Trường ĐH Mở Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển đợt 1

GD&TĐ - Trường ĐH Mở Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2021.

Ảnh minh hoạ/internet
Ảnh minh hoạ/internet

Theo đó, các thí sinh có tổng điểm 3 môn, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng từ mức điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển.

Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, những thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn điểm trúng tuyển thì không phải so sánh tiêu chí phụ.   

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển, xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến tại  https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 16/9 đến 17h00 ngày 26/9; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.

Chi tiết điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2021 như sau:

TT

Các ngành đào tạo đại học

Thang điểm

Điểm trúng tuyển

TIÊU CHÍ PHỤ

Tên môn (THXT): Điểm

Thứ tự NV

1

Thiết kế công nghiệp

30

20,46

Hình họa (H00, H01, H06): 8,0

1

2

Kế toán

30

24,90

Toán (A00, A01, D01): 8,2

4

3

Tài chính - Ngân hàng

30

24,70

Toán (A00, A01, D01): 8,2

5

4

Quản trị kinh doanh

30

25,15

Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 8,4

2

5

Thương mại điện tử

30

25,85

Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 9,2

4

6

Luật

30

23,90

Toán (A00, A01, D01): 8,4

7

7

Luật kinh tế

30

24,45

Toán (A00, A01, D01): 8,2

3

8

Luật quốc tế

30

23,90

Toán (A00, A01, D01): 7,6

4

9

Luật (THXT C00)

30

25,25

Ngữ văn (C00): 7,25

4

10

Luật kinh tế (THXT C00)

30

26,00

Ngữ văn (C00): 8,5

3

11

Luật quốc tế (THXT C00)

30

24,75

Ngữ văn (C00): 6,25

5

12

Công nghệ sinh học

30

16,00

(Không sử dụng tiêu chí phụ)

13

Công nghệ thực phẩm

30

16,00

14

Công nghệ thông tin

30

24,85

Toán (A00, A01, D01): 8,4

6

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

30

21,65

Toán (A00, A01, D01, C01): 6,2

2

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

30

21,45

Toán (A00, A01, D01, C01): 7,2

1

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

32,61

(Không sử dụng tiêu chí phụ)

18

Quản trị khách sạn

40

33,18

Tiếng Anh (D01): 8,6

3

19

Ngôn ngữ Anh

40

34,27

Tiếng Anh (D01): 9,0

1

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

40

34,87

Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 9,6

6

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ