Trường ĐH Giao thông vận tải công bố kết quả xét tuyển đại học

0:00 / 0:00
0:00

GD&TĐ - Theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét kết hợp, xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP Hồ Chí Minh năm 2023, cụ thể như sau

Trường ĐH Giao thông vận tải công bố kết quả xét tuyển đại học.
Trường ĐH Giao thông vận tải công bố kết quả xét tuyển đại học.

Xét theo kết quả học bạ THPT

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30



1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; D01; D07

27.70


2

Kế toán

7340301

A00; A01; D01; D07

27.57


3

Tài chính ngân hàng

7340201

A00; A01; D01; D07

27.92


4

Kinh tế

7310101

A00; A01; D01; D07

27.64


5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; A01; D01; D07

26.97


6

Khai thác vận tải

7840101

A00; A01; D01; D07

26.16


7

Kinh tế vận tải

7840104

A00; A01; D01; D07

26.73


8

Kinh tế xây dựng

7580301

A00; A01; D01; D07

26.48


9

Quản lý xây dựng

7580302

A00; A01; D01; D07

26.26


10

Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00; A01; D01; D07

26.16


11

Toán ứng dụng

7460112

A00; A01; D07

26.11


12

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

A00; A01; D01; D07

26.51


13

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00; B00; D01; D07

25.12


14

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; D01; D07

26.88


15

Kỹ thuật nhiệt

7520115

A00; A01; D01; D07

25.61


16

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00; A01; D01; D07

25.23


17

Kỹ thuật điện

7520201

A00; A01; D07

27.23


18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00; A01; D07

27.60


19

Hệ thống giao thông thông minh

7520219

A00; A01; D01; D07

25.36


20

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; D01; D07

24.59


21

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

A00; A01; D01; D07

24.65


22

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

7580202

A00; A01; D01; D07

22.61


23

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00; A01; D01; D07

20.00


24

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

7340101 QT

A00; A01; D01; D07

26.68


25

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

7340301 QT

A00; A01; D01; D07

25.44


26

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

7480201 QT

A00; A01; D07

27.98


27

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

7520103 QT

A00; A01; D01; D07

26.17


28

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

7580201 QT

A00; A01; D01; D07

24.20


29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

7580205 QT

A00; A01; D01/D03; D07

23.00


30

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

7580301 QT

A00; A01; D01; D07

25.47


31

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

7580302 QT

A00; A01; D01; D07

24.82


32

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng)

7580302 LK

A00, A01, D01, D07

20.00


33

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng)

7340101 LK

A00, A01, D01, D07

20.00


Xét tuyển kết hợp

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

TLI, THI, TVI

26.86

2

Kinh tế

7310101

TLI, THI, TVI

25.50

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

TLI, THI, TVI

24.64

4

Khai thác vận tải

7840101

TLI, THI, TVI

23.94

5

Kinh tế vận tải

7840104

TLI, THI, TVI

24.79

6

Khoa học máy tính

7480101

TLI, THI

25.36

7

Công nghệ thông tin

7480201

TLI, THI

25.59

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

TLI, THI

25.36

9

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

7340101 QT

TLI, THI, TVI

24.89

10

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

7340301 QT

TLI, THI, TVI

23.96

11

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

7480201 QT

TLI, THI

25.09

12

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

7520103 QT

TLI, THI, TVI

24.37

13

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

7580201 QT

TLI, THI, TVI

22.47

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

7580205 QT

TLI, THI, TVI

22.79

15

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

7580301 QT

TLI, THI, TVI

23.63

16

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

7580302 QT

TLI, THI, TVI

23.08

* Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, tổng điểm được quy đổi về thang 30 theo công thức: tổng điểm×30/34

Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP. HCM - Mã tuyển sinh (GSA)

Xét theo kết quả học bạ THPT

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30



1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, C01

25.77


2

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, C01

26.17


3

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, C01

25.71


4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

27.07


5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C01

27.71


6

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

24.65


7

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

23.40


8

Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

26.01


9

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01, C01

24.33


10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D01, C01

23.33


11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, D01, C01

25.55


12

Kiến trúc

7580101

A00, A01

23.69


13

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

23.44


14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, D07

19.00


15

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D01, C01

24.71


16

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, C01

24.00


17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, C01

24.42


18

Khai thác vận tải

7840101

A00, A01, D01, C01

26.64


Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP Hồ Chí Minh năm 2023

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

xét tuyển

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo thang điểm 1200



1

Quản trị kinh doanh

7340101

708


2

Kế toán

7340301

680


3

Công nghệ thông tin

7480201

776


4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

848


5

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

680


6

Kỹ thuật ô tô

7520130

714


7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

708


8

Kỹ thuật xây dựng

7580201

675


9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

650


10

Khai thác vận tải

7840101

715


Lưu ý: Kết quả xét tuyển của thí sinh được công bố là dựa trên các thông tin dữ liệu kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ THPT), kết quả thi chứng chỉ IELTS, kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác.Trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang thông tin tuyển sinh của trường theo địa chỉ: tuyensinh.utc.edu.vn (với mã tuyển sinh GHA-tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội) và tuyensinh.utc2.edu.vn (với mã tuyển sinh GSA-tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại Tp HCM). Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển được Nhà trường công bố chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT. Nhà trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ