Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển của Trường ĐH Mở Hà Nội không có nhiều biến động so với năm 2023. Một số ngành giữ nguyên điểm sàn, một số ngành có tăng nhẹ từ 0,5 đến 1 điểm; trong đó, Ngành Luật Quốc tế, tổ hợp C00 tăng 1,25 điểm.
Đối với ngành mới mở là Ngành Bảo hiểm, Trường xác định điểm sàn ở mức 20,5 bằng điểm với ngành Tài chính - Ngân hàng cùng đào tạo tại Khoa Tài chính – Ngân hàng.
ThS Đỗ Ngọc Anh – Giám đốc Trung tâm Truyền thông và Tuyển sinh, Trường Đại học Mở Hà Nội cho biết, những năm gần đây, Trường ĐH Mở Hà Nội từng bước thu hẹp khoảng cách giữa điểm sàn và điểm chuẩn, tạo điều kiện cho thí sinh có được lựa chọn chính xác hơn.
Điểm nhận hồ sơ của Trường ĐH Mở Hà Nội trong năm 2024 đảm bảo đầu vào là những học sinh có học lực trung bình khá và khá trở lên, đáp ứng tốt chương trình đào tạo theo hướng ứng dụng của Nhà trường. Căn cứ trên số lượng hồ sơ và chất lượng thí sinh, Trường sẽ công bố điểm chuẩn trước 17h ngày 19/8/2024.
ThS Đỗ Ngọc Anh dự đoán, điểm chuẩn năm 2024 vào các ngành của Trường ĐH Mở Hà Nội sẽ khó tăng đột biến. Thí sinh và phụ huynh cần tham khảo điểm chuẩn trong những năm gần đây của Trường, phổ điểm và điểm sàn đã công bố để có được quyết định phù hợp.
Dưới đây là điểm chuẩn đại học chính quy các năm 2022, 2023 vào Trường ĐH Mở Hà Nội, thí sinh có thể tham khảo:
TT | Các ngành đào tạo trình độ đại học | Mã ngành | Mã THXT năm 2024 | Điểm chuẩn Năm2022 | Điểm chuẩn Năm 2023 | Ghi chú |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H06 | 17,50 | 19,45 | Môn NK hệ số 2, quy đổi về thang điểm 30 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, H06 | 17,50 | 19,45 | |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 23,80 | 23,43 | Thang điểm 30 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 23,60 | 23,33 | Thang điểm 30 |
5 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | Tuyển mới năm 2024 | ||
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 23,90 | 23,62 | Thang điểm 30 |
7 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | 25,25 | 25,07 | Thang điểm 30 |
8 | Luật | 7380101 | A00, D01 | 23,00 | 22,55 | Thang điểm 30 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 23,55 | 22,80 | Thang điểm 30 | |
10 | Luật quốc tế | 7380108 | 23,15 | 20,63 | Thang điểm 30 | |
11 | Luật | 7380101 | C00 | 26,25 | 23,96 | Thang điểm 30 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | 26,75 | 24,82 | Thang điểm 30 | |
13 | Luật quốc tế | 7380108 | 26,00 | 23,70 | Thang điểm 30 | |
14 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, A00, D07 | 16,50 | 17,25 | Thang điểm 30 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 16,50 | 17,25 | Thang điểm 30 | |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 24,55 | 23,38 | Thang điểm 30 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01 | 22,50 | 22,10 | Thang điểm 30 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 22,65 | 22,45 | Thang điểm 30 | |
19 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 24,00 | 23 | Môn NK hệ số 2, thang điểm 40 |
20 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, H06 | 17,50 | 19,45 | Môn NK hệ số 2, quy đổi về thang điểm 30 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 30,35 | 30,53 | Môn ngoại ngữ hệ số 2, thang điểm 40 |
22 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 27,05 | 29,28 | ||
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 31 | 31,51 | |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 31,77 | 32,82 |