Điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Ngành/chương trình | Điểm trúng tuyển |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 33.65 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 24.75 |
3 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 24.85 |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 24.45 |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 26.15 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 23.75 |
7 | 7310108 | Toán kinh tế | 24.15 |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 25.50 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.25 |
10 | 7340115 | Marketing | 25.60 |
11 | 7340116 | Bất động sản | 23.85 |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.15 |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 25.10 |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 25.60 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 25.00 |
16 | 7340204 | Bảo hiểm | 23.35 |
17 | 7340301 | Kế toán | 25.35 |
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | 23.60 |
19 | 7340403 | Quản lý công | 23.35 |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 24.90 |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 24.30 |
22 | 7340409 | Quản lý dự án | 24.40 |
23 | 7380101 | Luật | 23.10 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 24.50 |
STT | Mã ngành | Ngành/chương trình | Điểm trúng tuyển |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 23.70 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.10 |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.00 |
28 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 22.60 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.85 |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25.40 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.65 |
32 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 22.30 |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.50 |
34 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 24.25 |
35 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển kinh doanh (BBAE-TA hệ số 2) | 31.00 |
36 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 23.50 |
37 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 23.00 |
38 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | 24.65 |
39 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 23.35 |
40 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 23.35 |
41 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 23.15 |
42 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 22.75 |
43 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 22.75 |
44 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI-TA hệ số 2) | 31.75 |
45 | EP11 | Quản trị khách sạn QT (IHME - TA hệ số 2) | 33.35 |
46 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 21.50 |
47 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE-TA hệ số 2) | 31.75 |
- | - | - | - |
Thí sinh Xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 trực tiếp tại trường, hoặc gửi chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Trần Thị Thanh Hà, phòng 210, tầng 2, nhà A1, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 207 đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội từ 8h00 ngày 10/8/2019 đến 17h00 ngày 15/8/2019.
Quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.