Bộ GD&ĐT công bố phân tích kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

GD&TĐ - Ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, Bộ GD&ĐT đã công bố phân tích kết quả các môn thi trong kỳ thi này.

Bộ GD&ĐT công bố phân tích kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Cụ thể như sau:

I. Môn Toán

a. Phổ điểm

b. Bảng tần số

Điểm

0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

1.2

1.4

1.6

1.8

2.0

Số lượng

2

1

2

4

32

82

248

539

1,055

1,928

3,084

Điểm

2.2

2.4

2.6

2.8

3.0

3.2

3.4

3.6

3.8

4.0

4.2

Số lượng

4,498

6,266

8,310

10,049

11,499

13,224

14,581

15,839

17,023

18,705

20,121

Điểm

4.4

4.6

4.8

5.0

5.2

5.4

5.6

5.8

6.0

6.2

6.4

Số lượng

21,768

23,146

25,087

26,667

28,490

30,648

32,351

34,652

37,100

39,299

41,586

Điểm

6.6

6.8

7.0

7.2

7.4

7.6

7.8

8.0

8.2

8.4

8.6

Số lượng

44,705

47,231

51,245

54,069

56,130

56,640

53,308

47,380

37,744

27,537

18,534

Điểm

8.8

9.0

9.2

9.4

9.6

9.8

10.0

Số lượng

10,923

5,850

2,672

1,080

337

89

12

c. Một số chỉ số thống kê cơ bản

Tổng số thí sinh

1,003,372

Điểm trung bình

6.25

Trung vị

6.6

Số thí sinh đạt điểm <=1

123

0.012 %

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

217,093

21.636 %

Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất

7.6

Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán của cả nước năm 2023 cho thấy: Có 1,003,372 thí sinh tham gia thi bài thi Toán, trong đó điểm trung bình là 6.25 điểm, điểm trung vị là 6.6 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.6 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 123 (chiếm tỷ lệ 0.012%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 217,093 (chiếm tỷ lệ 21.64%).

II. Môn Ngữ văn

a. Phổ điểm

b. Bảng tần số

Điểm

0.0

0.25

0.5

0.75

1.0

1.25

1.5

1.75

2.0

2.25

2.5

Số lượng

24

8

19

29

12

236

322

359

702

897

1,265

Điểm

2.75

3.0

3.25

3.5

3.75

4.0

4.25

4.5

4.75

5.0

5.25

Số lượng

1,725

2,712

3,387

5,143

6,479

9,390

10,935

14,903

15,075

30,356

29,475

Điểm

5.5

5.75

6.0

6.25

6.5

6.75

7.0

7.25

7.5

7.75

8.0

Số lượng

40,122

44,321

59,383

59,597

72,132

68,896

79,143

67,363

73,834

63,679

67,664

Điểm

8.25

8.5

8.75

9.0

9.25

9.5

9.75

10.0

Số lượng

50,864

48,874

35,527

26,209

12,073

4,661

443

1

c. Một số chỉ số thống kê cơ bản

Tổng số thí sinh

1,008,239

Điểm trung bình

6.86

Trung vị

7.0

Số thí sinh đạt điểm <=1

92

0.009 %

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

73,622

7.302 %

Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất

7.0

Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn của cả nước năm 2023 cho thấy: Có 1,008,239 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn, trong đó điểm trung bình là 6.86 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 92 (chiếm tỷ lệ 0.009%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 73,622 (chiếm tỷ lệ 7.3%).

III. Môn Vật lí

a. Phổ điểm

b. Bảng tần số

Điểm

0.0

0.25

0.5

0.75

1.0

1.25

1.5

1.75

2.0

2.25

2.5

Số lượng

10

1

2

2

8

15

59

130

253

429

805

Điểm

2.75

3.0

3.25

3.5

3.75

4.0

4.25

4.5

4.75

5.0

5.25

Số lượng

1,229

1,776

2,789

3,672

4,852

6,019

7,419

8,771

10,138

11,317

12,664

Điểm

5.5

5.75

6.0

6.25

6.5

6.75

7.0

7.25

7.5

7.75

8.0

Số lượng

13,693

15,147

16,259

17,447

18,523

19,523

20,599

21,129

21,554

21,207

19,844

Điểm

8.25

8.5

8.75

9.0

9.25

9.5

9.75

10.0

Số lượng

17,351

13,561

9,287

5,308

2,822

1,136

368

70

c. Một số chỉ số thống kê cơ bản

Tổng số thí sinh

327,188

Điểm trung bình

6.57

Trung vị

6.75

Số thí sinh đạt điểm <=1

23

0.007 %

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

48,379

14.786 %

Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất

7.5

Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí của cả nước năm 2023 cho thấy: Có 327,188 thí sinh tham gia thi bài thi Vật lí, trong đó điểm trung bình là 6.57 điểm, điểm trung vị là 6.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 23 (chiếm tỷ lệ 0.007%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 48,379 (chiếm tỷ lệ 14.79%).

IV. Môn Hóa học

a. Phổ điểm

b. Bảng tần số

Điểm

0.0

0.25

0.5

0.75

1.0

1.25

1.5

1.75

2.0

2.25

2.5

Số lượng

3

0

0

1

10

25

78

149

280

439

721

Điểm

2.75

3.0

3.25

3.5

3.75

4.0

4.25

4.5

4.75

5.0

5.25

Số lượng

1,064

1,663

2,229

2,981

3,722

4,749

5,738

6,699

7,824

9,071

10,056

Điểm

5.5

5.75

6.0

6.25

6.5

6.75

7.0

7.25

7.5

7.75

8.0

Số lượng

11,680

13,427

14,936

17,076

19,137

21,434

23,451

24,895

25,487

24,708

22,206

Điểm

8.25

8.5

8.75

9.0

9.25

9.5

9.75

10.0

Số lượng

18,181

13,589

9,170

5,622

3,276

1,610

593

137

c. Một số chỉ số thống kê cơ bản

Tổng số thí sinh

328,117

Điểm trung bình

6.74

Trung vị

7.0

Số thí sinh đạt điểm <=1

14

0.004 %

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

38,375

11.696 %

Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất

7.5

Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học của cả nước năm 2023 cho thấy: Có 328,117 thí sinh tham gia thi bài thi Hóa học, trong đó điểm trung bình là 6.74 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 14 (chiếm tỷ lệ 0.004%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 38,375 (chiếm tỷ lệ 11.7%).

V. Môn Sinh học

a. Phổ điểm

b. Bảng tần số

Điểm

0.0

0.25

0.5

0.75

1.0

1.25

1.5

1.75

2.0

2.25

2.5

Số lượng

19

1

1

2

13

15

42

78

118

171

297

Điểm

2.75

3.0

3.25

3.5

3.75

4.0

4.25

4.5

4.75

5.0

5.25

Số lượng

465

709

1,077

1,740

2,527

3,748

5,306

7,462

9,963

13,053

16,145

Điểm

5.5

5.75

6.0

6.25

6.5

6.75

7.0

7.25

7.5

7.75

8.0

Số lượng

19,307

22,602

25,243

26,677

27,268

26,755

24,468

21,946

18,487

14,606

11,244

Điểm

8.25

8.5

8.75

9.0

9.25

9.5

9.75

10.0

Số lượng

8,048

5,739

3,832

2,470

1,526

888

432

135

c. Một số chỉ số thống kê cơ bản

Tổng số thí sinh

324,625

Điểm trung bình

6.39

Trung vị

6.5

Số thí sinh đạt điểm <=1

36

0.011 %

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

33,754

10.398 %

Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất

6.5

Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học của cả nước năm 2023 cho thấy: Có 324,625 thí sinh tham gia thi bài thi Sinh học, trong đó điểm trung bình là 6.39 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 6.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 36 (chiếm tỷ lệ 0.011%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 33,754 (chiếm tỷ lệ 10.4%).

VI. Môn Lịch sử

a. Phổ điểm

b. Bảng tần số

Điểm

0.0

0.25

0.5

0.75

1.0

1.25

1.5

1.75

2.0

2.25

2.5

Số lượng

5

2

2

4

25

79

153

373

769

1,516

2,630

Điểm

2.75

3.0

3.25

3.5

3.75

4.0

4.25

4.5

4.75

5.0

5.25

Số lượng

4,257

6,693

9,785

13,436

17,448

22,203

26,527

30,462

33,868

36,301

37,987

Điểm

5.5

5.75

6.0

6.25

6.5

6.75

7.0

7.25

7.5

7.75

8.0

Số lượng

38,921

39,085

38,903

38,519

37,167

35,826

33,971

31,691

29,288

26,220

22,820

Điểm

8.25

8.5

8.75

9.0

9.25

9.5

9.75

10.0

Số lượng

18,967

15,018

11,590

8,267

5,776

3,827

2,277

789

c. Một số chỉ số thống kê cơ bản

Tổng số thí sinh

683,447

Điểm trung bình

6.03

Trung vị

6.0

Số thí sinh đạt điểm <=1

38

0.006 %

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

170,237

24.909 %

Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất

5.75

Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Lịch sử của cả nước năm 2023 cho thấy: Có 683,447 thí sinh tham gia thi bài thi Lịch sử, trong đó điểm trung bình là 6.03 điểm, điểm trung vị là 6.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 5.75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 38 (chiếm tỷ lệ 0.006%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 170,237 (chiếm tỷ lệ 24.91%).

VII. Môn Địa lí

a. Phổ điểm

b. Bảng tần số

Điểm

0.0

0.25

0.5

0.75

1.0

1.25

1.5

1.75

2.0

2.25

2.5

Số lượng

80

0

2

10

20

35

68

151

285

514

873

Điểm

2.75

3.0

3.25

3.5

3.75

4.0

4.25

4.5

4.75

5.0

5.25

Số lượng

1,350

2,120

3,214

4,693

7,094

10,230

14,417

19,760

26,157

33,417

41,583

Điểm

5.5

5.75

6.0

6.25

6.5

6.75

7.0

7.25

7.5

7.75

8.0

Số lượng

49,235

55,449

59,360

60,795

58,418

53,029

45,992

37,319

29,288

21,874

15,806

Điểm

8.25

8.5

8.75

9.0

9.25

9.5

9.75

10.0

Số lượng

11,035

7,564

4,964

3,108

1,706

825

259

35

c. Một số chỉ số thống kê cơ bản

Tổng số thí sinh

682,134

Điểm trung bình

6.15

Trung vị

6.25

Số thí sinh đạt điểm <=1

112

0.016 %

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

91,073

13.351 %

Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất

6.25

Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí của cả nước năm 2023 cho thấy: Có 682,134 thí sinh tham gia thi bài thi Địa lí, trong đó điểm trung bình là 6.15 điểm, điểm trung vị là 6.25 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 6.25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 112 (chiếm tỷ lệ 0.016%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 91,073 (chiếm tỷ lệ 13.35%).

VIII. Môn Giáo dục công dân

a. Phổ điểm

b. Bảng tần số

Điểm

0.0

0.25

0.5

0.75

1.0

1.25

1.5

1.75

2.0

2.25

2.5

Số lượng

22

1

0

1

2

6

8

17

31

35

59

Điểm

2.75

3.0

3.25

3.5

3.75

4.0

4.25

4.5

4.75

5.0

5.25

Số lượng

99

125

196

293

431

622

766

1,196

1,582

2,227

3,035

Điểm

5.5

5.75

6.0

6.25

6.5

6.75

7.0

7.25

7.5

7.75

8.0

Số lượng

4,065

5,391

7,264

9,510

12,527

15,781

20,068

24,845

29,864

35,477

40,580

Điểm

8.25

8.5

8.75

9.0

9.25

9.5

9.75

10.0

Số lượng

45,798

49,976

53,083

54,610

52,498

45,557

33,111

14,693

c. Một số chỉ số thống kê cơ bản

Tổng số thí sinh

565,452

Điểm trung bình

8.29

Trung vị

8.5

Số thí sinh đạt điểm <=1

26

0.005 %

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

5,492

0.971 %

Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất

9.0

Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục công dân của cả nước năm 2023 cho thấy: Có 565,452 thí sinh tham gia thi bài thi Giáo dục công dân, trong đó điểm trung bình là 8.29 điểm, điểm trung vị là 8.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 9.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 26 (chiếm tỷ lệ 0.005%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 5,492 (chiếm tỷ lệ 0.97%).

IX. Môn Tiếng Anh

a. Phổ điểm

b. Bảng tần số

Điểm

0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

1.2

1.4

1.6

1.8

2.0

Số lượng

6

1

0

12

38

135

362

1,022

1,966

3,410

5,852

Điểm

2.2

2.4

2.6

2.8

3.0

3.2

3.4

3.6

3.8

4.0

4.2

Số lượng

8,734

12,421

16,601

20,744

24,243

27,391

30,085

32,408

33,932

34,393

35,450

Điểm

4.4

4.6

4.8

5.0

5.2

5.4

5.6

5.8

6.0

6.2

6.4

Số lượng

34,992

34,848

33,738

32,844

31,110

29,487

27,915

26,531

24,751

23,612

22,103

Điểm

6.6

6.8

7.0

7.2

7.4

7.6

7.8

8.0

8.2

8.4

8.6

Số lượng

21,201

20,276

19,147

18,972

18,126

17,946

17,575

17,236

17,512

17,022

17,120

Điểm

8.8

9.0

9.2

9.4

9.6

9.8

10.0

Số lượng

16,526

15,248

13,262

9,620

5,460

2,222

494

c. Một số chỉ số thống kê cơ bản

Tổng số thí sinh

876,102

Điểm trung bình

5.45

Trung vị

5.2

Số thí sinh đạt điểm <=1

192

0.022 %

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)

392,784

44.833 %

Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất

4.2

Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh của cả nước năm 2023 cho thấy: Có 876,102 thí sinh tham gia thi bài thi Tiếng Anh, trong đó điểm trung bình là 5.45 điểm, điểm trung vị là 5.2 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.2 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 192 (chiếm tỷ lệ 0.022%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 392,784 (chiếm tỷ lệ 44.83%).

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Người bệnh nhập viện trong tình trạng đau tức ngực dữ dội, khó thở. Ảnh: BVCC

Nhồi máu cơ tim sau tập thể hình

GD&TĐ - Các bác sĩ Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện E đã cứu sống một nam thanh niên (32 tuổi) nhập viện do nhồi máu cơ tim cấp.

Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Thị Thu Vân - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, TP Điện Biên Phủ (Điện Biên). Ảnh: NVCC

'Trái ngọt' từ tình yêu nghề

GD&TĐ - Hơn 20 năm công tác, cô Nguyễn Thị Thu Vân - giáo viên Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Điện Biên) có nhiều đóng góp cho sự nghiệp “trồng người”.