Theo công bố này, có tổng số 180 chương trình đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá; 135 chương trình được đánh giá ngoài và 121 chương trình được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Danh sách chi tiết chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học được đánh giá ngoài và được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng như sau:
STT | Tên cơ sở giáo dục | STT | Tên chương trình đào tạo | Được đánh giá ngoài | Được công nhận | Ghi chú | |
1 | Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội | 1. | Khai thác vận tải | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 86% (23/3/2017) | Cập nhật 30/3/2017 | |
2. | Kinh tế vận tải | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 88% (23/3/2017) | Cập nhật 30/3/2017 | |||
3. | Kinh tế xây dựng | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 86% (23/3/2017) | Cập nhật 30/3/2017 | |||
4. | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 86% (23/3/2017) | Cập nhật 30/3/2017 | |||
5. | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên sâu xây dựng công trình giao thông) | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 88% (23/3/2017) | Cập nhật 30/3/2017 | |||
2 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội | 6. | Tâm lý học | 3/2017 (VNU-HCM CEA) | Đạt 90% 30/9/2017 | Cập nhật 30/9/2017 | |
7. | Việt Nam học | 3/2017 (VNU-HCM CEA) | Đạt 82% 30/9/2017 | Cập nhật 30/9/2017 | |||
8. | Quốc tế học | 4/2018 (VNU-HCM CEA) | Đạt 88% (15/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
3 | Trường Đại học Giáo dục-ĐH Quốc gia Hà Nội | 9. | Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán | 10/2017 (VNU-HCM CEA) | Đạt 94% (31/01/2018) | Cập nhật 31/01/2018 | |
10. | Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn ngữ văn | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 94% (14/12/2019) | Cập nhật 31/12/2019 | |||
11. | Cử nhân ngành Sư phạm Toán học | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 94% (14/12/2019) | Cập nhật 31/12/2019 | |||
12. | Cử nhân ngành Sư phạm Ngữ văn | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (14/12/2019) | Cập nhật 31/12/2019 | |||
4 | Trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội | 13. | Chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành Tài chính ngân hàng | 12/2017 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (02/7/2018) | Cập nhật 31/7/2018 | |
14. | Trình độ đại học chuyên ngành kế toán | 01/2018 (VNU-HCM CEA) | Đạt 86% (02/7/2018) | Cập nhật 31/7/2018 | |||
15. | Ngành Kinh tế | Cập nhật 31/10/2019 | |||||
16. | Ngành Kinh tế phát triển | Cập nhật 31/3/2020 | |||||
5 | Trường Đại học Vinh | 17. | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng | 12/2018 (VNU-CEA) | Đạt 92% (04/4/2019) | Cập nhật 30/4/2019 | |
18. | Ngôn ngữ Anh | 12/2018 (VNU-CEA) | Đạt 90% (04/4/2019) | Cập nhật 30/4/2019 | |||
19. | Quản trị kinh doanh | 12/2018 (VNU-CEA) | Đạt 92% (04/4/2019) | Cập nhật 30/4/2019 | |||
20. | Sư phạm Hóa | Cập nhật 31/10/2019 | |||||
21. | Giáo dục Tiểu học | Cập nhật 31/10/2019 | |||||
6 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 22. | Cử nhân Sư phạm Hóa học chất lượng cao | 5/2018 (VNU-CEA) | Đạt 84% (04/4/2019) | Cập nhật 30/4/2019 | |
23. | Giáo dục Tiểu học | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 80% (04/4/2019) | Cập nhật 30/4/2019 | |||
7 | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | 24. | Ngành điều dưỡng bậc đại học | 01/2019 (CEA-AVU&C) | Đạt 96% (01/4/2019) | Cập nhật 30/4/2019 | |
8 | Trường Đại học Sài Gòn | 25. | Cử nhân Giáo dục tiểu học | 12/2018 (VNU-HCM CEA) | Đạt 86% (12/8/2019) | Cập nhật 31/8/2019 | |
26. | Cử nhân Sư phạm tiếng Anh | 03/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 80% (12/8/2019) | Cập nhật 31/8/2019 | |||
27. | Cử nhân Sư phạm Lịch sử | 03/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 86% (12/8/2019) | Cập nhật 31/8/2019 | |||
28. | Ngành Toán - ứng dụng | Cập nhật 30/9/2019 | |||||
29. | Ngành Quản trị kinh doanh (trình độ đại học) | 6/2020 (VNU-HCM CEA) | Cập nhật 30/6/2020 | ||||
30. | Ngành Quản trị kinh doanh (trình độ thạc sĩ) | 6/2020 (VNU-HCM CEA) | Cập nhật 30/6/2020 | ||||
31. | Ngành Công nghệ thông tin | Cập nhật 30/9/2019 | |||||
32. | Ngành Khoa học máy tính (trình độ thạc sĩ) | Cập nhật 30/9/2019 | |||||
9 | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh | 33. | Ngành Công nghệ sinh học | 3/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 82% (15/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |
34. | Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 3/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 90% (15/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
35. | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 3/2019 (VNU-HCM CEA) 10/2019 (VNU-HCM CEA) – ĐGL | Đạt 80% (27/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
36. | Công nghệ thông tin | 11/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 80% (27/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
37. | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 11/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 84% (27/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
38. | Kế toán | 11/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 90% (27/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
39. | Quản trị kinh doanh | 11/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 86% (27/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
40. | Công nghệ chế biến thủy sản | ||||||
41. | Tài chính ngân hàng | ||||||
42. | Công nghệ chế tạo máy | ||||||
10 | Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế | 43. | Cử nhân điều dưỡng | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |
44. | Cử nhân Y tế công cộng | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
45. | Dược học | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
11 | Trường Đại học Đồng Tháp | 46. | Ngành Sư phạm Hóa học | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |
47. | Ngành Sư phạm Toán học | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
48. | Ngành Giáo dục tiểu học | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
12 | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | 49. | Cử nhân sư phạm Ngữ văn | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 94% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |
50. | Cử nhân sư phạm Lịch sử | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 94% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
51. | Cử nhân Giáo dục mầm non | 4/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
52. | Cử nhân sư phạm Sinh học | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
53. | Cử nhân sư phạm Toán | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
54. | Sư phạm Hóa học | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
55. | Sư phạm Vật lý | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 92% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
13 | Trường Đại học Thủy lợi | 56. | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 88% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |
57. | Quản lý xây dựng | 5/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
58. | Kế toán | 5/2018 (VNU-CEA) | Đạt 88% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
59. | Kinh tế | 12/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
60. | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 12/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
61. | Kỹ thuật xây dựng | 12/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
62. | Quản trị kinh doanh | 12/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
14 | Trường Đại học Hồng Đức | 63. | Ngành sư phạm Tiếng Anh | 5/2018 (VNU-CEA) | Đạt 84% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |
64. | Ngành giáo dục tiểu học | 5/2018 (VNU-CEA) | Đạt 84% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
15 | Khoa Quốc tế- ĐH Quốc gia Hà Nội | 65. | Kinh doanh quốc tế | 5/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 94% (07/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |
16 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 66. | Cử nhân Quản trị khách sạn | 5/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (07/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |
67. | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử | 5/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 88% (07/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
68. | Ngành Dược học | 12/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 92% (18/5/2020) | Cập nhật 31/5/2020 | |||
17 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | 69. | Ngành Quản trị Kinh doanh | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |
70. | Ngành Dược học | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 84% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
71. | Ngành Luật Kinh tế | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
72. | Ngành Kỹ thuật xây dựng | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 82% (12/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
18 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | 73. | Kế toán | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |
74. | Quản trị kinh doanh | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
75. | Kỹ thuật địa chất | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
76. | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (14/10/2019) | Cập nhật 31/10/2019 | |||
77. | Ngành Công nghệ thông tin | Cập nhật 31/7/2020 | |||||
78. | Ngành Kỹ thuật Dầu khí | Cập nhật 31/7/2020 | |||||
79. | Ngành Kỹ thuật Mỏ | Cập nhật 31/7/2020 | |||||
80. | Ngành Kỹ thuật môi trường | Cập nhật 31/7/2020 | |||||
81. | Ngành Kỹ thuật Trắc nghiệm – Bản đồ | Cập nhật 31/7/2020 | |||||
82. | Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng | Cập nhật 31/7/2020 | |||||
83. | Ngành Kỹ thuật xây dựng | Cập nhật 31/7/2020 | |||||
19 | Khoa Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội | 84. | Dược học | 7/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 86% (14/12/2019) | Cập nhật 31/12/2019 | |
85. | Y khoa | 5/2020 (CEA-AVU&C) | Cập nhật 31/5/2020 | ||||
20 | Trường Đại học Tài chính - Marketing | 86. | Chương trình đào tạo ngành Tài chính-Ngân hàng trình độ Thạc sĩ | 7/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 90% (16/12/2019) | Cập nhật 31/12/2019 | |
87. | Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh trình độ Thạc sĩ | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 90% (16/12/2019) | Cập nhật 31/12/2019 | |||
88. | Chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành Quản trị Marketing | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (16/12/2019) | Cập nhật 31/12/2019 | |||
89. | Chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (16/12/2019) | Cập nhật 31/12/2019 | |||
90. | Chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành ngân hàng | 7/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 98% (16/12/2019) | Cập nhật 31/12/2019 | |||
21 | Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên | 91. | Bác sỹ chuyên khoa I | 8/2019 (CEA-AVU&C) | Cập nhật 31/8/2019 | ||
92. | Thạc sỹ Y học Dự phòng | 8/2019 (CEA-AVU&C) | Đạt 88% (24/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
93. | Bác sỹ Răng Hàm Mặt | 8/2019 (CEA-AVU&C) | Đạt 86% (24/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
22 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | 94. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 9/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |
95. | Công nghệ thực phẩm | 9/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
96. | Công nghệ thông tin | Cập nhật 31/7/2020 | |||||
97. | Kế toán | Cập nhật 31/7/2020 | |||||
98. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Cập nhật 31/7/2020 | |||||
23 | Trường Đại học Hà Nội | 99. | Công nghệ thông tin | 9/2019 (VNU-CEA) | Đạt 84% (23/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |
100. | Ngôn ngữ Nhật | 9/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (23/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
101. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 9/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (23/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
24 | Trường Đại học Nha Trang | 102. | Công nghệ chế biến thủy sản | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 92% (27/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |
103. | Kỹ thuật tàu thủy | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 92% (27/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
25 | Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh | 104. | Chương trình đào tạo ngành Kế toán trình độ đại học | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (16/12/2019) | Cập nhật 31/12/2019 | |
105. | Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin trình độ đại học | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 96% (16/12/2019) | Cập nhật 31/12/2019 | |||
106. | Kỹ thuật điện | 11/2019 (CEA-AVU&C) | Đạt 82% (24/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
107. | Quản trị kinh doanh | 11/2019 (CEA-AVU&C) | Đạt 82% (24/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
26 | Trường Đại học Kinh tế - Tài chính | 108. | Tài chính - Ngân hàng | 12/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 92% (27/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |
27 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 109. | Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 10/2019 (VNU-CEA) | Đạt 84% (27/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |
110. | Ngành Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | Cập nhật 31/01/2019 | |||||
111. | Ngành Công nghệ Thông tin | Cập nhật 31/01/2019 | |||||
112. | Ngành Khí tượng Thủy văn biển | Cập nhật 31/01/2019 | |||||
113. | Ngành Kế toán | 10/2019 (VNU-CEA) | Đạt 80% (27/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
114. | Ngành Kỹ thuật địa chất | Cập nhật 31/01/2019 | |||||
115. | Ngành Quản lý đất đai | 10/2019 (VNU-CEA) | Đạt 82% (27/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
116. | Ngành Quản lý biển | Cập nhật 31/01/2019 | |||||
28 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 117. | Sư phạm Ngữ văn | 10/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (30/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |
118. | Sư phạm Lịch sử | 10/2019 (VNU-CEA) | Đạt 90% (30/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
119. | Giáo dục Tiểu học | 10/2019 (VNU-CEA) | Đạt 88% (30/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
120. | Giáo dục Mầm non | 10/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (30/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
29 | Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | 121. | Kế toán | 10/2019 (CEA-AVU&C) | Đạt 96% (06/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |
122. | Quản trị kinh doanh | 10/2019 (CEA-AVU&C) | Đạt 96% (06/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
123. | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 10/2019 (CEA-AVU&C) | Đạt 92% (06/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
124. | Tài chính Ngân hàng | 01/2020 (CEA-AVU&C) | Đạt 96% (24/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
125. | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 01/2020 (CEA-AVU&C) | Đạt 92% (24/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
126. | Công nghệ Thực phẩm | 01/2020 (CEA-AVU&C) | Đạt 96% (24/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
127. | Công nghệ Dệt, may | 01/2020 (CEA-AVU&C) | Cập nhật 31/5/2020 | ||||
128. | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 01/2020 (CEA-AVU&C) | Cập nhật 31/5/2020 | ||||
129. | Công nghệ thông tin | 01/2020 (CEA-AVU&C) | Cập nhật 31/5/2020 | ||||
30 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 130. | Ngành Sư phạm Hóa học | 11/2019 (VNU-CEA) | Đạt 88% (03/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |
131. | Ngành Sư phạm Ngữ văn | 11/2019 (VNU-CEA) | Đạt 88% (03/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
132. | Ngành Sư phạm Địa lý | 11/2019 (VNU-CEA) | Đạt 88% (03/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |||
31 | Trường Đại học Tây Đô | 133. | Quản trị Kinh doanh | 12/2019 (VNU-CEA) | Đạt 82% (23/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |
134. | Kế toán tổng hợp | 12/2019 (VNU-CEA) | Đạt 82% (23/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
135. | Tài chính – Ngân hàng | 12/2019 (VNU-CEA) | Đạt 84% (23/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
136. | Dược học | 12/2019 (VNU-CEA) | Đạt 84% (23/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
32 | Trường Đại học Thương mại | 137. | Kế toán | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 90% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |
138. | Marketing | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 88% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
139. | Tài chính – Ngân hàng | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 88% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
140. | Đại học chính quy chất lượng cao ngành Kế toán | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 90% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
141. | Đại học chính quy chất lượng cao ngành Tài chính – Ngân hàng | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 90% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
33 | Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | 142. | Thạc sĩ Quản lý công | 6/2020 (VNU-CEA) | Cập nhật 30/6/2020 | ||
34 | Trường Đại học Ngoại thương | 143. | Kinh doanh quốc tế | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 88% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |
144. | Kinh tế và phát triển quốc tế | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 88% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
145. | Phân tích và Đầu tư tài chính | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 86% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
146. | Luật Thương mại quốc tế | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 86% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
35 | Trường Đại học Hùng Vương | 147. | Công nghệ thông tin | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 80% (27/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |
148. | Kế toán | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 82% (27/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
149. | Giáo dục Tiểu học | 01/2020 (VNU-CEA) | Đạt 80% (27/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
36 | Trường Đại học Quy Nhơn | 150. | Sư phạm Toán học | 01/2020 (CEA-UD) | Cập nhật 31/01/2020 | ||
151. | Sư phạm Hóa học | 01/2020 (CEA-UD) | Cập nhật 31/01/2020 | ||||
152. | Kỹ thuật điện | 01/2020 (CEA-UD) | Cập nhật 31/01/2020 | ||||
37 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội | 153. | Lưu trữ học | 01/2020 (VNU-HCM CEA) | Đạt 90% (27/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |
38 | Trường Đại học Lâm Nghiệp | 154. | Quản trị kinh doanh | 10/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |
155. | Quản lý tài nguyên rừng | 10/2019 (VNU-CEA) | Đạt 94% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
156. | Quản lý đất đai | 10/2019 (VNU-CEA) | Đạt 86% (25/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 | |||
39 | Trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội | 157. | Kinh tế | 11/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 92% (27/4/2020) | Cập nhật 30/4/2020 | |
40 | Học viện Chính sách và Phát triển | 158. | Ngành Kinh tế (trình độ đại học) | 6/2020 (CEA-AVU&C) | Cập nhật 30/6/2020 | ||
159. | Ngành Kinh tế Quốc tế (trình độ đại học) | 6/2020 (CEA-AVU&C) | Cập nhật 30/6/2020 | ||||
160. | Ngành Quản trị Kinh doanh (trình độ đại học) | 6/2020 (CEA-AVU&C) | Cập nhật 30/6/2020 | ||||
41 | Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP. Hồ Chí Minh | 161. | Quản trị kinh doanh | 3/2020 | Cập nhật 31/3/2020 | ||
162. | Ngôn ngữ Anh | 3/2020 | Cập nhật 31/3/2020 | ||||
42 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 163. | Kinh tế học | 3/2020 | Cập nhật 31/3/2020 | ||
164. | Quản trị Khách sạn | 3/2020 | Cập nhật 31/3/2020 | ||||
165. | Kinh doanh quốc tế | 3/2020 | Cập nhật 31/3/2020 | ||||
166. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 3/2020 | Cập nhật 31/3/2020 | ||||
167. | Marketing | 3/2020 | Cập nhật 31/3/2020 | ||||
168. | Quản trị công và Chính sách bằng tiếng Anh | 3/2020 | Cập nhật 31/3/2020 | ||||
43 | Trường Đại học Giao thôngVận tải TP. Hồ Chí Minh | 169. | Công nghệ thông tin (trình độ đại học) | 6/2020 | Cập nhật 30/6/2020 | ||
170. | Quản trị logistic & Vận tải đa phương thức (trình độ đại học) | 6/2020 | Cập nhật 30/6/2020 | ||||
44 | Trường Đại học Văn Lang | 171. | Kế toán | 7/2020 | Cập nhật 31/7/2020 | ||
172. | Quản trị Khách sạn | 7/2020 | Cập nhật 31/7/2020 | ||||
173. | Ngôn ngữ Anh | 7/2020 | Cập nhật 31/7/2020 | ||||
45 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 174. | Công nghệ Thông tin | 7/2020 | Cập nhật 31/7/2020 | ||
175. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7/2020 | Cập nhật 31/7/2020 | ||||
46 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 176. | Công nghệ thông tin | 7/2020 | Cập nhật 31/7/2020 | ||
177. | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7/2020 | Cập nhật 31/7/2020 | ||||
178. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7/2020 | Cập nhật 31/7/2020 | ||||
179. | Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7/2020 | Cập nhật 31/7/2020 |
Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm:
STT | Tên cơ sở giáo dục | STT | Tên chương trình đào tạo | Thời gian hoàn thành báo cáo TĐG | Được đánh giá ngoài | Được công nhận | Ghi chú |
1 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | 1. | Giáo dục Tiểu học | 3/2020 | Cập nhật 31/3/2020 |