyễn Thành Nho

01/01/1987

Nam

Hóa học

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Mang Thít, Vĩnh Long

PGS

26

Lê Thị Hồng Nhung

04/04/1982

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

27

Trần Nguyễn Phương Lan

16/08/1986

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Cần Thơ

Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long

PGS

28

Nguyễn Phạm Duy Linh

02/02/1982

Nam

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Đan Phượng, Hà Nội

PGS

29

Huỳnh Xuân Phong

05/12/1981

Nam

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Cần Thơ

Thới Lai, Cần Thơ

PGS

30

Đinh Văn Phúc

05/03/1982

Nam

Hóa học

Trường Đại học Duy Tân

Nghĩa Hưng, Nam Định

PGS

31

Nguyễn Văn Quang

20/01/1983

Nam

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Mê Linh, Hà Nội

PGS

32

Phạm Minh Quân

05/04/1989

Nam

Hóa học

Viện Hóa học các Hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Bình Lục, Hà Nam

PGS

33

Trần Thị Bích Quyên

29/06/1983

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Cần Thơ

Giá Rai, Bạc Liêu

PGS

34

Trần Minh Quỳnh

18/01/1971

Nam

Hóa học

Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

35

Đoàn Lê Hoàng Tân

06/07/1987

Nam

Hóa học

Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương

PGS

36

Lâm Văn Tân

10/10/1976

Nam

Hóa học

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre

Thạnh Phú, Bến Tre

PGS

37

Lương Huỳnh Vủ Thanh

12/03/1984

Nam

Hóa học

Trường Đại học Cần Thơ

Châu Phú, An Giang

PGS

38

Trịnh Thị Thắm

22/04/1982

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

39

Nguyễn Học Thắng

16/10/1984

Nam

Hóa học

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh

Hương Sơn, Hà Tĩnh

PGS

40

Nguyễn Ngọc Thắng

03/04/1979

Nam

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Hoài Đức, Hà Nội

PGS

41

Nguyễn Hữu Thọ

13/11/1974

Nam

Hóa học

Trường Đại học Sài Gòn

Hưng Nguyên, Nghệ An

PGS

42

Nguyễn Thị Hoài Thu

24/07/1985

Nữ

Hóa học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGS

43

Nguyễn Thị Thủy

10/08/1976

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh

PGS

44

Nguyễn Thị Minh Thư

26/11/1979

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Văn Lâm, Hưng Yên.

PGS

45

Vũ Ngọc Toán

21/05/1978

Nam

Hóa học

Viện Khoa học và Công nghệ quân sự

Vụ Bản, Nam Định

PGS

46

Nguyễn Công Tránh

09/03/1976

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thị Xã Trảng Bàng, Tây Ninh

PGS

47

Đào Minh Trung

02/04/1980

Nam

Hóa học

Trường Đại học Thủ Dầu Một

Thành phố Quy Nhơn, Bình Định

PGS

48

Đỗ Xuân Trường

10/09/1984

Nam

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh

PGS

49

Nguyễn Thị Ánh Tuyết

9/9/1976

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Tân Uyên, Bình Dương

PGS

50

Lê Đình Vũ

05/02/1979

Nam

Hóa học

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGS

12. Hội đồng Giáo sư liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Đỗ Minh Đức

14/10/1974

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thọ Xuân, Thanh Hóa

GS

2

Nguyễn Văn Hoàng

10/01/1959

Nam

Khoa học Trái đất

Viện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

GS

3

Bùi Tá Long

12/04/1962

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

GS

4

Nguyễn Ngọc Minh

05/01/1979

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên

GS

5

Nguyễn An Thịnh

18/03/1980

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngô Quyền, Hải Phòng

GS

6

Lê Ngọc Ánh

04/03/1977

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Phú Lộc, Thừa Thiên-Huế

PGS

7

Phạm Thị Thu Hà

19/03/1977

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Cẩm Khê, Phú Thọ

PGS

8

Lê Thị Thu Hiền

27/01/1973

Nữ

Khoa học Trái đất

Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

PGS

9

Trần Quang Hiếu

23/09/1980

Nam

Mỏ

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Hoài Đức, Hà Nội

PGS

10

Khương Thế Hùng

26/01/1979

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Yên Định, Thanh Hóa

PGS

11

Đặng Văn Kiên

25/03/1980

Nam

Mỏ

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Kim Bảng, Hà Nam

PGS

12

Kiều Quốc Lập

02/08/1982

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

13

Nguyễn Viết Nghĩa

18/07/1980

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Nam Từ Liêm, Hà Nội

PGS

14

Văn Hữu Tập

04/04/1978

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Hiệp Hoà, Bắc Giang

PGS

15

Hoàng Lưu Thu Thủy

06/12/1970

Nữ

Khoa học Trái đất

Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

16

Đoàn Quang Trí

09/10/1984

Nam

Khoa học Trái đất

Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thanh Trì, Hà Nội

PGS

17

Phạm Anh Tuân

05/12/1980

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Tây Bắc

Tiên Lữ, Hưng Yên

PGS

18

Nguyễn Hữu Xuân

27/09/1973

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn, Bình Định

PGS

13. Hội đồng Giáo sư ngành Kinh tế

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Đặng Văn Dân

08/07/1978

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Thị xã Gò Công, Tiền Giang

GS

2

Phạm Bảo Dương

04/11/1973

Nam

Kinh tế

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Thái Thụy, Thái Bình

GS

3

Đặng Hoàng Linh

13/10/1979

Nam

Kinh tế

Học viện Ngoại giao

Đức Thọ, Hà Tĩnh

GS

4

Giang Thanh Long

05/10/1976

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Thành phố Hải Dương, Hải Dương

GS

5

Tô Trung Thành

21/11/1977

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Thanh Oai, Hà Nội

GS

6

Đinh Đức Trường

27/09/1977

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Thành phố Sầm Sơn, Thanh Hóa

GS

7

Nguyễn Văn Anh

20/07/1983

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Đà Lạt

Bố Trạch - Quảng Bình

PGS

8

Nguyễn Văn Bổn

07/02/1976

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

9

Nguyễn Thị Diệu Chi

22/06/1983

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh

PGS

10

Phạm Hùng Cường

6/11/1982

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương cơ sở II

Chợ Gạo, Tiền Giang

PGS

11

Đặng Văn Cường

25/04/1982

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Ba Tri, Bến Tre

PGS

12

Trần Việt Dũng

11/08/1988

Nam

Kinh tế

Trường Bồi dưỡng cán bộ ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Nghi Lộc, Nghệ An

PGS

13

Phạm Thị Bích Duyên

22/01/1983

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn, Bình Định

PGS

14

Trần Văn Đạt

22/09/1982

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

15

Nguyễn Hải Đăng

13/07/1976

Nam

Kinh tế

Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam

Bình Lục, Hà Nam

PGS

16

Đoàn Văn Đính

12/9/1973

Nam

Kinh tế

Đại học Công nghiệp TP.HCM

Thị xã Kinh Môn, Hải Dương

PGS

17

Phùng Thế Đông

21/06/1984

Nam

Kinh tế

Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia

Quốc Oai, Hà Nội

PGS

18

Đặng Thị Việt Đức

26/12/1980

Nữ

Kinh tế

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Thanh Chương, Nghệ An

PGS

19

Nguyễn Hồ Phi Hà

18/03/1977

Nữ

Kinh tế

Học viện Tài chính

Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGS

20

Nguyễn Vân Hà

30/03/1976

Nữ

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Tây Sơn, Bình Định

PGS

21

Lê Đình Hạc

22/12/1966

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGS

22

Nguyễn Minh Hải

19/02/1977

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Phù Mỹ, Bình Định

PGS

23

Lê Quang Hiếu

20/01/1977

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Hồng Đức

Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa

PGS

24

Nguyễn Văn Hòa

09/11/1981

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh Bắc

Nga Sơn, Thanh Hóa

PGS

25

Nguyễn Hoản

24/10/1978

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Xuân Trường, Nam Định

PGS

26

Nguyễn Thanh Hoàng

11/07/1967

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Cái Răng, Cần Thơ

PGS

27

Nguyễn Đăng Huy

13/11/1977

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

28

Lê Mạnh Hùng

01/01/1974

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Công đoàn

Thường Tín, Hà Nội

PGS

29

Trần Văn Hùng

13/07/1978

Nam

Kinh tế

Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

Kim Bảng, Hà Nam

PGS

30

Nguyễn Trần Hưng

10/12/1980

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Thương mại

Thường Xuân, Thanh Hóa.

PGS

31

Nguyễn Văn Hưởng

15/09/1975

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Kim Động, Hưng Yên

PGS

32

Vũ Văn Hưởng

10/12/1979

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nghĩa Hưng, Nam Định

PGS

33

Chu Khánh Lân

14/08/1988

Nam

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn

PGS

34

Hoàng Khắc Lịch

19/09/1983

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

35

Trần Thị Hoàng Mai

22/04/1979

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Vinh

Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

PGS

36

Phạm Khánh Nam

08/08/1975

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Ninh Hòa, Khánh Hòa

PGS

37

Đoàn Thanh Nga

26/09/1981

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Thái Thụy, Thái Bình

PGS

38

Lê Tấn Nghiêm

07/04/1976

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ

Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

PGS

39

Nguyễn Thị Ánh Như

20/11/1980

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

An Nhơn, Bình Định

PGS

40

Nguyễn Hải Ninh

01/01/1980

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương

Tứ Kỳ, Hải Dương

PGS

41

Đỗ Đức Tài

27/02/1980

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Lao động Xã hội

Hưng Hà, Thái Bình

PGS

42

Đoàn Ngọc Thắng

02/09/1988

Nam

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Thị xã Ba Đồn, Quảng Bình

PGS

43

Nguyễn Công Thành

16/05/1978

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

44

Hồ Trung Thành

06/08/1975

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Vĩnh Cữu, Đồng Nai

PGS

45

Trương Đức Thao

13/09/1983

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Đại Nam

Phổ Yên, Thái Nguyên

PGS

46

Trần Phương Thảo

29/09/1978

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

PGS

47

Nguyễn Thị Phương Thảo

04/12/1983

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Đà Lạt

Vĩnh Linh, Quảng Trị

PGS

48

Nguyễn Văn Thụy

03/04/1979

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Nghĩa Hưng, Nam Định

PGS

49

Nguyễn Văn Tiến

01/08/1963

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Hưng Nguyên, Nghệ An

PGS

50

Nguyễn Đình Toàn

10/06/1975

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Đô Lương, Nghệ An

PGS

51

Kim Hương Trang

11/08/1984

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương

Đông Anh, Hà Nội

PGS

52

Cao Minh Trí

22/05/1977

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh

Châu Thành, Cần Thơ

PGS

53

Lê Đình Minh Trí

03/06/1986

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

54

Phạm Thị Tuyết Trinh

21/09/1984

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Thọ Xuân, Thanh Hoá

PGS

55

Võ Hồng Tú

15/09/1988

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ

Tri Tôn, An Giang

PGS

56

Đào Hoàng Tuấn

30/01/1985

Nam

Kinh tế

Học viện Chính sách và Phát triển

Thái Thụy, Thái Bình

PGS

57

Nguyễn Đào Tùng

29/05/1975

Nam

Kinh tế

Học viện Tài chính

Mê Linh, Hà Nội

PGS

58

Nguyễn Thị Cẩm Vân

27/09/1980

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Đông Triều, Quảng Ninh

PGS

59

Vũ Ngọc Xuân

27/10/1979

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Thường Tín, Hà Nội

PGS

24. Hội đồng Giáo sư liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục Thể thao

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Trần Thị Biển

17/06/1974

Nữ

Nghệ thuật

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

Tiên Lữ, Hưng Yên

PGS

2

Phùng Xuân Dũng

12/10/1984

Nam

Thể dục Thể thao

Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội

Thị xã Sơn Tây, Hà Nội

PGS

3

Bùi Công Duy

2/2/1981

Nam

Nghệ thuật

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

Đông Anh, Hà Nội

PGS

4

Nguyễn Xuân Hùng

10/1/1976

Nam

Thể dục Thể thao

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

Nam Đàn, Nghệ An

PGS

5

Hồ Trọng Minh

16/07/1973

Nam

Nghệ thuật

Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam

Quỳnh Lưu, Nghệ An

PGS

6

Nguyễn Minh Quang

07/12/1972

Nam

Nghệ thuật

Trường Đại học Mỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Gia Lâm, Hà Nội

PGS

7

Nguyễn Thị Anh Quyên

18/02/1976

Nữ

Văn hóa

Trường Đại học Văn hoá Hà Nội

Thanh Chương, Nghệ An

PGS

8

Phạm Đức Toàn

03/11/1981

Nam

Thể dục Thể thao

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

Thành phố Hải Dương, Hải Dương

PGS

9

Trần Minh Tuấn

26/09/1983

Nam

Thể dục Thể thao

Trường Đại học Sài Gòn

Cái Bè, Tiền Giang

PGS

25. Hội đồng Giáo sư ngành Văn học

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Cao Kim Lan

15/09/1973

Nữ

Văn học

Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

2

Phạm Văn Quang

12/11/1975

Nam

Văn học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tiền Hải, Thái Bình

PGS

3

Nguyễn Thị Như Trang

23/05/1983

Nữ

Văn học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Vinh, Nghệ An

PGS

26. Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Bá Đức

17/10/1961

Nam

Vật lý

Trường Đại học Tân Trào

Thanh Liêm, Hà Nam

GS

2

Lục Huy Hoàng

10/11/1972

Nam

Vật lý

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Thanh Trì, Hà Nội

GS

3

Chu Mạnh Hoàng

13/07/1979

Nam

Vật lý

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Diễn Châu, Nghệ An

GS

4

Nguyễn Văn Hồng

28/02/1973

Nam

Vật lý

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Ninh Giang, Hải Dương

GS

5

Dương Ngọc Huyền

21/05/1958

Nam

Vật lý

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Yên Thành, Nghệ An

GS

6

Phan Văn Nhâm

10/02/1980

Nam

Vật lý

Trường Đại học Duy Tân

Thái Thụy, Thái Bình

GS

7

Đào Vĩnh Ái

20/10/1977

Nam

Vật lý

Trường Đại học Duy Tân

An Nhơn, Bình Định

PGS

8

Hồ Mạnh Dũng

09/02/1963

Nam

Vật lý

Trung tâm Hạt nhân Thành phố Hồ Chí Minh

Triệu Phong, Quảng Trị

PGS

9

Nguyễn Tiến Dũng

05/07/1979

Nam

Vật lý

Trường Đại học Vinh

Thành phố Vinh, Nghệ An

PGS

10

Lê Văn Đoài

24/12/1981

Nam

Vật lý

Trường Đại học Vinh

Thanh Chương, Nghệ An

PGS

11

Trần Hải Đức

06/12/1984

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên

PGS

12

Lê Tiến Hà

01/11/1980

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Đô Lương, Nghệ An

PGS

13

Phạm Nguyên Hải

25/07/1968

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Xã Ngọc Lâm, Huyện Mỹ Hào, Hưng Yên

PGS

14

Vũ Thị Hồng Hạnh

26/06/1979

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Vụ Bản, Nam Định

PGS

15

Nguyễn Thị Hiền

26/12/1980

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Hoài Đức, Hà Nội

PGS

16

Nguyễn Thị Hồng

09/07/1983

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Cần Thơ

Châu Thành, An Giang

PGS

17

Nguyễn Đình Lãm

01/02/1977

Nam

Vật lý

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình

PGS

18

Nguyễn Như Lê

22/09/1984

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hoá

PGS

19

Nguyễn Việt Long

02/07/1976

Nam

Vật lý

Trường Đại học Sài Gòn

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

20

Phạm Kim Ngọc

04/04/1982

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

PGS

21

Ngô Khoa Quang

16/09/1984

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Hương Thủy, Thừa Thiên Huế

PGS

22

Nguyễn Văn Quỳnh

21/10/1985

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thanh Chương, Nghệ An

PGS

23

Tống Sỹ Tiến

02/06/1981

Nam

Vật lý

Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

Vũ Thư, Thái Bình

PGS

24

Đỗ Quang Trung

23/11/1981

Nam

Vật lý

Trường Đại học Phenikaa

Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh

PGS

25

Lê Mạnh Tú

20/12/1986

Nam

Vật lý

Trường Đại học Phenikaa

Lâm Thao, Phú Thọ

PGS

26

Hồ Văn Tuyến

02/02/1987

Nam

Vật lý

Trường Đại học Duy Tân

Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGS

27

Phạm Văn Việt

04/12/1987

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Nam Trực, Nam Định.

PGS

27. Hội đồng Giáo sư liên ngành Xây dựng - Kiến trúc

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Hoàng Anh

27/05/1987

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Cần Thơ

Thị xã Bạc Liêu, Bạc Liêu

PGS

2

Phạm Tuấn Anh

30/04/1983

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Vũ Thư, Thái Bình

PGS

3

Tạ Quỳnh Hoa

22/05/1975

Nữ

Kiến trúc

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Văn Lâm, Hưng Yên

PGS

4

Ngô Sĩ Huy

16/11/1983

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Hồng Đức

Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa

PGS

5

Trương Việt Hùng

05/07/1982

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Thủy lợi

Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGS

6

Nguyễn Thanh Hưng

06/12/1973

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Vinh, Nghệ An

PGS

7

Trần Tuấn Kiệt

27/5/1974

Nam

Xây dựng-Kiến trúc

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

8

Lê Thị Hồng Na

23/11/1975

Nữ

Kiến trúc

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Yên Phong, Bắc Ninh

PGS

9

Huỳnh Trọng Phước

01/01/1988

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Cần Thơ

Thoại Sơn, An Giang

PGS

10

Đỗ Tiến Sỹ

01/10/1985

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Ba Vì, Hà Nội

PGS

11

Nguyễn Ngọc Tân

21/08/1987

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Nam Đàn, Nghệ An

PGS

12

Trần Ngọc Thanh

31/05/1984

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

13

Ngô Văn Thuyết

09/05/1986

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Thủy lợi

Trực Ninh, Nam Định

PGS

14

Nguyễn Anh Thư

07/07/1984

Nữ

Xây dựng

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang

PGS

15

Nguyễn Văn Tú

12/06/1975

Nam

Xây dựng

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Đông Hưng, Thái Bình

PGS

28. Hội đồng Giáo sư ngành Y học

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Duy Ánh

15/02/1966

Nam

Y học

Bệnh viện Phụ sản Hà Nội

Thuận Thành, Bắc Ninh

GS

2

Lê Ngọc Hà

13/09/1964

Nam

Y học

Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Triệu Phong, Quảng Trị

GS

3

Bùi Vũ Huy

16/11/1958

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Hai Bà Trưng, Hà Nội

GS

4

Lâm Khánh

18/01/1964

Nam

Y học

Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Gia Lâm, Hà Nội

GS

5

Nguyễn Như Lâm

24/03/1969

Nam

Y học

Học viện Quân y

Thanh Chương, Nghệ An

GS

6

Nguyễn Ngọc Sáng

15/05/1958

Nam

Y học

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Quỳnh Phụ, Thái Bình

GS

7

Trần Huy Thịnh

09/01/1978

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Nam Sách, Hải Dương

GS

8

Ngô Minh Xuân

14/11/1962

Nam

Y học

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Bình Đại, Bến Tre

GS

9

Nguyễn Ngọc Anh

04/07/1971

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Phong Châu, Phú Thọ

PGS

10

Nguyễn Trung Anh

25/05/1968

Nam

Y học

Bệnh viện Lão khoa Trung ương

Hoài Nhơn, Bình Định

PGS

11

Nguyễn Hoài Bắc

12/05/1976

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Việt Yên, Bắc Giang

PGS

12

Vũ Thanh Bình

02/07/1977

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGS

13

Lê Trọng Bỉnh

17/06/1984

Nam

Y học

Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế

Phong Điền, Thừa Thiên Huế

PGS

14

Lê Mạnh Cường

22/10/1968

Nam

Y học

Học viện Y-Dược học cổ truyền Việt Nam

Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGS

15

Lê Thị Anh Đào

16/10/1974

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Lý Nhân Hà Nam

PGS

16

Trần Ngọc Đăng

23/02/1988

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam

PGS

17

Trần Thái Hà

17/11/1977

Nam

Y học

Bệnh viện Y học Cổ truyền Trung ương

Vụ Bản, Nam Định

PGS

18

Phạm Thanh Hải

07/05/1984

Nam

Y học

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Nghĩa Hưng, Nam Định

PGS

19

Lê Thị Thu Hải

30/9/1975

Nữ

Y học

Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Gia Viễn, Ninh Bình

PGS

20

Nguyễn Văn Hảo

06/12/1961

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

21

Nguyễn Phạm Anh Hoa

24/08/1970

Nữ

Y học

Bệnh viện Nhi Trung Ương

Tam Kỳ, Quảng Nam

PGS

22

Nguyễn Việt Hoa

29/04/1969

Nữ

Y học

Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức

Nam Đàn, Nghệ An

PGS

23

Trần Thị Hoàng

25/02/1976

Nữ

Y học

Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng

Hòa Vang, Đà Nẵng

PGS

24

Nguyễn Duy Hùng

16/12/1984

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGS

25

Trần Mạnh Hùng

28/12/1970

Nam

Y học

Bệnh viện Bạch Mai

Hưng Hà, Thái Bình

PGS

26

Trịnh Lê Huy

19/07/1982

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGS

27

Nguyễn Trọng Hưng

02/10/1977

Nam

Y học

Viện Dinh dưỡng

Phủ Lý, Hà Nam

PGS

28

Huỳnh Quang Khánh

02/02/1974

Nam

Y học

Bệnh Viện Chợ Rẫy

Phù Cát, Bình Định

PGS

29

Nguyễn Công Long

20/02/1976

Nam

Y học

Bệnh viện Bạch Mai

Hà Đông, Hà Nội

PGS

30

Phạm Hữu Lư

18/08/1976

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Kinh Môn, Hải Dương

PGS

31

Nguyễn Đức Minh

19/07/1973

Nam

Y học

Bệnh viện Châm cứu Trung ương

Mỹ Hào, Hưng Yên.

PGS

32

Nguyễn Thị Hồng Minh

18/12/1971

Nữ

Y học

Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội

Hương Sơn, Hà Tĩnh

PGS

33

Phạm Quang Minh

22/04/1978

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

34

Trần Nguyễn Ngọc

06/03/1980

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Quảng Trạch, Quảng bình

PGS

35

Trần Thừa Nguyên

01/06/1974

Nam

Y học

Bệnh viện Trung ương Huế

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

36

Đinh Hiếu Nhân

12/01/1966

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

37

Vũ Hoàng Phương

30/09/1978

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Tiên Lãng, Hải Phòng

PGS

38

Nguyễn Thị Thu Phương

16/12/1985

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Hải An, Hải Phòng

PGS

39

Lê Hồng Quang

07/07/1972

Nam

Y học

Bệnh viện K

Cẩm Giàng, Hải Dương

PGS

40

Nguyễn Tiến Quang

01/02/1977

Nam

Y học

Bệnh viện K

Lạng Giang, Bắc Giang

PGS

41

Phùng Duy Hồng Sơn

17/05/1981

Nam

Y học

Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

42

Đỗ Ngọc Sơn

17/01/1973

Nam

Y học

Bệnh viện Bạch Mai

Trực Ninh, Nam Định

PGS

43

Phạm Trường Sơn

07/04/1976

Nam

Y học

Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Hoa Lư, Ninh Bình

PGS

44

Nguyễn Văn Sơn

29/10/1964

Nam

Y học

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ

Thành phố Việt trì, Phú Thọ

PGS

45

Trần Tấn Tài

05/01/1962

Nam

Y học

Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế

Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGS

46

Lê Thái Vân Thanh

08/12/1973

Nữ

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang

PGS

47

Nguyễn Hữu Thịnh

12/11/1977

Nam

Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

PGS

48

Dương Đình Toàn

25/11/1976

Nam

Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGS

49

Lâm Việt Trung

22/05/1971

Nam

Y học

Bệnh viện Chợ Rẫy

Kim Sơn, Ninh Bình

PGS

50

Lê Đình Tuân

20/08/1985

Nam

Y học

Học viện Quân y

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

51

Nguyễn Tuấn Vũ

24/01/1965

Nam

Y học

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Phường Đúc Huế

PGS

52

Nguyễn Thanh Xuân

05/01/1977

Nam

Y học

Học viện Quân y

Thường Tín, Hà Nội

PGS

53

Đặng Thị Xuân

17/02/1966

Nữ

Y học

Bệnh viện Bạch Mai

Vũ Thư, Thái Bình

PGS

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Minh họa/INT

Giá của thi trên mạng

GD&TĐ - Một phụ huynh có con đang học tại Trường Tiểu học Ngô Quyền (Đà Nẵng) đã mất 55 triệu đồng vì đăng ký cho con dự cuộc thi viết chữ đẹp trên mạng.

MIT miễn học phí cho sinh viên đến từ gia đình thu nhập thấp.

MIT miễn học phí cho sinh viên

GD&TĐ - Từ học kỳ mùa Thu năm 2025, Viện Công nghệ Massachusetts (MIT), sẽ miễn học phí cho sinh viên thuộc gia đình có thu nhập dưới 200 nghìn USD.