Trường Đại học Trà Vinh công bố điểm sàn xét tuyển

GD&TĐ - Trường Đại học Trà Vinh vừa công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) đối với xét tuyển Đại học hệ chính quy bằng phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào/điểm sàn).

Trường Đại học Trà Vinh công bố điểm sàn xét tuyển

Ngành Sư phạm ngữ văn, Sư phạm tiếng Khmer, Ngôn ngữ Khmer, Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam, Luật, Quản trị văn phòng, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Văn hóa học, Công tác xã hội, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Ngữ văn cao hơn. 

Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Y khoa, Y học dự phòng, Răng – Hàm – Mặt: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn.

Ngành Công nghệ KT hóa học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng, Hóa dược, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Hóa học cao hơn.

Ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Âm nhạc học, Quản lý thể dục thể thao: xét ưu tiên thí sinh có điểm Năng khiếu cao hơn.

Các ngành còn lại: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn. Điều kiện 2: Trong trường hợp vẫn còn thí sinh có điểm bằng nhau, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Tiếng Anh cao hơn.  

Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển trước 17 giờ ngày 09/8/2019 tại trang tuyensinh.tvu.edu.vn và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Ngưỡng điểm

Tổ hợp môn thi

1

5140201

CĐ Giáo dục mầm non

20

16

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

2

7140201

ĐH Giáo dục mầm non

70

18

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu

3

7140202

ĐH Giáo dục tiểu học

103

18

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, GDCD, Tiếng Anh

Toán, KHTN, Tiếng Anh

4

7140217

Đại học Sư phạm Ngữ văn

20

18

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

5

7140226

ĐH Sư phạm Tiếng Khmer

20

18

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

6

7210201

ĐH Âm nhạc học

15

15

Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2

7

7210210

ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

15

8

7220106

ĐH Ngôn ngữ Khmer

75

14

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

9

7220112

ĐH Văn hóa các DT thiểu số Việt Nam

50

14

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

10

7229040

ĐH Văn hóa học

50

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

11

7220201

ĐH Ngôn ngữ Anh

125

15

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

12

7220203

ĐH Ngôn ngữ Pháp

20

15

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

13

7220204

ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc

20

15

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Toán, Lịch sử, Tiếng Trung

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

14

7310101

ĐH Kinh tế

125

15

15

7340101

ĐH Quản trị kinh doanh

150

15

Toán, Vật lí, Hóa học

16

7340122

ĐH Thương mại điện tử

100

15

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

17

7340405

ĐH Hệ thống thông tin quản lý

100

14

Ngữ văn, Toán, Vật lí

18

7340201

ĐH Tài chính - Ngân hàng

100

15

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19

7340301

ĐH Kế toán

200

15

20

7310201

ĐH Chính trị học

40

14

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

21

7310205

ĐH Quản lý Nhà nước

50

14

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Địa lí

22

7340406

ĐH Quản trị văn phòng

150

15

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

23

7380101

ĐH Luật

200

15

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

24

7420201

ĐH Công nghệ sinh học

35

14

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Toán, KHTN, Tiếng Anh

25

7520320

ĐH Kỹ thuật môi trường

50

14

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Toán, KHTN, Tiếng Anh

26

7440122

ĐH Khoa học vật liệu

25

14

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

27

7460112

ĐH Toán ứng dụng

25

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, KHTN, Tiếng Anh

28

7480102

ĐH Mạng máy tính và TT dữ liệu

100

15

Toán, Vật lí, Hóa học

29

7480201

ĐH Công nghệ thông tin

100

15

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

30

7510601

ĐH Quản lý công nghiệp

20

14

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

30

7510102

ĐH CNKT Công trình Xây dựng

50

15

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

31

7510201

ĐH CNKT Cơ khí

100

15

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

32

7510205

ĐH CNKT Ô tô

25

15

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

33

7510301

ĐH CNKT Điện, điện tử

75

15

Toán, Vật lí, Hóa học

34

7510303

ĐH CNKT Điều khiển và tự động hóa

40

14

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

35

7510401

ĐH CNKT Hóa học

50

14

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

36

7520116

ĐH Kỹ thuật cơ khí Động lực

25

15

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

37

7540101

ĐH Công nghệ thực phẩm

50

14

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, KHTN, Tiếng Anh

38

7580205

ĐH KT xây dựng công trình giao thông

40

15

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

39

7640101

ĐH Thú y

75

15

Toán, Vật lí, Sinh học

40

7620101

ĐH Nông nghiệp

50

14

Toán, Hóa học, Sinh học

41

7620301

ĐH Nuôi trồng thủy sản

50

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Toán, KHTN, Tiếng Anh

42

7620105

ĐH Chăn nuôi

75

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Toán, KHTN, Tiếng Anh

43

7720101

ĐH Y khoa

250

21

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

44

7720110

ĐH Y học dự phòng

50

18

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

45

7720201

ĐH Dược học

150

20

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

46

7720203

ĐH Hóa dược

30

15

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

47

7720301

ĐH Điều dưỡng

60

18

Toán, Hóa học, Sinh học

48

7720401

ĐH Dinh dưỡng

35

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

49

7720501

ĐH Răng - Hàm - Mặt

50

21

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

50

7720601

ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học

30

18

Toán, Vật lí, Hóa học

51

7720602

ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học

30

52

7720603

ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng

50

Toán, Hóa học, Sinh học

53

7720701

ĐH Y tế Công cộng

50

54

7760101

ĐH Công tác xã hội

25

14

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

55

7810103

ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

14

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

56

7810201

ĐH Quản trị khách sạn

50

Ngữ văn, Toán, Địa lí

57

7810202

ĐH Quản trị nhà hàng và DV ăn uống

45

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

58

7810301

ĐH Quản lý thể dục thể thao

25

14

Toán, Sinh học, GDCD

Ngữ văn, Sinh học, GDCD

Toán, Sinh học, NK Thể dục thể thao

Ngữ văn, Sinh học, NK Thể dục thể thao

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ