(GD&TĐ)-Thêm nhiều trường ĐH “tiết lộ” điểm chuẩn dự kiến sau khi công bố điểm thi. Điểm chuẩn chính thức sẽ được các trường công bố sau khi có điểm sàn của Bộ GD&ĐT.
Trường ĐHSP Hà Nội dự kiến điểm chuẩn sẽ ổn định như năm 2010. Trường cũng cho biết sẽ dành khoảng hơn 100 chỉ tiêu để xét tuyển NV2.
Trường ĐHSP Hà Nội 2 cũng dự kiến điểm chuẩn tương đương với năm trước, riêng ngành Tiểu học và Mầm non dự kiến điểm chuẩn sẽ tăng một chút.
Học viện Hành chính quốc gia, dự kiến sẽ giữ ổn định điểm chuẩn như năm 2010 và dành khoảng 10% chỉ tiêu để xét tuyển NV2.
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm nay có mặt bằng điểm khá cao và đồng đều, khả năng điểm chuẩn vào trường sẽ tăng so với năm ngoái.
Trường ĐH Luật Hà Nội cho biết điểm chuẩn dự kiến năm 2011 vào trường theo từng khối thi như sau: khối A: 17,5 điểm; khối C: 20 điểm; khối D1: 18 điểm.
ĐH Công nghiệp TPHCM vừa công bố điểm chuẩn dự kiến NV1 vào hệ ĐH và CĐ của trường năm nay. Đồng thời, trường thông báo dành 1820 chỉ tiêu xét NV2, trong đó 1.370 chỉ tiêu hệ ĐH.
STT | Ngành đào tạo | Mã Ngành | Điểm chuẩn | SL Xét NV2 |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện | 101 | 13,5 | 50 |
2 | Công nghệ cơ khí | 102 | ||
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 14,0 | 50 | ||
- Máy và Thiết bị Cơ khí | 13,0 | 0 | ||
3 | Công nghệ Nhiệt lạnh | 103 | 13,0 | 150 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | 104 | 13,0 | 70 |
5 | Khoa học Máy tính | 105 | 13,0 | 150 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | 106 | 13,0 | 50 |
7 | Công nghệ May & TKTT | 107 | 13,0 | 100 |
8 | Công nghệ Cơ - Điện tử | 108 | 13,0 | 50 |
9 | Ngành Hóa học | 201 | ||
- Công nghệ Hóa dầu | A: 16,5; B: 21,0 | 50 | ||
- Công nghệ Hóa | A: 15,0; B: 19,5 | 50 | ||
- Công nghệ Phân tích | A: 14,0; B: 18,5 | 50 | ||
10 | Ngành Thực phẩm – Sinh học | 202 | ||
- Công nghệ Thực phẩm | A: 15,0; B: 20,0 | 50 | ||
- Công nghệ Sinh học | A: 14,0; B: 19,0 | 50 | ||
11 | Công nghệ Môi trường | 301 | A: 15,0; B: 18,5 | 50 |
- Quản lý Môi trường | A: 14,0; B: 17,5 | 0 | ||
- Quản lý Tài nguyên Đất - Nước | A: 13,0; B: 17,0 | 0 | ||
12 | Ngành Quản trị Kinh doanh | 401 | ||
- Quản trị Kinh doanh tổng hợp | A: 16,0; D1: 16,0 | 50 | ||
- Kinh doanh Quốc tế | A: 15,0; D1: 15,0 | 50 | ||
- Marketing | A: 14,5; D1: 14,5 | 50 | ||
- Kinh doanh Du lịch | A: 14,0; D1: 14,0 | 50 | ||
13 | Kế toán - Kiểm toán | 402 | A: 15,5; D1: 16,5 | 100 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 403 | ||
- Tài chính – Ngân hàng | A: 16,5; D1: 18,0 | 100 | ||
- Tài chính Doanh nghiệp | A: 16,0; D1: 16,0 | 50 | ||
15 | Anh văn (Môn Anh văn nhân HS2) | 751 | 17,0 | 0 |
Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ - theo ngành:
STT | Ngành đào tạo | Mã | Điểm chuẩn | Số lượng xét NV2 |
1 | - Công nghệ Thông tin | C65 | A: 10,0 | |
2 | - Công nghệ Điện tử | C66 | A: 10,0 | 50 |
3 | - Công nghệ Kỹ thuật Điện | C67 | A: 10,0 | 50 |
4 | - Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh) | C68 | A: 10,0 | |
5 | - Chế tạo máy | C69 | A: 10,0 | |
6 | - Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô) | C70 | A: 10,0 | 50 |
7 | - Công nghệ Hóa | C71 | A: 10,0 B: 10,0 | |
8 | - Công nghệ Thực phẩm | C73 | A: 10,0 B: 10,0 | |
9 | - Công nghệ Môi trường | C74 | A: 10,0 B: 10,0 | 50 |
10 | - Công nghệ Sinh học | C75 | A: 10,5 B:10,5 | 0 |
11 | - Kinh tế gồm các chuyên ngành | |||
12 | - Kế toán | C76 | A: 10,0 D1:10,0 | 50 |
13 | - Quản trị Kinh doanh | C77 | A: 10,5 D1:10,5 | 50 |
14 | - Tài chính Ngân hàng | C78 | A: 10,0 D1:10,0 | 50 |
15 | - Công nghệ May | C81 | A: 10,0 | 50 |
16 | - Ngoại ngữ (Anh văn) | C82 | D1: 10,0 | 50 |
Đến nay, các trường CĐ tiếp tục công bố điểm thi. Hiện, đã có khoảng 220 trường đã công bố điểm.
Xem điểm thi các trường đã công bố tại đây
Lập Phương
TIN LIÊN QUAN |
---|