Công bố ứng viên được đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó giáo sư năm 2021

GD&TĐ - Hội đồng Giáo sư nhà nước công bố danh sách ứng viên được Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2021.

Ảnh minh họa/ITN
Ảnh minh họa/ITN

Cụ thể như sau:

1. HĐGS LIÊN NGÀNH  CHĂN NUÔI – THÚ Y – THUỶ SẢN

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Văn Hoà04/04/1961Thủy sảnGSTrường Đại học Cần Thơ 
2Ngô Thị Kim Cúc20/06/1973Chăn nuôiPGSViện Chăn nuôi 
3Huỳnh Trường Giang28/09/1980Thủy sảnPGSTrường Đại học Cần Thơ 
4Nguyễn Văn Giáp13/09/1983Thú yPGSHọc viện Nông nghiệp Việt Nam 
5Trương Đình Hoài12/06/1984Thủy sảnPGSHọc viện Nông nghiệp Việt Nam 
6Vũ Khắc Hùng08/02/1968Thú yPGSViện Thú y, Phân viện Thú y miền Trung 
7Lý Văn Khánh01/04/1976Thủy sảnPGSTrường Đại học Cần Thơ 
8Hứa Thái Nhân16/08/1982Thủy sảnPGSTrường Đại học Cần Thơ 
9Nguyễn Hoàng Thịnh16/10/1979Chăn nuôiPGSHọc viện Nông nghiệp Việt Nam 

2. HĐGS NGÀNH CƠ HỌC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Đình Kiên24/12/1960Cơ họcGSViện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 

3. HĐGS LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ – ĐỘNG LỰC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Đỗ Đức Lưu13/04/1962Động lựcGSTrường Đại học Hàng hải Việt Nam 
2Chu Anh Mỳ10/01/1974Cơ khíGSHọc viện Kỹ thuật Quân sự 
3Trần Doãn Sơn05/05/1954Cơ khíGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
4Đỗ Minh Cường25/12/1972Cơ khíPGSTrường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế 
5Nguyễn Thùy Dương18/02/1985Cơ khíPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
6Trần Ngọc Đoàn24/10/1981Cơ khíPGSHọc viện Kỹ thuật Quân sự 
7Phan Thị Mai Hà15/05/1977Cơ khíPGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
8Hoàng Hồng Hải16/06/1979Cơ khíPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
9Phan Văn Hiếu05/10/1976Cơ khíPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
10Nguyễn Văn Hợp26/05/1971Cơ khíPGSTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
11Nguyễn Tuấn Linh04/11/1980Cơ khíPGSTrường Đại học Công nghiệp Hà Nội 
12Hồ Xuân Năng04/11/1964Động lựcPGSTrường Đại học Phenikaa 
13Phạm Thị Hồng Nga17/07/1983Cơ khíPGSTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 
14Đỗ Xuân Phú05/10/1981Cơ khíPGSTrường Đại học Việt Đức 
15Phạm Xuân Phương08/02/1976Cơ khíPGSHọc viện Kỹ thuật Quân sự 
16Vũ Văn Tấn21/05/1985Động lựcPGSTrường Đại học Giao thông vận tải 
17Ngô Thị Thảo16/07/1984Cơ khíPGSTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 
18Mạc Thị Thoa27/09/1983Cơ khíPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
19Nguyễn Xuân Thiết12/08/1975Cơ khíPGSHọc viện Nông nghiệp Việt Nam 
20Nguyễn Huy Trưởng13/12/1976Động lựcPGSViện Kỹ thuật cơ giới quân sự, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng 
21Nguyễn Như Tùng10/05/1982Cơ khíPGSTrường Đại học Công nghiệp Hà Nội 
22Nguyễn Thanh Tùng02/09/1974Động lựcPGSTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 
23Vũ Thanh Tùng16/09/1987Cơ khíPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 

4. HĐGS NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Lê Hồng Anh17/10/1980Công nghệ Thông tinPGSTrường Đại học Mỏ - Địa chất 
2Nguyễn Việt Anh29/04/1975Công nghệ Thông tinPGSViện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
3Võ Thị Ngọc Châu14/01/1980Công nghệ Thông tinPGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
4Hoàng Xuân Dậu23/05/1969Công nghệ Thông tinPGSHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 
5Trần Trọng Hiếu04/11/1978Công nghệ Thông tinPGSTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 
6Phan Duy Hùng24/05/1978Công nghệ Thông tinPGSTrường Đại học FPT 
7Nguyễn Lưu Thùy Ngân14/10/1981Công nghệ Thông tinPGSTrường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
8Nguyễn Văn Sinh14/06/1973Công nghệ Thông tinPGSTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
9Nguyễn Trường Thắng27/12/1974Công nghệ Thông tinPGSViện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
10Lê Hồng Trang15/10/1983Công nghệ Thông tinPGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 

5. HĐGS NGÀNH DƯỢC HỌC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Trần Công Luận12/07/1953Dược họcGSTrường Đại học Tây Đô 
2Lê Minh Trí04/04/1961Dược họcGSĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 
3Phạm Ngọc Tuấn Anh29/09/1981Dược họcPGSTrường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 
4Hoàng Việt Dũng06/11/1981Dược họcPGSHọc viện Quân y 
5Phạm Thế Hải03/03/1984Dược họcPGSTrường Đại học Dược Hà Nội 
6Nguyễn Văn Hải09/11/1982Dược họcPGSTrường Đại học Dược Hà Nội 
7Nguyễn Đức Hạnh27/03/1981Dược họcPGSĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 
8Vũ Đình Hoà04/01/1981Dược họcPGSTrường Đại học Dược Hà Nội 
9Nguyễn Thắng10/11/1985Dược họcPGSTrường Đại học Y Dược Cần Thơ 
10Trần Thị Hải Yến23/04/1982Dược họcPGSTrường Đại học Dược Hà Nội 

6. HĐGS LIÊN NGÀNH ĐIỆN-ĐIỆN TỬ-TỰ ĐỘNG HÓA

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Hà Đắc Bình13/07/1973Điện tửPGSTrường Đại học Duy Tân 
2Trần Trung Duy01/01/1984Điện tửPGSHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh 
3Nguyễn Hữu Đức22/05/1983ĐiệnPGSTrường Đại học Điện lực 
4Nguyễn Hoài Nam19/05/1979Tự động hoáPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
5Vũ Thị Thúy Nga05/05/1982Tự động hoáPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
6Nguyễn Hữu Phát26/01/1980Điện tửPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
7Vũ Hoàng Phương20/08/1983Tự động hoáPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
8Dương Minh Quân29/01/1984ĐiệnPGSĐại học Đà Nẵng 
9Nguyễn Văn Thuỷ04/07/1976Điện tửPGSHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 
10Phạm Văn Trường02/11/1977Tự động hoáPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
11Trương Quang Vinh10/12/1976Điện tửPGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
12Trần Tuấn Vũ07/12/1981ĐiệnPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
13Hoàng Văn Xiêm20/11/1986Điện tửPGSTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 

7. HĐGS NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Hoàng Phương Hoa02/04/1963Giao thông vận tảiGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 
2Phạm Phú Cường20/08/1976Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Giao thông vận tải, Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh 
3Lương Minh Chính24/11/1977Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Thủy lợi 
4Nguyễn Thái Dương01/06/1967Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Hàng hải Việt Nam 
5Đỗ Hữu Đạo12/03/1980Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 
6Bùi Thị Loan07/12/1982Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Giao thông vận tải 
7Trần Ngọc Long20/10/1977Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Vinh 
8Phạm Văn Tài25/12/1969Giao thông vận tảiPGSTrường Cao Đẳng Kinh tế Đối ngoại 
9Đỗ Thắng14/03/1982Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Thủy lợi 
10Nguyễn Anh Tuấn03/07/1984Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh 
11Trần Anh Tuấn18/06/1983Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Giao thông vận tải 
12Vũ Anh Tuấn06/11/1983Giao thông vận tảiPGSHọc viện Kỹ thuật Quân sự 
13Vũ Anh Tuấn29/01/1977Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Việt Đức 
14Nguyễn Quang Tuấn14/12/1983Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Giao thông vận tải 
15Khúc Đăng Tùng20/10/1977Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Xây dựng 
16Dương Hữu Tuyến17/12/1980Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Giao thông vận tải 
17Nguyễn Cao Ý23/12/1982Giao thông vận tảiPGSTrường Đại học Giao thông vận tải 

8. HĐGS NGÀNH GIÁO DỤC HỌC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Văn Hạnh20/02/1986Giáo dục  họcPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
2Bùi Văn Hưng02/12/1978Giáo dục  họcPGSTrường Cao đẳng Kỹ nghệ II 
3Lê Chi Lan20/11/1972Giáo dục  họcPGSTrường Đại học Sài Gòn 
4Nguyễn Văn Lợi08/10/1972Giáo dục  họcPGSTrường Đại học Cần Thơ 
5Phạm Phương Tâm06/04/1971Giáo dục  họcPGSTrường Đại học Cần Thơ 
6Bùi Phương Uyên12/06/1986Giáo dục  họcPGSTrường Đại học Cần Thơ 

9. HĐGS LIÊN NGÀNH HÓA HỌC -CNTP

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Ngọc Hà12/10/1974Hóa họcGSTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 
2Đỗ Quang Minh29/03/1956Hóa họcGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
3Phạm Văn Tất30/11/1966Hóa họcGSTrường Đại học Hoa Sen 
4Võ Viễn23/09/1962Hóa họcGSTrường Đại học Quy Nhơn 
5Đặng Thị Tuyết Anh12/01/1982Hóa họcPGSViện Hóa Học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
6Huỳnh Bùi Linh Chi15/12/1979Hóa họcPGSTrường Đại học Đồng Nai 
7Nguyễn Ngọc Duy15/08/1981Hóa họcPGSViện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam 
8Lại Quốc Đạt08/06/1981Công nghệ thực phẩmPGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
9Phạm Tiến Đức06/07/1984Hóa họcPGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
10Nguyễn Văn Hà24/10/1982Hóa họcPGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
11Nguyễn Thu Hà23/01/1985Hóa họcPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
12Nguyễn Vũ Hồng Hà07/11/1979Công nghệ thực phẩmPGSTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
13Lê Viết Hải12/05/1978Hóa họcPGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
14Nguyễn Thế Hân05/09/1983Công nghệ thực phẩmPGSTrường Đại học Nha Trang 
15Dương Quốc Hoàn05/07/1976Hóa họcPGSTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 
16Đặng Tấn Hiệp01/01/1980Hóa họcPGSTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 
17Đinh Thị Hiền01/04/1984Hóa họcPGSTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 
18Trần Quang Hiếu01/01/1978Hóa họcPGSTrường Đại học Công nghệ Sài Gòn 
19Nguyễn Văn Hoàng13/05/1978Hóa họcPGSViện Khoa học và Công nghệ quân sự 
20Dương Công Hùng16/08/1981Hóa họcPGSHọc viện Kỹ thuật Quân sự 
21Đỗ Thị Việt Hương10/10/1983Hóa họcPGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
22Phạm Trung Kiên06/05/1979Hóa họcPGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
23Lê Thị Hải Lê17/12/1960Hóa họcPGSTrường Đại học Thành Đông  
24Lê Ngọc Liễu16/11/1984Công nghệ thực phẩmPGSTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
25Phan Thị Tuyết Mai19/04/1982Hóa họcPGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
26Mai Thị Tuyết Nga23/12/1971Công nghệ thực phẩmPGSTrường Đại học Nha Trang 
27Lê Thanh Sơn09/06/1981Công nghệ thực phẩmPGSViện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
28Nguyễn Văn Tặng09/09/1979Công nghệ thực phẩmPGSTrường Đại học Nha Trang 
29Trần Thị Phương Thảo30/10/1979Hóa họcPGSViện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
30Cổ Thanh Thiện11/01/1975Hóa họcPGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
31Nghiêm Thị Thương23/07/1984Hóa họcPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
32Lý Bích Thủy11/11//1980Hóa họcPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
33Lê Thị Minh Thủy26/10/1979Công nghệ thực phẩmPGSTrường Đại học Cần Thơ 
34Lê Thị Thanh Thúy25/11/1978Hóa họcPGSTrường Đại học Quy Nhơn 
35Vũ Kim Thư27/02/1976Hóa họcPGSTrường Đại học Mỏ - Địa chất 
36Nguyễn Vinh Tiến28/08/1985Hóa họcPGSTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 
37Dương Ngọc Toàn0211/1983Hóa họcPGSTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên 
38Trần Quốc Toản20/10/1985Hóa họcPGSViện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
39Nguyễn Thị Thu Trâm16/08/1982Hóa họcPGSTrường Đại học Y Dược Cần Thơ 
40Trương Thanh Tú06/11/1980Hóa họcPGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
41Nguyễn Thanh Tùng30/03/1978Hóa họcPGSViện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
42Nguyễn Đình Vinh15/08/1981Hóa họcPGSTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên 

12. HĐGS LIÊN NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT-MỎ

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Đặng Trường An28/02/1978Khoa học Trái đấtPGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
2Nguyễn Xuân Huy31/01/1978MỏPGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
3Phạm Thị Tố Oanh30/05/1979Khoa học Trái đấtPGSLiên minh Hợp tác xã Việt Nam 
4Bùi Trường Sơn20/02/1969Khoa học Trái đấtPGSTrường Đại học Mỏ - Địa chất 
5Nguyễn Văn Thịnh10/07/1975MỏPGSTrường Đại học Mỏ - Địa chất 
6Nguyễn Anh Tuấn08/01/1980MỏPGSTrường Đại học Mỏ - Địa chất 
7Trần Thị Tuyến15/08/1982Khoa học Trái đấtPGSTrường Đại học Vinh 
8Hoàng Phan Hải Yến07/06/1981Khoa học Trái đấtPGSTrường Đại học Vinh 

13. HĐGS NGÀNH KINH TẾ

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Hữu Ánh08/06/1973Kinh tếGSTrường Đại học Kinh tế Quốc dân 
2Phạm Hồng Chương28/04/1964Kinh tếGSTrường Đại học Kinh tế Quốc dân 
3Hà Nam Khánh Giao06/06/1965Kinh tếGSHọc viện Hàng không Việt Nam 
4Nguyễn Thị Tuyết Mai30/06/1962Kinh tếGSTrường Đại học Kinh tế Quốc dân 
5Chúc Anh Tú16/11/1976Kinh tếGSHọc viện Tài chính 
6Vũ Thị Kim Anh13/08/1980Kinh tếPGSTrường Đại học Công đoàn 
7Đào Thanh Bình16/12/1978Kinh tếPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
8Đỗ Thị Bình19/07/1980Kinh tếPGSTrường Đại học Thương mại 
9Nguyễn Thị Thu Cúc19/10/1978Kinh tếPGSTrường Đại học Vinh 
10Nguyễn Đức Dũng21/01/1984Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế Quốc dân 
11Lưu Quốc Đạt11/06/1984Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 
12Đỗ Anh Đức15/10/1983Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế Quốc dân 
13Huỳnh Thị Thuý Giang01/01/1976Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
14Lê Thị Thu Hà24/04/1977Kinh tếPGSHọc viện Ngân hàng 
15Nguyễn Thu Hà17/09/1982Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 
16Đỗ Hữu Hải15/10/1975Kinh tếPGSTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 
17Lê Nhật Hạnh09/04/1978Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 
18Hoàng Thanh Hạnh15/09/1976Kinh tếPGSHọc viện Chính sách và Phát triển 
19Nguyễn Thị Lệ Hằng01/07/1983Kinh tếPGSTrường Đại học Quy Nhơn 
20Phan Thanh Hoàn30/08/1976Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế, Đại học Huế 
21Lê Đức Hoàng26/04/1979Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế Quốc dân 
22Phạm Văn Hồng14/08/2021Kinh tếPGSHọc viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo 
23Đỗ Quang Hưng21/10/1979Kinh tếPGSTrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 
24Trần Đăng Khoa07/10/1974Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 
25Nguyễn Tuấn Kiệt12/10/1981Kinh tếPGSTrường Đại học Cần Thơ 
26Đinh Hồng Linh23/10/1982Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên 
27Nguyễn Thị Việt Nga16/05/1980Kinh tếPGSHọc viện Tài chính 
28Phan Hữu Nghị13/05/1976Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế Quốc dân 
29Lưu Thị Minh Ngọc26/06/1982Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 
30Nguyễn Danh Nguyên04/12/1972Kinh tếPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
31Tô Thế Nguyên19/03/1977Kinh tếPGSĐại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 
32Nguyễn Văn Nguyện06/01/1970Kinh tếPGSTrường Đại hoc Trà Vinh 
33Đỗ Hồng Nhung08/11/1982Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế Quốc dân 
34Thái Thị Kim Oanh28/06/1979Kinh tếPGSTrường Đại học Vinh 
35Lê Ba Phong13/12/1978Kinh tếPGSTrường Đại học Công nghiệp Hà Nội 
36Trần Hoa Phượng24/09/1978Kinh tếPGSHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 
37Huỳnh Thị Thu Sương02/04/1974Kinh tếPGSTrường Đại học Tài chính - Marketing 
38Tô Hiến Thà08/04/1979Kinh tếPGSHọc viện Kỹ thuật Quân sự 
39Ngô Chí Thành08/11/1977Kinh tếPGSTrường Đại học Hồng Đức 
40Bạch Ngọc Thắng29/07/1980Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế Quốc dân 
41Võ Tất Thắng20/11/1978Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 
42Đỗ Thị Kim Tiên05/06/1972Kinh tếPGSHọc viện Hành chính Quốc gia 
43Đinh Văn Toàn05/04/1967Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 
44Đỗ Thị Vân Trang18/08/1978Kinh tếPGSHọc viện Ngân hàng 
45Ngô Mỹ Trân10/10/1980Kinh tếPGSTrường Đại học Cần Thơ 
46Phan Anh Tú16/01/1978Kinh tếPGSTrường Đại học Cần Thơ 
47Đoàn Anh Tuấn07/08/1978Kinh tếPGSTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 
48Nguyễn Văn Tuấn03/05/1978Kinh tếPGSTrường Đại học Đà Lạt 
49Nguyễn Đăng Tuệ24/04/1981Kinh tếPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
50Nguyễn Như Tỷ20/05/1986Kinh tếPGSTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 

14. HĐGS NGÀNH LUẬT HỌC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Đỗ Văn Đại21/05/1974Luật họcGSTrường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh 
2Mai Đắc Biên05/02/1966Luật họcPGSTrường Đại học Kiểm sát Hà Nội 
3Đoàn Thị Phương Diệp15/01/1977Luật họcPGSTrường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
4Bùi Tiến Đạt05/11/1983Luật họcPGSKhoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội 
5Nguyễn Ngọc Hà18/06/1983Luật họcPGSTrường Đại học Ngoại thương 
6Ngô Hữu Phước01/06/1972Luật họcPGSTrường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
7Vũ Quang10/10/1964Luật họcPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
8Nguyễn Thị Xuân Sơn06/06/1979Luật họcPGSKhoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội 
9Phan Thị Thanh Thủy10/08/1970Luật họcPGSKhoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội 

15. HĐGS NGÀNH LUYỆN KIM

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Dương Ngọc Bình22/12/1980Luyện kimPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
2Lê Trung Kiên16/11/1978Luyện kimPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
3Trịnh Văn Trung09/10/1982Luyện kimPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 

16. HĐGS NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Thu Hạnh02/11/1975Ngôn ngữPGSHọc viện Khoa học Quân sự 
2Nguyễn Văn Thạo12/05/1974Ngôn ngữPGSTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 

17. HĐGS LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Vũ Tiến Thịnh25/04/1980Lâm nghiệpGSTrường Đại học Lâm nghiệp 
2Nguyễn Văn Chương09/09/1965Nông nghiệpPGSTrường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
3Nguyễn Thị Lâm Đoàn01/11/1977Nông nghiệpPGSHọc viện Nông nghiệp Việt Nam 
4Phạm Quý Giang10/10/1983Nông nghiệpPGSTrường Đại học Hạ Long 
5Nguyễn Thanh Giao20/12/1982Nông nghiệpPGSTrường Đại học Cần Thơ 
6Nguyễn Hồng Hải03/02/1974Lâm nghiệpPGSTrường Đại học Lâm nghiệp 
7Trịnh Xuân Hoạt17/09/1975Nông nghiệpPGSViện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 
8Hoàng Gia Hùng04/06/1981Nông nghiệpPGSTrường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế 
9Nguyễn Văn Lộc10/12/1983Nông nghiệpPGSHọc viện Nông nghiệp Việt Nam 
10Hồ Ngọc Sơn22/09/1976Lâm nghiệpPGSTrường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên 
11Lê Đức Thảo24/06/1974Nông nghiệpPGSViện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 
12Hoàng Văn Thắng10/02/1976Lâm nghiệpPGSViện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam 
13Phạm Thế Trịnh19/05/1975Nông nghiệpPGSSở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk 
14Nguyễn Thanh Tuấn14/07/1982Nông nghiệpPGSHọc viện Nông nghiệp Việt Nam 

18. HĐGS NGÀNH SINH HỌC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Phạm Việt Cường03/10/1955Sinh họcGSViện Nghiên cứu Khoa học Miền Trung, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
2Chu Hoàng Hà17/04/1969Sinh họcGSViện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
3Nguyễn Huy Hoàng29/07/1973Sinh họcGSViện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
4Lê Huyền Ái Thuý16/08/1972Sinh họcGSTrường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 
5Đặng Thúy Bình02/02/1969Sinh họcPGSTrường Đại học Nha Trang 
6Lê Trung Dũng17/02/1983Sinh họcPGSVụ Giáo dục Trung học, Bộ Giáo dục và Đào tạo 
7Nguyễn Hải Hà19/12/1978Sinh họcPGSViện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
8Nguyễn Văn Hà09/04/1975Sinh họcPGSViện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
9Đinh Thúy Hằng01/03/1970Sinh họcPGSViện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội 
10Hoàng Anh Hoàng28/08/1984Sinh họcPGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
11Nguyễn Phú Hùng01/08/1981Sinh họcPGSTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên 
12Nguyễn Phúc Hưng13/01/1978Sinh họcPGSTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 
13Nguyễn Thị Ngọc Lan05/08/1979Sinh họcPGSTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên 
14Vòng Bính Long04/05/1984Sinh họcPGSTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
15Nguyễn Văn Long14/06/1971Sinh họcPGSViện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
16Phạm Thanh Lưu17/10/1982Sinh họcPGSViện Sinh học Nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
17Nguyễn Thành Nam14/07/1983Sinh họcPGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
18Phạm Thị Thanh Nhàn20/08/1982Sinh họcPGSTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên 
19Hồ Viết Thế18/06/1982Sinh họcPGSTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 
20Vũ Thị Thơm03/09/1983Sinh họcPGSTrường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội 
21Trần Thị Thuý13/09/1975Sinh họcPGSTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 
22Nguyễn Đăng Tôn10/10/1976Sinh họcPGSViện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
23Nguyễn Thị Xuân20/12/1976Sinh họcPGSViện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 

19. HĐGS LIÊN NGÀNH SỬ HỌC – KHẢO CỔ HỌC – DÂN TỘC HỌC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Thị Thu Hương12/03/1979Nhân họcPGSTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 
2Lưu Văn Quyết29/05/1980Sử họcPGSTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 

20. HĐGS NGÀNH TÂM LÝ HỌC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Trần Văn Công22/10/1983Tâm lý họcPGSTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội 
2Nguyễn Hữu Long20/11/1981Tâm lý họcPGSHọc viện Thanh thiếu niên Việt Nam, Phân viện miền Nam 
3Phạm Tiến Nam04/01/1987Tâm lý họcPGSTrường Đại học Y tế Công cộng 
4Giáp Bình Nga20/12/1970Tâm lý họcPGSTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 
5Nguyễn Thị Út Sáu25/08/1982Tâm lý họcPGSTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên 
6Nguyễn Hiệp Thương02/02/1976Tâm lý họcPGSTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 
7Đinh Thị Hồng Vân27/09/1980Tâm lý họcPGSTrường Đại học Sư phạm, Đại học Huế 

21. HĐGS NGÀNH THỦY LỢI

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Quang Hùng31/12/1975Thủy lợiGSTrường Đại học Thủy lợi 
2Huỳnh Thị Lan Hương10/03/1971Thủy lợiGSViện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu 
3Lê Xuân Quang17/03/1971Thủy lợiPGSViện Khoa học Thủy lợi Việt Nam 

22. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TOÁN

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Sum24/03/1961Toán họcGSTrường Đại học Sài Gòn 
2Lê Văn Dũng06/09/1979Toán họcPGSTrường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng 
3Vũ Việt Hùng21/03/1983Toán họcPGSSở Giáo dục và Đào tạo Sơn La 
4Nguyễn Trung Kiên25/08/1986Toán họcPGSTrường Đại học Cần Thơ 
5Nguyễn Thành Nhân09/08/1986Toán họcPGSTrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 
6Tạ Công Sơn02/12/1982Toán họcPGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
7Nguyễn Tất Thắng29/10/1983Toán họcPGSViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
8Phan Thanh Toàn04/04/1982Toán họcPGSTrường Đại học Tôn Đức Thắng 
9Nguyễn Thị Toàn15/09/1976Toán họcPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
10Hoàng Thế Tuấn14/09/1983Toán họcPGSViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
11Trương Minh Tuyên11/08/1981Toán họcPGSTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên 

23. HĐGS LIÊN NGÀNH TRIẾT HỌC-XÃ HỘI HỌC-CHÍNH TRỊ HỌC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Tuấn Anh27/07/1976Xã hội họcGSTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 
2Nguyễn Minh Tuấn25/02/1961Chính trị họcGSHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 
3Nguyễn Ngọc Ánh23/10/1981Chính trị họcPGSHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 
4Lê Hải Bình20/06/1977Chính trị họcPGSBan Tuyên giáo Trung ương 
5Trần Xuân Hiệp02/09/1984Chính trị họcPGSTrường Đại học Duy Tân 
6Trần Thị Hương06/02/1982Chính trị họcPGSHọc viện Báo chí và Tuyên truyền  
7Lê Đình Tĩnh20/03/1976Chính trị họcPGSHọc viện Ngoại giao 

24. HĐGS NGÀNH, LIÊN NGÀNH  VĂN HÓA-NGHỆ THUẬT-THỂ DỤC THỂ THAO

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Phạm Tiết Khánh11/12/1961Văn hóaGSTrường Đại học Trà Vinh 
2Bùi Công Duy02/02/1981Nghệ thuậtPGSHọc viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam 
3Nguyễn Xuân Hùng10/01/1976Thể dục Thể thaoPGSTrường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 
4Nguyễn Tài Hưng06/09/1965Nghệ thuậtPGSHọc viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam 
5Đàm Trung Kiên26/03/1979Thể dục Thể thaoPGSTrường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh 
6Nguyễn Thị Mỹ Linh31/01/1978Thể dục Thể thaoPGSTrường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh 
7Nguyễn Văn Long10/12/1974Thể dục Thể thaoPGSTrường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng 
8Trương Đại Lượng02/07/1976Văn hóaPGSTrường Đại học Văn hoá Hà Nội 
9Phạm Minh Phong01/07/1977Nghệ thuậtPGSTrường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 
10Nguyễn Duy Quyết20/12/1972Thể dục Thể thaoPGSTrường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội 
11Lê Thị Bích Thuỷ18/10/1981Văn hóaPGSHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 
12Huỳnh Thị Trang22/01/1967Văn hóaPGSTrường Đại học Cần Thơ 
13Nguyễn Thế Truyền08/08/1965Nghệ thuậtPGSBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 
14Đinh Công Tuấn13/01/1976Văn hóaPGSTrường Đại học Văn hoá Hà Nội 

26. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VẬT LÝ

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Thế Bình11/11/1954Vật lýGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
2Nguyễn Hoài Châu22/04/1956Vật lýGSViện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
3Phùng Văn Đồng22/10/1981Vật lýGSTrường Đại học Phenikaa 
4Nguyễn Hữu Lâm26/10/1974Vật lýGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
5Phan Bách Thắng13/11/1979Vật lýGSTrung Tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
6Nguyễn Thế Toàn20/08/1973Vật lýGSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
7Nguyễn Xuân Ca10/10/1980Vật lýPGSTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên 
8Vũ Đức Chính30/05/1978Vật lýPGSViện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
9Nguyễn Văn Chương10/11/1986Vật lýPGSHọc viện Kỹ thuật Quân sự 
10Trần Việt Cường12/03/1977Vật lýPGSTrường Đại học Nguyễn Tất Thành 
11Phan Văn Độ16/02/1971Vật lýPGSTrường Đại học Thủy lợi 
12Trần Thị Thu Hạnh19/05/1981Vật lýPGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
13Nguyễn Văn Hảo12/01/1980Vật lýPGSTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên 
14Trần Viết Nhân Hào11/12/1983Vật lýPGSTrường Đại học Sư phạm, Đại học Huế 
15Vũ Xuân Hòa13/08/1980Vật lýPGSTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên 
16Chử Mạnh Hưng28/12/1984Vật lýPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
17Mai Thị Lan20/01/1986Vật lýPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
18Lê Thị Ngọc Loan13/3/1980Vật lýPGSTrường Đại học Quy Nhơn 
19Lê Văn Lịch11/12/1988Vật lýPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
20Nguyễn Mạnh Thắng03/12/1979Vật lýPGSViện Khoa học và Công nghệ Quân sự, Bộ Quốc phòng 
21Phạm Hữu Thiện12/12/1978Vật lýPGSViện Khoa học Vật liệu Ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
22Nguyễn Hoàng Thoan01/02/1981Vật lýPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
23Nguyễn Công Tú29/09/1985Vật lýPGSTrường Đại học Bách khoa Hà Nội 
24Nguyễn Tư05/09/1984Vật lýPGSTrường Đại học Phenikaa 
25Dương Anh Tuấn30/04/1980Vật lýPGSTrường Đại học Phenikaa 
26Hà Thanh Tùng10/07/1979Vật lýPGSTrường Đại học Đồng Tháp 

27. HĐGS LIÊN NGÀNH  XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Nguyễn Phước Dân24/09/1963Xây dựng GSTrường Đại học Bách khoa, Đại Học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
2Nguyễn Văn Chính11/06/1983Xây dựng PGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 
3Phạm Thái Hoàn21/03/1983Xây dựng PGSTrường Đại học Xây dựng 
4Hà Mạnh Hùng05/08/1982Xây dựng PGSTrường Đại học Xây dựng  
5Nguyễn Lan Hương19/12/1979Xây dựng PGSTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 
6Nguyễn Ngọc Lâm04/07/1983Xây dựng PGSTrường Đại học Xây dựng  
7Hoàng Vĩnh Long31/01/1976Xây dựng PGSTrường Đại học Xây dựng 
8Trần Lê Lựu16/10/1984Xây dựng PGSTrường Đại học Việt Đức 
9Ngô Lê Minh01/03/1976Kiến trúcPGSTrường Đại học Tôn Đức Thắng 
10Đinh Thị Nga04/10/1983Xây dựng PGSTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh 
11Phạm Vũ Hồng Sơn03/02/1985Xây dựng PGSTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 

28. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH  Y HỌC

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhNgành, chuyên ngànhĐăng ký ĐTC chức danhCơ quan công tácGhi chú
1Đoàn Quốc Hưng20/4/1968 Y họcGSTrường Đại học Y Hà Nội 
2Phạm Minh Khuê13/3/1978 Y họcGSTrường Đại học Y Dược Hải Phòng 
3Vũ Thị Hoàng Lan30/12/1976 Y họcGSTrường Đại học Y tế Công cộng 
4Võ Trương Như Ngọc12/12/1977 Y họcGSTrường Đại học Y Hà Nội 
5Lê Văn Quảng21/2/1972 Y họcGSTrường Đại học Y Hà Nội 
6Võ Văn Thắng14/7/1961 Y họcGSTrường Đại học Y Dược, Đại học Huế 
7Trần Quyết Tiến2/1/1961 Y họcGSĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 
8Nguyễn Quỳnh Anh16/8/1981 Y họcPGSTrường Đại học Y tế Công cộng 
9Trần Quỳnh Anh3/4/1974 Y họcPGSTrường Đại học Y Hà Nội 
10Lê Thị Kim Ánh3/4/1978 Y họcPGSTrường Đại học Y tế Công cộng 
11Đỗ Ngọc Ánh13/6/1982 Y họcPGSHọc viện Quân y 
12Nguyễn Văn Bằng3/8/1976 Y họcPGSHọc viện Quân y 
13Nguyễn Ngọc Bích23/8/1975 Y họcPGSTrường Đại học Y tế Công cộng 
14Đỗ Như Bình8/11/1983 Y họcPGSHọc viện Quân y 
15Phạm Văn Bình26/10/1967 Y họcPGSBệnh viện K 
16Trương Đình Cẩm20/2/1967 Y họcPGSBệnh viện Quân y 175, Bộ Quốc Phòng 
17Nguyễn Văn Chủ16/1/1973 Y họcPGSBệnh viện K 
18Đặng Thành Chung22/9/1982 Y họcPGSHọc viện Quân y 
19Nguyễn Văn Chuyên5/10/1981 Y họcPGSHọc viện Quân y 
20Vũ Chí Dũng25/3/1970 Y họcPGSBệnh viện Nhi Trung ương 
21Đỗ Trung Dũng1/10/1977 Y họcPGSViện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương 
22Trương Quang Định27/10/1966 Y họcPGSBệnh viện Nhi đồng Thành phố  
23Dương Minh Đức18/12/1984 Y họcPGSTrường Đại học Y tế Công cộng 
24Đào Việt Hằng27/7/1987 Y họcPGSTrường Đại học Y Hà Nội 
25Nguyễn Thị Thu Hiền21/9/1974 Y họcPGSBệnh viện Mắt Trung ương 
26Ngô Mạnh Hùng11/7/1976 Y họcPGSBệnh viện Hữu nghị Việt Đức 
27Nguyễn Đức Lam19/9/1975 Y họcPGSTrường Đại học Y Hà Nội 
28Đỗ Đức Minh14/2/1984 Y họcPGSĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 
29Nguyễn Huy Ngọc20/8/1970 Y họcPGSSở Y tế tỉnh Phú Thọ 
30Nguyễn Minh Phương22/2/1974 Y họcPGSTrường Đại học Y dược Cần Thơ 
31Nguyễn Ngọc Rạng17/7/1954 Y họcPGSTrường Đại học Y Dược Cần Thơ 
32Hoàng Văn Sỹ13/3/1971 Y họcPGSĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 
33Phạm Quang Thái29/10/1976 Y họcPGSViện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương 
34Nguyễn Thanh Thảo7/11/1980 Y họcPGSTrường Đại học Y Dược, Đại học Huế. 
35Nguyễn Mạnh Thắng23/8/1976 Y họcPGSTrường Đại học Y Hà Nội 
36Hồ Hữu Thiện20/7/1965 Y họcPGSBệnh viện Trung ương Huế 
37Võ Duy Thông15/12/1982 Y họcPGSĐại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh 
38Nguyễn Đức Thuận31/10/1982 Y họcPGSBệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y 
39Nguyễn Thu Thủy20/11/1981 Y họcPGSĐại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh 
40Võ Thành Toàn20/3/1974 Y họcPGSBệnh viện Thống Nhất 
41Lê Quang Trí18/1/1968 Y họcPGSBệnh viện Quân y 7A, Cục Hậu cần, Quân khu 7 
42Lê Anh Tuấn15/7/1978 Y họcPGSViện Vệ sinh dịch tễ Trung ương 
43Phùng Anh Tuấn31/1/1969 Y họcPGSHọc viện Quân y 
44Tạ Anh Tuấn4/4/1967 Y họcPGSBệnh viện Nhi Trung ương 
45Trần Anh Tuấn25/1/1979 Y họcPGSBệnh viện Bạch Mai 
46Hà Mạnh Tuấn1/1/1966 Y họcPGSĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 
47Trương Thanh Tùng15/11/1974 Y họcPGSBệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa 
48Phạm Bá Tuyến4/2/1966 Y họcPGSBệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an 
49Phạm Nguyên Tường25/9/1972 Y họcPGSBệnh viện Trung ương Huế 
50Vũ Hải Vinh6/7/1982 Y họcPGSBệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, cơ sở An Đồng 
51Trần Xuân Vĩnh3/8/1971 Y họcPGSĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 
52Lê Thượng Vũ16/12/1971 Y họcPGSĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

MIT miễn học phí cho sinh viên đến từ gia đình thu nhập thấp.

MIT miễn học phí cho sinh viên

GD&TĐ - Từ học kỳ mùa Thu năm 2025, Viện Công nghệ Massachusetts (MIT), sẽ miễn học phí cho sinh viên thuộc gia đình có thu nhập dưới 200 nghìn USD.

Người bệnh nhập viện trong tình trạng đau tức ngực dữ dội, khó thở. Ảnh: BVCC

Nhồi máu cơ tim sau tập thể hình

GD&TĐ - Các bác sĩ Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện E đã cứu sống một nam thanh niên (32 tuổi) nhập viện do nhồi máu cơ tim cấp.

Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Thị Thu Vân - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, TP Điện Biên Phủ (Điện Biên). Ảnh: NVCC

'Trái ngọt' từ tình yêu nghề

GD&TĐ - Hơn 20 năm công tác, cô Nguyễn Thị Thu Vân - giáo viên Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Điện Biên) có nhiều đóng góp cho sự nghiệp “trồng người”.