(GD&TĐ)-Hôm nay (13/8), các trường ĐH, CĐ tiếp tục công bố điểm trúng tuyển vào trường. Các trường mới công bố điểm gồm: Học viện Tài chính, ĐH Thủy lợi, ĐH Tài chính - kế toán, ĐH Lao động - xã hội, CĐ Giao thông Vận tải miền Trung, ĐH Kiến trúc TPHCM, ĐH Công đoàn...
Thí sinh thi ĐH, CĐ 2012. Ảnh: gdtd.vn |
Điểm sàn trúng tuyển vào Học viện Tài chính năm 2012 là 19 điểm. Với các ngành, điểm trúng tuyển cụ thể như sau: Ngành tài chính - ngân hàng (mã D340201): 19 điểm; Ngành kế toán (mã D340301): 21 điểm; Ngành quản trị kinh doanh (mã D340101): 19 điểm; Ngành hệ thống thông tin quản lý (mã D340405): 19 điểm. Thí sinh đăng ký vào ngành kế toán đạt từ 19 đến 20,5 điểm được điều chuyển ngẫu nhiên sang các ngành tài chính - ngân hàng, quản trị kinh doanh và hệ thống thông tin quản lý của học viện.
Với khối D1, ngành ngôn ngữ Anh (mã D220201) điểm trúng tuyển: 27,5 điểm (trong đó điểm Anh văn nhân hệ số 2).
Điểm chuẩn chung vào Trường ĐH Thủy lợi năm 2012 như sau:
Trình độ |
Mã Trường/ Cơ sở |
Khối |
Điểm chuẩn |
Đại học |
Tại Hà Nội (TLA) |
A |
15,00 |
A1 |
15,50 |
||
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh |
A |
13,00 |
|
Chuyển từ TLA về TLS |
A |
13,00 |
|
Cao Đẳng |
Tại Hà Nội (TLA) |
A |
10,00 |
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận |
A |
10,00 |
Điểm chuẩn vào các ngành đại học:
STT |
Cơ sở đào tạo/ ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
|
TLA |
TLS |
||||
1 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) |
A |
D580201 |
17,50 |
13,00 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
D580205 |
15,00 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
D510103 |
16,00 |
13,00 |
4 |
Quản lý xây dựng |
A |
D580302 |
15,00 |
|
5 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
D580212 |
15,00 |
13,00 |
6 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A |
D520503 |
15,00 |
|
7 |
Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo |
A |
D520203 |
15,00 |
|
8 |
Kỹ thuật công trình biển |
A |
D580203 |
15,00 |
|
9 |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
A |
D580211 |
15,00 |
|
10 |
Cấp thoát nước |
A |
D110104 |
15,00 |
13,00 |
11 |
Kỹ thuật cơ khí |
A |
D520103 |
15,00 |
|
12 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
D520201 |
15,00 |
|
13 |
Thuỷ văn |
A |
D440224 |
15,00 |
|
14 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
D520320 |
15,00 |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
15,00 |
|
16 |
Kinh tế |
A |
D310101 |
16,00 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh |
A |
D340101 |
16,00 |
|
18 |
Kế toán |
A |
D340301 |
17,00 |
|
19 |
Công nghệ thông tin |
A1 |
D480201 |
15,50 |
|
20 |
Kinh tế |
A1 |
D310101 |
15,50 |
|
21 |
Quản trị kinh doanh |
A1 |
D340101 |
15,50 |
|
22 |
Kế toán |
A1 |
D340301 |
16,00 |
Điểm trúng tuyển ĐH Công đoàn:
Khối ngành |
Bậc đại học |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
Kỹ thuật |
Bảo hộ lao động |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
||
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
A |
15,5 |
A1 |
15,0 |
||
D1 |
16,0 |
||
Quản trị nhân lực |
A |
15,5 |
|
A1 |
15,0 |
||
D1 |
16,5 |
||
Kế toán |
A |
16,0 |
|
A1 |
15,5 |
||
D1 |
18,0 |
||
Tài chính ngân hàng |
A |
16,0 |
|
A1 |
15,5 |
||
D1 |
17,0 |
||
Xã hội |
Xã hội học |
C |
15,5 |
D1 |
16,0 |
||
Công tác xã hội |
C |
16,0 |
|
D1 |
16,0 |
||
Luật |
C |
18,0 |
|
D1 |
16,0 |
Trường đại học Công đoàn dành 250 chỉ tiêu xét nguyện vọng 2 (NV2) cho 2 ngành: bảo hộ lao động (khối A, A1) và xã hội học (khối C, D1). Ngành bảo hộ lao động nhận hồ sơ xét NV2: khối A và A1 từ 15,0 điểm. Ngành xã hội học nhận hồ sơ xét NV2: khối C từ 15,5 điểm; khối D1 từ 16,0 điểm. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20-8 đến hết ngày 5-9-2012 (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
Trường ĐH Lao động - xã hội công bố điểm chuẩn cùng lúc cho cả cơ sở đào tạo tại Hà Nội và Sơn Tây:
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Đào tạo tại Hà Nội: |
||||
Quản trị nhân lực |
A,C,D1 |
15,5/19/15,5 |
15,5/19/15,5 |
65 |
Kế toán |
A,D1 |
16,5/16 |
16,5/16 |
199 |
Bảo hiểm |
A,C,D1 |
15,5/19/15 |
||
Công tác xã hội |
C,D1 |
17,5/14,5 |
17,5/14,5 |
37 |
Đào tạo tại cơ sở Sơn Tây: |
||||
Quản trị nhân lực |
A,C,D1 |
14/17,5/14 |
14/17,5/14 |
63 |
Kế toán |
A,D1 |
14,5 |
14,5 |
86 |
Trường CĐ Giao thông Vận tải miền Trung: Điểm thi ĐH, CĐ khối A, A1 năm 2012 cho cả 3 chuyên ngành (xây dựng cầu đường bộ, cơ khí sửa chữa ôtô máy xây dựng, kế toán doanh nghiệp) là: 10 điểm. Điểm thi ĐH, CĐ khối D1,2,3,4 năm 2012 cho chuyên ngành kế toán doanh nghiệp là: 10,5 điểm. (Điểm chuẩn trên tính cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc TPHCM :
Trường ĐH Kiến trúc TPHCM |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Các ngành đào tạo đại học |
||
Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh |
||
- Kiến trúc |
V |
21 |
- Quy hoạch vùng và đô thị |
V |
20 (TS dự thi ngành kiến trúc không trúng tuyển được chuyển sang ngành này) |
- Kỹ thuật xây dựng |
A |
17,5 |
- Kỹ thuật đô thị |
A |
15,5 (TS dự thi ngành kỹ thuật xây dựng không trúng tuyển được chuyển sang ngành này) |
- Nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng |
H |
20,5 |
+ Ngành Thiết kế công nghiệp; |
H |
20,5 |
H |
21 (chuyển từ ngành thiết kế nội thất sang) |
|
+Ngành thiết kế đồ họa |
H |
20,5 |
+Ngành thiết kế thời trang |
H |
20,5 |
- Thiết kế Nội thất |
H |
21,5 |
Tại cơ sở TP Cần Thơ |
||
- Kiến trúc |
V |
16 |
- Kỹ thuật xây dựng |
A |
13 |
-Thiết kế Nội thất |
H |
14,5 (các thí sinh đăng ký học tại Cần Thơ |
18,5 (xét trúng tuyển thí sinh có hộ khẩu tại ĐBSCL) |
||
Tại cơ sở TP. Đà Lạt |
||
- Kiến trúc |
V |
13 |
- Kỹ thuật xây dựng |
A |
13 |
13,5 (xét trúng tuyển thí sinh dự thi khối A) |
||
- Thiết kế đồ họa |
H |
14,5 (các thí sinh đăng ký học tại Đà Lạt) |
17 (xét trúng tuyển thí sinh 5 tỉnh Tây Nguyên) |
Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính - kế toán bậc ĐH:
Trường ĐH Tài chính kế toán |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
Khối A |
Khối A1 |
||
Tài chính - ngân hàng |
D340201 |
13 |
13 |
Kế toán |
D340301 |
13 |
13 |
Điểm trúng tuyển bậc cao đẳng:
Trường ĐH Tài chính kế toán |
Điểm trúng tuyển |
|||||
Điểm thi đại học |
Điểm thi cao đẳng |
|||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 |
Tài chính - ngân hàng |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 |
Kế toán |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 |
Điểm chuẩn trường CĐ Công nghiệp Huế
Khối |
Điểm chuẩn |
||
Tin học ứng dụng |
A |
10,0 |
|
D1 |
10,5 |
||
Kế toán |
A |
14,0 |
|
D1 |
14,0 |
||
CNKT cơ khí |
A |
11,0 |
|
CNKT ô tô |
A |
12,0 |
|
CNKT điện, điện tử |
A |
12,5 |
|
CNKT nhiệt |
A |
10,0 |
|
CNKT điện tử, truyền thông |
A |
10,0 |
|
CNKT điều khiển và tự động hóa |
A |
10,0 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
10,0 |
|
Tài chính - ngân hàng |
A |
10,0 |
|
D1 |
10,5 |
||
CNKT cơ điện tử |
A |
10,0 |
|
CNKT hóa học |
A |
10,0 |
|
B |
11,0 |
||
CNKT môi trường |
A |
14,0 |
|
B |
14,0 |
||
VN học (HD du lịch) |
A |
10,0 |
|
D1 |
10,5 |
||
Quản trị kinh doanh |
A |
10,0 |
|
1 |
10,5 |
||
Công nghệ thực phẩm |
A |
10,0 |
|
B |
11,0 |
||
CNKT xây dựng |
A |
10,0 |
Trường ĐH Đồng Nai:
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
|
Bậc ĐH |
||||
- SP toán học |
A |
13 |
13 |
10 |
- SP vật lý |
A |
13 |
13 |
50 |
- SP hóa học |
A,B |
13, 14 |
||
- SP sinh học |
B |
14 |
14 |
70 |
- SP tiếng Anh |
D1 |
18 |
||
- SP ngữ văn |
C |
14,5 |
14,5 |
20 |
- SP lịch sử |
C |
14,5 |
14,5 |
50 |
- GD tiểu học |
A,C |
13, 14,5 |
13, 14,5 |
20 |
- GD mầm non |
M |
13 |
||
- Kế toán |
A,D1 |
13, 13,5 |
13, 13,5 |
30 |
- Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
13, 3,5 |
13, 13,5 |
30 |
Trường CĐ Giao thông vận tải HCM
Điểm chuẩn NV1 |
|||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
12.5 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng cầu đường) |
14.5 |
||||||
Kế toán |
10.0 |
||||||
Quản trị kinh doanh |
11.0 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10.0 |
||||||
Tin học ứng dụng |
10.0 |
||||||
TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM KONTUM |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
|||
Sư phạm Toán học (Toán - Lý) |
A |
12.5 |
|||||
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
10.5 |
|||||
Giáo dục Tiểu học |
A |
14 |
|||||
C |
17 |
||||||
Tin học ứng dụng |
A |
10 |
10 |
40 |
|||
Quản lý văn hoá |
C |
11.5 |
11.5 |
40 |
|||
Công tác xã hội |
C |
11.5 |
11.5 |
40 |
|||
Quản trị văn phòng - Lưu trữ học |
C |
11.5 |
11.5 |
40 |
|||
Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch) |
D1 |
10.5 |
10.5 |
40 |
|||
Công nghệ thiết bị trường học |
A |
10 |
10 |
40 |
|||
B |
10.5 |
10.5 |
ĐH Đồng Tháp:
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
|
Bậc ĐH |
762 |
|||
Quản lý giáo dục |
A |
15.0 |
||
A1 |
15.0 |
|||
C |
16.5 |
|||
D1 |
15.5 |
|||
Giáo dục Mầm non |
M |
13.0 |
13.0 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
13.0 |
13.0 |
91 |
A1 |
13.0 |
13.0 |
||
B |
14.0 |
14.0 |
||
C |
14.5 |
14.5 |
||
D1 |
13.5 |
13.5 |
||
Giáo dục Chính trị |
C |
14.5 |
14.5 |
36 |
D1 |
13.5 |
13.5 |
||
GD Thể chất (NK hệ số 2) |
T |
21.0 |
||
Sư phạm Toán học |
A |
13.0 |
13.0 |
33 |
A1 |
13.0 |
13.0 |
||
Sư phạm Tin học |
A |
13.0 |
||
A1 |
13.0 |
|||
Sư phạm Vật lý |
A |
13.0 |
||
A1 |
13.0 |
|||
Sư phạm Hóa học |
A |
13.0 |
13.0 |
43 |
Sư phạm Sinh học |
B |
14.0 |
||
SP Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13.0 |
||
A1 |
13.0 |
|||
SP Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
14.0 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
C |
14.5 |
14.5 |
43 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14.5 |
14.5 |
35 |
Sư phạm Địa lý |
A |
15.5 |
||
A1 |
15.5 |
|||
C |
18.0 |
|||
Sư phạm Âm nhạc |
N |
18.5 |
||
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
13.0 |
13.0 |
13 |
SP Tiếng Anh (AV hệ số 2) |
D1 |
17.0 |
17.0 |
34 |
Thiết kế đồ họa |
H |
17.0 |
||
Việt Nam học (VH Du lịch) |
C |
14.5 |
14.5 |
25 |
D1 |
13.5 |
13.5 |
||
Ngôn ngữ Anh (AV hệ số 2) |
D1 |
18.5 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C |
14.5 |
||
D1 |
13.5 |
|||
Quản lý văn hóa |
C |
16.0 |
||
D1 |
15.0 |
|||
Khoa học thư viện |
C |
14.5 |
||
D1 |
13.5 |
|||
Quản trị kinh doanh |
A |
13.0 |
13.0 |
76 |
A1 |
13.0 |
13.0 |
||
D1 |
13.5 |
13.5 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
A |
13.0 |
13.0 |
51 |
A1 |
13.0 |
13.0 |
||
D1 |
13.5 |
13.5 |
||
Kế toán |
A |
13.0 |
13.0 |
76 |
A1 |
13.0 |
13.0 |
||
D1 |
13.5 |
13.5 |
||
Khoa học môi trường |
B |
14.0 |
14.0 |
76 |
Khoa học máy tính |
A |
16.0 |
||
A1 |
16.0 |
|||
Nuôi trồng thủy sản |
A |
13.0 |
13.0 |
34 |
A1 |
13.0 |
13.0 |
||
B |
14.0 |
14.0 |
||
Công tác xã hội |
C |
14.5 |
14.5 |
38 |
D1 |
13.5 |
13.5 |
||
Quản lý đất đai |
A |
13.0 |
13.0 |
38 |
A1 |
13.0 |
13.0 |
||
B |
14.0 |
14.0 |
||
Bậc CĐ |
630 |
|||
Giáo dục Mầm non |
M |
10.0 |
||
Giáo dục Tiểu học |
A |
10.0 |
||
A1 |
10.0 |
|||
B |
11.0 |
|||
C |
11.5 |
|||
D1 |
10.5 |
|||
GD Thể chất (NK hệ số 2) |
T |
16.0 |
||
Sư phạm Toán học |
A |
10.0 |
10.0 |
50 |
A1 |
10.0 |
10.0 |
||
Sư phạm Tin học |
A |
10.0 |
10.0 |
50 |
A1 |
10.0 |
10.0 |
||
Sư phạm Vật lý |
A |
10.0 |
10.0 |
50 |
A1 |
10.0 |
10.0 |
||
Sư phạm Hóa học |
A |
10.0 |
10.0 |
50 |
Sư phạm Sinh học |
B |
11.0 |
11.0 |
50 |
SP Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
11.0 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
C |
11.5 |
11.5 |
50 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
11.5 |
11.5 |
50 |
Sư phạm Địa lý |
A |
10.0 |
10.0 |
50 |
A1 |
10.0 |
10.0 |
||
C |
11.5 |
11.5 |
||
Sư phạm Âm nhạc |
N |
13.5 |
||
Sư phạm Mỹ Thuật |
H |
10.0 |
10.0 |
30 |
C.nghệ Thiết bị trường học |
A |
10.0 |
||
A1 |
10.0 |
|||
B |
11.0 |
|||
Thiết kế đồ họa |
H |
14.0 |
||
Tiếng Anh (AV hệ số 1) |
D1 |
10.5 |
10.5 |
100 |
Khoa học thư viện |
C |
11.5 |
||
D1 |
10.5 |
|||
Tin học ứng dụng |
A |
10.0 |
10.0 |
100 |
A1 |
10.0 |
10.0 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng (Quảng Ngãi) : công bố điểm chuẩn các ngành bằng điểm sàn.
Trường ĐH Tiền Giang: Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 bậc ĐH: Giáo dục tiểu học A 13, C 14,5, D1 14. Tất các ngành còn lại ở bậc ĐH và CĐ có điểm chuẩn bằng điểm sàn. Đối với thí sinh dự thi theo đề CĐ, điểm chuẩn các ngành CĐ sẽ cao hơn 1 điểm so với điểm sàn chung của Bộ GD&ĐT.
Trường ĐH Vinh:
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
||
Sư phạm Toán học |
A |
16,5 |
Sư phạm Tin học |
A |
15 |
Sư phạm Vật lý |
A |
15 |
Sư phạm Hóa học |
A |
15 |
Sư phạm Sinh học |
B |
15 |
Giáo dục Thể chất |
T |
23 |
Giáo dục Quốc phòng – an ninh |
A,B,C |
15 |
Giáo dục Chính trị |
C |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15 |
Sư phạm Địa lý |
C |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
15 |
C |
15,5 |
|
D1 |
15 |
|
Giáo dục Mầm non |
M |
16 |
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học |
||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
18 |
Toán học |
A |
13 |
Toán ứng dụng |
A |
13 |
Vật lý học |
A |
13 |
Hóa học |
A |
13 |
Sinh học |
B |
14 |
Khoa học Môi trường |
B |
14,5 |
Quản trị Kinh doanh |
A,A1 |
14,5, 14 |
Kế toán |
A,A1 |
16 |
Tài chính Ngân hàng |
A,A1 |
15 |
Kinh tế |
A, A1 |
14 |
Văn học |
C |
14,5 |
Lịch Sử |
C |
14,5 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C, D1 |
14,5, 13,5 |
Công tác xã hội |
C |
14,5 |
Chính trị học |
C |
14,5 |
Luật |
A |
14 |
Á1 |
14 |
|
C |
15,5 |
|
Quản lý Giáo dục |
A |
13 |
C |
14,5 |
|
D1 |
13,5 |
|
Các ngành đào tạo hệ kỹ sư |
||
Kỹ thuật xây dựng |
A,A1 |
15 |
Công nghệ Thông tin |
A,A1 |
14 |
Khoa học máy tính |
A |
13 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A,A1 |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
14 |
Quản lý đất đai |
A, B |
13, 14 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A, B |
13, 14 |
Nông học |
A, B |
13, 14 |
Khuyến nông |
A, B |
13, 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A, B |
13, 14 |
Trường ĐH Ngoại ngữ tin học TP.HCM
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
|
Bậc ĐH |
||
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
13 |
D1 |
13.5 |
|
Quản trị Kinh doanh |
A |
13 |
A1 |
13 |
|
D1 |
13.5 |
|
Đông phương học |
D1 |
13.5 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1, D4 |
13.5 |
Quan hệ quốc tế |
D1 |
13.5 |
Bậc CĐ |
||
Công nghệ thông tin |
A, A1 D1 |
10 |
10.5 |
||
Tiếng Anh |
D1 |
10.5 |
Tiếng Trung |
D1, D4 |
10.5 |
Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ tin học TPHCM
Khối thi |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
|
Bậc ĐH |
|||
- Quản trị kinh doanh |
A1, D1 |
A, A1: 13 D: 13,5 |
|
- Trung Quốc học |
D1, D4 |
||
- Nhật Bản học |
D1, D6 |
||
- Hàn Quốc học |
D1 |
||
- Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1, D4 |
||
- Công nghệ thông tin |
A, A1,D1 |
||
Trường sẽ nhận hồ sơ xét tuyển NV2 bậc Đại học các ngành trên sau ngày 6-9-2012 nếu còn chỉ tiêu. |
|||
Bậc CĐ |
|||
- Tiếng Anh |
D1 |
A, A1 10 D 10,5 |
50 |
- Tiếng Trung |
D1,D4 |
20 |
|
- Công nghệ thông tin |
A,A1, D1 |
80 |
|
Từ 10-8 đến 5-9 (có thể kết thúc trước hạn khi đủ chỉ tiêu). |
Trường ĐH Hồng Đức
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
|
SP Toán học |
A |
13 |
SP Vật lý |
A |
13 |
SP Hóa học |
A |
13 |
SP Sinh học |
B |
14 |
SP Ngữ văn |
C |
14.5 |
SP Lịch sử |
C |
14.5 |
SP Địa lý |
C |
14.5 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
13.5 |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
13.5 |
M |
13.5 |
|
Giáo dục Mầm non |
M |
13.5 |
Văn học |
C |
14.5 |
Lịch sử (định hướng Quản lý di tích, danh thắng) |
C |
14.5 |
Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên, môi trường) |
A |
13 |
C |
14.5 |
|
Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội) |
C |
15 |
D1 |
14 |
|
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch) |
C |
14.5 |
D1 |
13.5 |
|
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
C |
14.5 |
D1 |
13.5 |
|
Nông học (định hướng Công nghệ cao |
A |
13 |
B |
14 |
|
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y) |
A |
13 |
B |
14 |
|
Lâm nghiệp |
A |
13 |
B |
14 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
A |
13 |
B |
14 |
|
Kế toán |
A |
13.5 |
D1 |
14 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
D1 |
13.5 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A |
13 |
D1 |
13.5 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
13 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
13 |
Trường CĐ Công Nghiệp Tuy Hòa:
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
|
Thiết kế đồ họa |
A |
10 |
Thiết kế đồ họa |
D1 |
10,5 |
Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
Quản trị kinh doanh |
A1 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
10,5 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
10 |
Tài chính Ngân hàng |
D1 |
10,5 |
Kế toán |
A |
10 |
Kế toán |
A1 |
10 |
Kế toán |
D1 |
10,5 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
10 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D1 |
10,5 |
Tin học ứng dụng |
A |
10 |
Tin học ứng dụng |
D1 |
10,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A1 |
10 |
Công nghệ cơ điện tử |
A |
10 |
Công nghệ cơ điện tử |
A1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
A |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
A1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
B |
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B |
11 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
A |
10 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
A1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
A |
10 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
A1 |
10 |
Quản lý đất đai |
A |
10 |
Quản lý đất đai |
A1 |
10 |
Lập Phương