Cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo cho thí sinh thủ khoa khối xét tuyển

GD&TĐ - PGS.TS Trần Đức Quý – Hiệu trưởng Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội – cho biết: kỳ tuyển sinh 2018, nhà trường sẽ cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo toàn khóa học cho sinh viên thủ khoa các khối xét tuyển vào trường.

Sinh viên Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Sinh viên Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

Bên cạnh đó, 15 sinh viên có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớn nhất (trừ thủ khoa) được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo năm thứ nhất.

Cũng theo PGS.TS Trần Đức Quý, sinh viên học xong học kỳ thứ nhất tại trường có thể đăng ký học hai chương trình cùng một lúc để được cấp hai bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau. Thí sinh đăng ký xét tuyển cao đẳng sẽ có cơ hội học liên thông cao đẳng – đại học chính quy sau khi tốt nghiệp, thời gian đào tạo 1,5 năm.

Trường ĐH Công nghiệp cũng đã chốt chỉ tiêu các ngành và tổ hợp xét tuyển, cụ thể như sau:

TT

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

CNKT Cơ khí

7510201

520

A00, A01

2

CNKT Cơ điện tử

7510203

280

A00, A01

3

CNKT Ô tô

7510205

490

A00, A01

4

CNKT Điện tử-Viễn thông

7510302

450

A00, A01

5

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

70

A00, A01

6

CNKT Máy tính

7480108

130

A00, A01

7

CNKT Điện, Điện tử

7510301

510

A00, A01

8

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

280

A00, A01

9

CNKT Nhiệt (Chuyên ngành CNKT Nhiệt lạnh)

7510206

140

A00, A01

10

Khoa học máy tính

7480101

120

A00, A01

11

Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Frostburg- Hoa Kỳ)

7480101_QT

20

A00, A01

12

Hệ thống thông tin

7480104

120

A00, A01

13

Kỹ thuật phần mềm

7480103

220

A00, A01

14

Công nghệ thông tin

7480201

390

A00, A01

15

Kế toán

7340301

770

A00, A01, D01

16

Tài chính ngân hàng

7340201

140

A00, A01, D01

17

Quản trị kinh doanh

7340101

470

A00, A01, D01

18

Quản trị khách sạn

7810201

140

A00, A01, D01

19

QTDV du lịch và lữ hành

7810103

140

A00, A01, D01

20

Kinh tế đầu tư

7310104

70

A00, A01, D01

21

QTKD Chất lượng cao

7340101_CLC

40

A00, A01, D01

22

Kiểm toán

7340302

120

A00, A01, D01

23

Quản trị văn phòng

7340406

120

A00, A01, D01

24

Quản trị nhân lực

7340404

120

A00, A01, D01

25

Marketing

7340115

60

A00, A01, D01

26

Công nghệ dệt, may

7540204

210

A00, A01, D01

27

Thiết kế thời trang

7210404

40

A00, A01, D01

28

CNKT Hóa học

7510401

200

A00, B00, D07

29

CNKT Môi trường

7510406

60

A00, B00, D07

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

210

D01

31

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

70

D01, D04

32

Du lịch

7810101

180

C00, D01, D14

Bảng tổ hợp các môn xét tuyển

Tổ hợp môn

Tổ hợp môn

A00

Toán – Lý- Hóa

D01

Toán – Văn – Anh

A01

Toán – Lý – Anh

D04

Toán – Văn – Trung

B00

Toán – Hóa – Sinh

D07

Toán –Hóa – Anh

C00

Văn – Sử- Địa

D14

Văn – Sử - Anh

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ