Theo đó, điểm nhận hồ sơ xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia từ 13,5 đến 15 điểm. Mức điểm trên áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc KV3; mỗi nhóm đối tượng liền kề giảm 1,0 điểm, khu vực liền kề giảm 0,25 điểm. Đồng thời, BVU nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT và kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh theo mức điểm sau:
I. Danh mục ngành, chuyên ngành
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm xét tuyển THPT QG | Điểm xét học bạ THPT | Điểm xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG |
1 | Luật* | 7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 13,5 | 16,5 | 750 |
2 | Kế toán, 2 chuyên ngành: ♦ Kế toán kiểm toán ♦ Kế toán tài chính | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 13,5 | 16,5 | 750 |
3 | Quản trị kinh doanh,5chuyên ngành: ♦ Quản trị doanh nghiệp ♦ Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn ♦Kinh doanh quốc tế ♦ Quản trị Marketing&Tổ chức sự kiện ♦ Quản trị Tài chính - Ngân hàng | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 13,5 | 16,5 | 750 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành: ♦ Điện công nghiệp và dân dụng ♦ Điện tử công nghiệp ♦ Điều khiển và tự động hoá | 7510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 13,5 | 16,5 | 750 |
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: ♦ Xây dựng dân dụng và công nghiệp ♦ Thiết kế nội thất ♦ Quản lý xây dựng* | 7510102 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 13,5 | 16,5 | 750 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 4 chuyên ngành: ♦ Cơ điện tử ♦ Cơ khí chế tạo máy ♦ Cơ khí ô tô ♦ Bảo dưỡng công nghiệp* | 7510201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 13,5 | 16,5 | 750 |
7 | Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: ♦ Công nghệ thông tin ♦ Quản trị mạng và an toàn thông tin ♦ Lập trình ứng dụng di động và game ♦ Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo* | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 13,5 | 16,5 | 750 |
8 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 3 chuyên ngành: ♦ Công nghệ hoá dầu ♦ Hoá dược - Hóa mỹ phẩm ♦ Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | 15 | 16,5 | 750 |
9 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: ♦ Công nghệ thực phẩm ♦ Quản lý chất lượng thực phẩm ♦ Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm* | 7540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | 13,5 | 16,5 | 750 |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành ♦ Logistics và QL chuỗi cung ứng ♦ Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế ♦Thương mại quốc tế* ♦ Logistics và thương mại điện tử* | 7510605 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 13,5 | 16,5 | 750 |
11 | Đông phương học, 7 chuyên ngành: ♦ Ngôn ngữ Nhật Bản ♦ Ngôn ngữ Hàn Quốc ♦ Ngôn ngữ Trung Quốc ♦ Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) ♦ Văn hoá du lịch ♦ Văn hóa truyền thông* ♦ Thời trang* | 7310608 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) | 13,5 | 16,5 | 750 |
12 | Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: ♦ Tiếng Anh thương mại ♦ Tiếng Anh du lịch ♦ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 13,5 | 16,5 | 750 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 2 chuyên ngành ♦ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ♦ Hướng dẫn du lịch và quản trị lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 13,5 | 16,5 | 750 |
14 | Quản trị khách sạn*, 4 chuyên ngành ♦ Quản trị Nhà hàng-Khách sạn ♦ Quản trị DN du lịch vừa và nhỏ ♦ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống* ♦ Văn hóa ẩm thực và kỹ thuật chế biến món ăn* | 7810201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 13,5 | 16,5 | 750 |
*: Các ngành, chuyên ngành mới
II. Thời gian: Nhận hồ sơ, xét tuyển trước 31/7/2019 (Đợt 1).
III. Hình thức xét tuyển:
1. Xét tuyển theo học bạ
a) Điều kiện, cách thức xét tuyển: có tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ đạt từ 16,5 điểm trở lên. Thí sinh chọn 2 học kỳ để đăng ký xét tuyển theo một trong các cách sau:
- Họckỳ 1 vàhọckỳ 2 lớp 12;
- Họckỳ 2 lớp 11 vàHọckỳ 1 lớp 12;
- Họckỳ 2 lớp 11 vàHọckỳ 2 lớp 12.
b) Hồ sơ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: www.bvu.edu.vn;
- Họcbạ THPT: 2 bản photo côngchứng;
- Giấykhaisinh: 2 bản photo côngchứng;
- Giấychứngminhnhândân: 2 bản photo côngchứng;
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với học sinh tốt nghiệp năm 2019): 02 bản photo công chứng.
Lưu ý: thí sinh chuẩn bị 2 bản photo công chứng các giấy tờ trên nhưng khi nộp hồ sơ xét tuyển chỉ nộp một bản, một bản giữ lại nộp khi nhập học (nếu trúng tuyển).
2. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019
Căn cứ điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên, thí sinh có thể điều chỉnh nguyện vọng cho phù hợp các ngành của Trường; nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển như sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: www.bvu.edu.vn.
- Bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (thí sinh tốt nghiệp THPT 2019).
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.
3. Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2019
a) Điều kiện: thí sinh có kết quả thi từ 750 điểm trở lên.
b) Hồ sơ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: www.bvu.edu.vn.
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2019 (photo công chứng).
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019).
IV. Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ
1. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh BVU, số 01 TrươngVăn Bang, phường 7, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
2. Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện đến Phòng Tuyển sinh, số 80 Trương Công Định, P3, TP. Vũng Tàu; Điệnthoại: (0254).730.5456.
3. Nộp trực tiếp tại Trung tâm Đào tạo của Trường tại Bà Rịa tại số 165, đường Nguyễn HữuThọ, phường Phước Hiệp, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Điệnthoại: (0254). 730.2979.
4. Thí sinh có thể đăng ký trước bằng bản mềm (bản chụp hình ảnh, bản scan rõ nét) đến email tuyensinh@bvu.edu.vn; qua Inbox Fanpage Đại học Bà Rịa Vũng Tàu; qua website bvu.edu.vntạimục “Đăng ký xét tuyển trực tuyến” sau đó gửi hồ sơ chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ trên.
V. Tư vấn, hỗ trợ thí sinh
Nhà trường luôn sẵn sàng tiếp nhận thông tin, tư vấn, hỗ trợ khi thí sinh có nhu cầu. Thí sinh và quý phụ huynh vui lòng liên lạc qua các kênh sau đây:
1. Gọi điện thoại đến số(0254). 730.5456 - Ấn phím 1.
2. Truy cập Facebook và nhắn tin vào Fanpage Đại học BàRịa - Vũng Tàu.
3. Tư vấn trực tiếp tại cơ sở 2, số 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu hoặc tại cơ sở 1, số 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu.
4. Tư vấn trực tiếp tại Trung tâm Đào tạo của Trường tại Bà Rịa, số 165 Nguyễn Hữu Thọ, phường Phước Hiệp, TP. Bà Rịa; Điện thoại(0254)730.2979.
5. Truycập website www.bvu.edu.vn và vào mục “Tư vấn tuyển sinh”.
6. Gửi email đến địa chỉ: tuyensinh@bvu.edu.vn.
Đợt xét tuyển tiếp theo, Nhà trường thông báo trước 17h00 ngày 31/7/2019. Thí sinh và Quý phụ huynh vui lòng xem tại website: bvu.edu.vn.