Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực để xét tuyển

GD&TĐ - Trong số các phương thức tuyển sinh, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 sử sụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của một số cơ sở giáo dục đại học tổ chức.

Thí sinh tham dự Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức.
Thí sinh tham dự Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức.

Cụ thể, xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Trường ĐH Sư phạm Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao).

Ngoài ra, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 có sử dụng một số phương thức tuyển sinh khác như: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh; Dự bị đại học; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao);

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao);

Tổ hợp môn xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

1.

7140201

Giáo dục Mầm non

PT405

Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 (M01)

Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 (M09)

Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 (M26)

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 (M05)

PT406

PT301

PT500

1.

7140202

Giáo dục Tiểu học

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)

PT200

PT301

PT402

1.

7140204

Giáo dục Công dân

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT200

PT301

PT402

1.

7140206

Giáo dục Thể chất

PT405

Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T01)

Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T02)

Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 (T00)

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 (T05)

PT406

PT301

PT500

1.

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT200

PT301

PT402

1.

7140209

Sư phạm Toán học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

PT200

PT301

PT402

1.

7140210

Sư phạm Tin học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)

PT200

PT301

PT402

1.

7140211

Sư phạm Vật lý

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)

PT200

PT301

PT402

1.

7140212

Sư phạm Hóa học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Hóa học, Địa lí (A06)

PT200

PT301

PT402

1.

7140213

Sư phạm Sinh học

PT100

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)

PT200

PT301

PT402

1.

7140217

Sư phạm Ngữ văn

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)

PT200

PT301

PT402

1.

7140218

Sư phạm Lịch sử

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT200

PT301

PT402

1.

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh (D12)

PT200

PT301

PT402

1.

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến)

PT100

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn (A16)

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

PT200

PT301

PT402

1.

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)

PT200

PT301

PT402

1.

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh (D12)

PT200

PT301

PT402

1.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)

PT200

PT301

PT402

1.

7310630

Việt Nam học

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)

PT200

PT301

PT402

1.

7420201

Công nghệ Sinh học

PT100

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)

PT200

PT301

PT402

1.

7480201

Công nghệ Thông tin

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)

PT200

PT301

PT402

21

7310403

Tâm lý học giáo dục (dự kiến)

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

PT200

PT301

PT402

22

7810301

Quản lý thể dục thể thao (dự kiến)

PT405

Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T01)

Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T02)

Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 (T00)

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 (T05)


Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ