Ngành Sư phạm ngữ văn, Sư phạm tiếng Khmer, Ngôn ngữ Khmer, Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam, Luật, Quản trị văn phòng, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Văn hóa học, Công tác xã hội, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Ngữ văn cao hơn.
Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Y khoa, Y học dự phòng, Răng – Hàm – Mặt: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn.
Ngành Công nghệ KT hóa học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng, Hóa dược, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Hóa học cao hơn.
Ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Âm nhạc học, Quản lý thể dục thể thao: xét ưu tiên thí sinh có điểm Năng khiếu cao hơn.
Các ngành còn lại: xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn. Điều kiện 2: Trong trường hợp vẫn còn thí sinh có điểm bằng nhau, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Tiếng Anh cao hơn.
Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển trước 17 giờ ngày 09/8/2019 tại trang tuyensinh.tvu.edu.vn và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm | Tổ hợp môn thi |
1 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | 20 | 16 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
2 | 7140201 | ĐH Giáo dục mầm non | 70 | 18 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu | |||||
3 | 7140202 | ĐH Giáo dục tiểu học | 103 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Toán, GDCD, Tiếng Anh | |||||
Toán, KHTN, Tiếng Anh | |||||
4 | 7140217 | Đại học Sư phạm Ngữ văn | 20 | 18 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
5 | 7140226 | ĐH Sư phạm Tiếng Khmer | 20 | 18 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
6 | 7210201 | ĐH Âm nhạc học | 15 | 15 | Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2 |
7 | 7210210 | ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 | |
8 | 7220106 | ĐH Ngôn ngữ Khmer | 75 | 14 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
9 | 7220112 | ĐH Văn hóa các DT thiểu số Việt Nam | 50 | 14 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
10 | 7229040 | ĐH Văn hóa học | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
11 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 125 | 15 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
12 | 7220203 | ĐH Ngôn ngữ Pháp | 20 | 15 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | |||||
13 | 7220204 | ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 15 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung | |||||
14 | 7310101 | ĐH Kinh tế | 125 | 15 | |
15 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | 150 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học |
16 | 7340122 | ĐH Thương mại điện tử | 100 | 15 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
17 | 7340405 | ĐH Hệ thống thông tin quản lý | 100 | 14 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
18 | 7340201 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | 100 | 15 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 | 7340301 | ĐH Kế toán | 200 | 15 | |
20 | 7310201 | ĐH Chính trị học | 40 | 14 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
21 | 7310205 | ĐH Quản lý Nhà nước | 50 | 14 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||||
22 | 7340406 | ĐH Quản trị văn phòng | 150 | 15 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
23 | 7380101 | ĐH Luật | 200 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
24 | 7420201 | ĐH Công nghệ sinh học | 35 | 14 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
Toán, KHTN, Tiếng Anh | |||||
25 | 7520320 | ĐH Kỹ thuật môi trường | 50 | 14 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
Toán, KHTN, Tiếng Anh | |||||
26 | 7440122 | ĐH Khoa học vật liệu | 25 | 14 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
27 | 7460112 | ĐH Toán ứng dụng | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Toán, KHTN, Tiếng Anh | |||||
28 | 7480102 | ĐH Mạng máy tính và TT dữ liệu | 100 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học |
29 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | 100 | 15 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
30 | 7510601 | ĐH Quản lý công nghiệp | 20 | 14 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
30 | 7510102 | ĐH CNKT Công trình Xây dựng | 50 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
31 | 7510201 | ĐH CNKT Cơ khí | 100 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
32 | 7510205 | ĐH CNKT Ô tô | 25 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
33 | 7510301 | ĐH CNKT Điện, điện tử | 75 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học |
34 | 7510303 | ĐH CNKT Điều khiển và tự động hóa | 40 | 14 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
35 | 7510401 | ĐH CNKT Hóa học | 50 | 14 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
36 | 7520116 | ĐH Kỹ thuật cơ khí Động lực | 25 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
37 | 7540101 | ĐH Công nghệ thực phẩm | 50 | 14 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Toán, KHTN, Tiếng Anh | |||||
38 | 7580205 | ĐH KT xây dựng công trình giao thông | 40 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
39 | 7640101 | ĐH Thú y | 75 | 15 | Toán, Vật lí, Sinh học |
40 | 7620101 | ĐH Nông nghiệp | 50 | 14 | Toán, Hóa học, Sinh học |
41 | 7620301 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | 50 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
Toán, KHTN, Tiếng Anh | |||||
42 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | |
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
Toán, KHTN, Tiếng Anh | |||||
43 | 7720101 | ĐH Y khoa | 250 | 21 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
44 | 7720110 | ĐH Y học dự phòng | 50 | 18 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
45 | 7720201 | ĐH Dược học | 150 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
46 | 7720203 | ĐH Hóa dược | 30 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
47 | 7720301 | ĐH Điều dưỡng | 60 | 18 | Toán, Hóa học, Sinh học |
48 | 7720401 | ĐH Dinh dưỡng | 35 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
49 | 7720501 | ĐH Răng - Hàm - Mặt | 50 | 21 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
50 | 7720601 | ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học | 30 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học |
51 | 7720602 | ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học | 30 | ||
52 | 7720603 | ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học | |
53 | 7720701 | ĐH Y tế Công cộng | 50 | ||
54 | 7760101 | ĐH Công tác xã hội | 25 | 14 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||||
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | |||||
55 | 7810103 | ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | 14 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
56 | 7810201 | ĐH Quản trị khách sạn | 50 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | |
57 | 7810202 | ĐH Quản trị nhà hàng và DV ăn uống | 45 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
58 | 7810301 | ĐH Quản lý thể dục thể thao | 25 | 14 | Toán, Sinh học, GDCD |
Ngữ văn, Sinh học, GDCD | |||||
Toán, Sinh học, NK Thể dục thể thao | |||||
Ngữ văn, Sinh học, NK Thể dục thể thao |