Trường ĐH Vinh công bố phương án tuyển sinh 2015

GD&TĐ - Theo công bố của Trường ĐH Vinh, năm 2015, trường này sẽ lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia làm căn cứ xét tuyển.

Trường ĐH Vinh công bố phương án tuyển sinh 2015

Riêng các ngành đào tạo sư phạm, ngoài kết quả Kỳ thi THPT quốc gia, thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm học (lớp 10,11,12 ) THPT đạt từ loại khá trở lên.

Ngành Giáo dục Mầm non (GDMN) và Giáo dục Thể chất (GDTC): Thi tuyển môn năng khiếu theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành GDMN và GDTC của Trường ĐH Vinh.

Môn thi năng khiếu ngành GDMN (nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc - Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn năng khiếu.

Môn thi năng khiếu ngành GDTC (nhân hệ số 2) gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy luồn cọc 30m (chạy zíchzắc); Chạy 100m. Chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.

Ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Ngành Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch), ngành Công tác xã hội và các ngành Sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

Điểm trúng tuyển theo ngành. Tổng chỉ tiêu dự kiến 5150, trong đó có 900 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm.

STT

Tên trường
Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TDV

5150

I. Các ngành đào tạo Sư phạm:

1

Sư phạm Toán học

TDV

D140209

Toán, Lý, Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

2

Sư phạm Tin học

TDV

D140210

Toán, Lý , Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

3

Sư phạm Vật lý

TDV

D140211

Toán, Lý, Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

4

Sư phạm Hoá học

TDV

D140212

Toán, Lý, Hóa

Toán , Hóa, Sinh

Toán , Hóa, Tiếng Anh

5

Sư phạm Sinh học

TDV

D140213

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Tiếng Anh

6

Giáo dục Thể chất

TDV

D140206

Toán, Năng khiếu

Sinh, Năng khiếu

7

Giáo dục Chính trị

TDV

D140205

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

8

Sư phạm Ngữ văn

TDV

D140171

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

9

Sư phạm Lịch sử

TDV

D140218

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

10

Sư phạm Địa lý

TDV

D140219

Văn, Sử, Địa

Văn, Địa, Tiếng Anh

11

Giáo dục Quốc phòng

TDV

D140208

Toán, Lý, Hóa

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

12

Giáo dục Mầm non

TDV

D140201

Toán, Văn, Năng khiếu

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

13

Giáo dục Tiểu học

TDV

D140202

Toán, Lý, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

Văn, Sử, Địa

14

Sư phạm Tiếng Anh

TDV

D140231

Toán, Văn, Tiếng Anh

II. Các ngành đào tạo 

cử nhân khoa học

1. Nhóm ngành Luật

15

Luật

TDV

D380101

Toán, Lý, Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

16

Luật kinh tế

TDV

D380107

Toán, Lý, Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

2. Nhóm ngành Kinh tế

17

Tài chính - Ngân hàng

TDV

D340201

Toán, Lý, Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

18

Kế toán

TDV

D340301

Toán, Lý, Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn,Tiếng Anh

19

Quản trị kinh doanh

TDV

D340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

20

Kinh tế đầu tư

TDV

D310101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

3. Các ngành cử nhân 

khoa học tuyển sinh theo ngành

21

Khoa học môi trường

TDV

D440301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Tiếng Anh

22

Ngôn ngữAnh

TDV

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

23

Khoa học máy tính

TDV

D480101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

24

Chính trị học

TDV

D310201

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Lý, Hóa

25

Quản lý văn hóa

TDV

D220342

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Lý, Hóa

26

Quản lý giáo dục

TDV

D140114

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Lý, Hóa

27

Công tác xã hội

TDV

D760101

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

28

Việt Nam học 

(chuyên ngành Du lịch)

TDV

D220113

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

29

Báo chí

TDV

D320101

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

Văn, Sử, Tiếng Anh

III. Các ngành đào tạo kỹ sư

1. Nhóm ngành Nông lâm ngư

30

Nônghọc

TDV

D620109

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Tiếng Anh

31

Nuôi trồng thuỷ sản

TDV

D620301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Tiếng Anh

32

Khuyến nông

TDV

D620102

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Tiếng Anh

33

Kinh tế nông nghiệp

TDV

D620105

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Tiếng Anh

2. Các ngành kỹ sư 

tuyển sinh theo ngành

34

Quản lý tài nguyên 

và môi trường

TDV

D850101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Tiếng Anh

35

Công nghệ thông tin

TDV

D480201

Toán, Lý, Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

36

Kỹ thuật xây dựng

TDV

D580208

Toán, Lý, Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

37

Kỹ thuật xây dựng 

công trình giao thông

TDV

D580205

Toán, Lý, Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

38

Quản lý đất đai

TDV

D850103

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Tiếng Anh

39

Kỹ thuật 

Điện tử truyền thông

TDV

D520207

Toán, Lý, Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

40

Kỹ thuật điều 

khiển và tự động hóa

TDV

D520216

Toán, Lý , Hóa

Toán , Lý, Tiếng Anh

41

Công nghệ 

kỹ thuật điện, điện tử

TDV

D510301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

42

Công nghệ kỹ thuật hóa học 

(chuyên ngành 

Hóa dược - Mỹ phẩm)

TDV

D510401

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

43

Công nghệ thực phẩm

TDV

D540101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh


Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ