Các trường ĐH nhóm GX tuyển bổ sung hàng ngàn chỉ tiêu

GD&TĐ - Nhiều trường ĐH nhóm GX công bố tuyển bổ sung chỉ tiêu nguyện vọng 2. 

Các trường ĐH nhóm GX tuyển bổ sung hàng ngàn chỉ tiêu

Trường ĐH Xây dựng tuyển bổ sung nhiều ngành, mỗi ngành từ 30 đến 150 chỉ tiêu:

Trường ĐH Thủy lợi thông báo xét tuyển bổ sung; ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 17 điểm.

Tại Hà Nội (Mã trường TLA), tổng chỉ tiêu là xét tuyển bổ sung của trường là 300, cụ thể:

TT

Mã ngành

Tên ngành đàotạo

Chỉ tiêu tuyển bổ sung

Tổ hợp môn xét tuyển

1

KT01

Kỹ thuật công trình thủy

80

Toán, Lý, Hóa

hoặc

Toán, Lý, Anh

hoặc

Toán, Hóa, Anh

2

KT06

Kỹ thuật tài nguyên nước

50

3

KT07

Kỹ thuật trắc địa-bản đồ

20

4

KT08

Kỹ thuật công trình biển

30

5

KT13

Kỹ thuật môi trường

20

6 KT14

Thủy văn

30

7

KT20

Kỹ thuật hóa học

20

Toán, Lý,Hóa

hoặc

Toán,Hóa, Sinh

hoặc

Toán,Hóa, Anh


Chỉ tiêu các ngành thuộc chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh:

TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Chỉ tiêu tuyển bổ sung

Tổ hợp môn xét tuyển

1

KT18

Kỹ thuật xây dựng

30

Toán,Lý,Hóa
hoặc
Toán,Lý, Anh
hoặc
Toán, Hóa, Anh

2

KT19

Kỹ thuật tài nguyên nước

20

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Giao thông Vận tải cũng thông báo lượng chỉ tiêu khá lớn dành cho nguyện vọng 2: 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

Chỉ tiêu

1

GHA01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 5.72

65

2

GHA02

Kỹ thuật xây dựng

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 5.62

30

3

GHA04

Kỹ thuật điện tử truyền thông

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 6.10

15

4

GHA05

Kỹ thuật điện, điện tử

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 6.33

10

5

GHA06

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 6.57

10

6

GHA07

Công nghệ thông tin

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 6.50

35

7

GHA10

Khai thác vận tải

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 5.53

10

8

GHA12

Kinh tế

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 6.13

10

9

GHA14

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 5.67

10

10

GHA32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 5.50

30

11

GHA33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 5.50

15

12

GHA34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 5.50

35

13

GHA35

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt–Pháp)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 5.50

20

14

GHA36

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán Việt –Anh)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 5.50

10

15

GHA37

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao KTXD công trình giao thông Việt -Anh)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

≥ 5.50

20

Trường ĐH Mỏ - Địa chất, số chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 lên tới trên 2.000, cụ thể với trình độ đào tạo đại học: 

TT

Mã nhóm ngành

Ngành/chuyên ngành

đào tạo

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Mã ngành

Điểm xét tuyển nhóm ngành

Chỉ tiêu

bổ sung

đợt I

1

DH101

Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:

-Khoan - Khai thác dầu khí;

-Khoan thăm dò - khảo sát;

-Thiết bị dầu khí;

-Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520604

5.00

180

Kỹ thuật địa vật lý,chuyên ngành:

-Địa vật lý.

D520502

2

DH102

Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:

-Lọc - Hóa dầu.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D510401

5.00

30

3

DH103

Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành:

-Địa chất;

-Địa chất công trình - Địa kỹ thuật;

-Địa chất thủy văn - Địa chất công trình;

-Nguyên liệu khoáng.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520501

5.00

320

4

DH104

Kỹ thuật trắc địabản đồ, gồm các chuyên ngành:

-Trắc địa;

-Trắc địa Mỏ - Công trình;

-Bản đồ;

-Địa chính;

-Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520503

5.00

250

5

DH105

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

-Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601

5.00

320

Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành:

-Tuyển khoáng;

-Tuyển - Luyện quặng kim loại.

D520607

6

DH106

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

-Tin học Trắc địa;

-Tin học Địa chất;

-Tin học Mỏ;

-Tin học Kinh tế;

-Công nghệ phần mềm;

-Mạng máy tính.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D480201

5.00

150

7

DH107

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

-Tự động hóa.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520216

5.00

60

Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

-Điện khí hóa xí nghiệp;

-Hệ thống điện;

-Điện - Điện tử.

D520201

8

DH108

Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

-Máy và thiết bị mỏ;

-Máy tự động thuỷ khí;

-Công nghệ chế tạo máy.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520103

5.00

50

9

DH109

Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

-Xây dựng công trình ngầm và mỏ;

-Xây dựng công trình ngầm;

-Xây dựng dân dụng Công nghiệp;

-Xây dựng hạ tầng cơ sở.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D580201

5.00

250

10

DH110

Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành:

-Địa sinh thái và công nghệ môi trường;

-Kỹ thuật môi trường.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

D520320

5.00

200

11

DH111

Quản trị kinh doanh,gồm các chuyên ngành:

-Quản trị kinh doanh;

-Quản trị kinh doanh mỏ;

-Quản trị kinh doanh dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101

5.00

50

12

DH112

Kế toán,gồm các chuyên ngành:

-Kế toán doanh nghiệp;

-Kế toán tài chính công.

D340301

5.00

40

13

TT102

Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D510401

5.00

50

14

DH113

Quản lý đất đai, chuyên ngành:

Quản lý đất đai.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Sinh

D850103

5.00

30

MDA

Các ngành đào tạo tại Quảng Ninh

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Mã ngành

Điểm xét tuyển nhóm ngành

Chỉ tiêu

bổ sung

15

DH201

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

-Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601

5.00

100

Quản trị kinh doanh,gồm các chuyên ngành:

-Quản trị kinh doanh;

-Quản trị kinh doanh mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101

Kế toán,gồm các chuyên ngành:

-Kế toán doanh nghiệp;

-Kế toán tài chính công.

D340301

MDA

Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Mã ngành

Điểm xét tuyển nhóm ngành

Chỉ tiêu

bổ sung

16

DH301

Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:

-Khoan - Khai thác dầu khí;

-Khoan thăm dò - khảo sát;

-Thiết bị dầu khí;

-Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520604

5.00

200

Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:

-Lọc - Hóa dầu.

D510401

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

-Tự động hóa.

D520216

Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

-Điện khí hóa xí nghiệp;

-Điện - Điện tử.

D520201

Kỹ thuật trắc địa–·bản đồ, gồm các chuyên ngành:

-Trắc địa;

-Địa chính.

D520503

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

-Khai thác mỏ.

D520601

Trình độ đào tạo cao đẳng:

TT

Mã nhóm ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Mã ngành

Điểm xét tuyển nhóm ngành

Chỉ tiêu

bổ sung

1

CD103

Công nghệ kỹ thuật địa chất

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C515901

4.0

35

2

CD104

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

4.0

35

3

CD105

Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

4.0

35

4

CD106

Công nghệ thông tin

C480201

4.0

35

5

CD107

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

4.0

35

6

CD108

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

4.0

35

7

CD109

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

4.0

35

8

CD110

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

C510406

4.0

35

9

CD112

Kế toán

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

C340301

4.0

35

10

CD113

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C510301

4.0

35

Trường Đại học Công nghệ GTVT tuyển bổ sung nguyện vọng 2 cho 20 ngành đào tạo:

TT

Mã ngành/nhóm ngành

Ngành/ nhóm ngành

Điều kiện điểm xét

Chỉ tiêu

1

GTH01

CNKT Giao thông(Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm)

≥5.66

98

2

GTH02

CNKTGiao thông(Đường sắt- Metro; Đường thủy và Công trình biển)

≥5.16

37

3

GTH03

CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp

≥5.66

39

4

GTH04

CNKT Ôtô; CNKT Cơ điện tử

≥6.66

7

5

GTH05

CNKT Cơ khí(Máy xây dựng; Tàu thủy và công trình nổi; Đầu máy toa xe và tàu điện Metro)

≥5.16

32

6

GTH06

Hệ thống thông tin; Điện tử- Viễn thông; Truyền thông và mạng máy tính

≥6.66

7

7

GTH07

Kế toán doanh nghiệp; Kinh tế xây dựng

≥6.66

5

8

GTH08

Quản trị doanh nghiệp; Tài chính doanh nghiệp

≥6.33

5

9

GTH09

Khai thác vận tải(Vận tải đường bộ; Vận tải đường sắt; Logistics và vận tải đa phương thức)

≥5.16

21

10

GTH10

CNKT Môi trường

≥5.16

14

11

GTV01

CNKT XDCầu đường bộ (VY)

≥5.00

69

12

GTV02

CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp (VY)

≥5.00

29

13

GTV03

CNKT Ôtô (VY)

≥5.00

27

14

GTV04

Hệ thống thông tin (VY)

≥5.00

42

15

GTV05

Kế toán doanh nghiệp (VY)

≥5.00

36

16

GTV06

Kinh tế xây dựng (VY)

≥5.00

25

17

GTT01

CNKT XD Cầu đường bộ (TN)

≥5.00

61

18

GTT02

CNKT XD DD&CN (TN)

≥5.00

37

19

GTT03

Kế toán doanh nghiệp (TN)

≥5.00

33

20

GTT04

Kinh tế xây dựng (TN)

≥5.00

35

Trường ĐH Thăng Long tuyển bổ sung gần 200 chỉ tiêu: 

TT

Ngành đào tạo

Mã XT

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

xét tuyển

I. Khối ngành Toán - Tin học

1

Toán ứng dụng

DTL_TT01

100

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

(Toán là môn chính, hệ số 2)

20

2

Khoa học máy tính

3

Truyền thông và mạng máy tính

4

Hệ thống thông tin

II. Khối ngành Kinh tế - Quản lý

5

Kế toán

DTL_KQ01

350

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Pháp

15

6

Tài chính - Ngân hàng

7

Quản trị kinh doanh

8

Quản trị du lịch và Lữ hành

III. Khối ngành Ngoại ngữ

9

Ngôn ngữ Anh

DTL_NN01

150

Toán, Văn,Anh

(tiếng Anh là môn chính, hệ số 2)

20

10

Ngôn ngữ Trung quốc

DTL_NN02

40

Toán, Văn, Anh

15

Toán, Văn, Pháp

Toán, Văn,Trung

(tiếng Trung là môn chính, hệ số 2)

20

11

Ngôn ngữ Nhật

DTL_NN03

70

Toán, Văn, Anh

15

Toán, Văn,Nhật

(tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2)

20

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

DTL_NN04

20

Toán, Văn, Anh

18

IV. Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn

13

Việt Nam học

DTL_XN01

80

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Pháp

Toán, Văn, Trung

15

14

Công tác xã hội

V. Khối ngành Khoa học sức khỏe

15

Y tế công cộng

DTL_SK01

150

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Hóa

15

16

Điều dưỡng

17

Dinh dưỡng

18

Quản lý bệnh viện

Học viện Chính sách và Phát triển sau khi chốt thí sinh đến nhập học nguyện vọng 1 tiếp tục thông báo tuyển thêm 70 chỉ tiêu chi 2 ngành học:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp 03 môn

xét tuyển

Điều kiện điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

Kinh tế quốc tế(chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)

D310106

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

4/ Toán, Tiếng Anh, Hóa học

>=6.66

30

Quản lý nhà nước(chuyên ngành Quản lý công)

D340401

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

4/ Toán, Ngữ văn, Hóa học

>=6.33

40

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ