Thêm hàng loạt trường công bố điểm chuẩn

Thêm hàng loạt trường công bố điểm chuẩn

(GD&TĐ)-Hôm nay (13/8), các trường ĐH, CĐ tiếp tục công bố điểm trúng tuyển vào trường. Các trường mới công bố điểm gồm: Học viện Tài chính, ĐH Thủy lợi, ĐH Tài chính - kế toán, ĐH Lao động - xã hội, CĐ Giao thông Vận tải miền Trung, ĐH Kiến trúc TPHCM, ĐH Công đoàn...

Thí sinh thi ĐH, CĐ 2012. Ảnh: gdtd.vn
Thí sinh thi ĐH, CĐ 2012. Ảnh: gdtd.vn

Điểm sàn trúng tuyển vào Học viện Tài chính năm 2012 là 19 điểm. Với các ngành, điểm trúng tuyển cụ thể như sau: Ngành tài chính - ngân hàng (mã D340201): 19 điểm; Ngành kế toán (mã D340301): 21 điểm; Ngành quản trị kinh doanh (mã D340101): 19 điểm; Ngành hệ thống thông tin quản lý (mã D340405): 19 điểm. Thí sinh đăng ký vào ngành kế toán đạt từ 19 đến 20,5 điểm được điều chuyển ngẫu nhiên sang các ngành tài chính - ngân hàng, quản trị kinh doanh và hệ thống thông tin quản lý của học viện.

Với khối D1, ngành ngôn ngữ Anh (mã D220201) điểm trúng tuyển: 27,5 điểm (trong đó điểm Anh văn nhân hệ số 2).

Điểm chuẩn chung vào Trường ĐH Thủy lợi năm 2012 như sau:

Trình độ

Mã Trường/ Cơ sở

Khối

Điểm chuẩn

Đại học

Tại Hà Nội (TLA)

A

15,00

A1

15,50

Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh

A

13,00

Chuyển từ TLA về TLS

A

13,00

Cao Đẳng

Tại Hà Nội (TLA)

A

10,00

Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận

A

10,00

Điểm chuẩn vào các ngành đại học:

STT

Cơ sở đào tạo/ ngành

Khối

Mã ngành

Điểm chuẩn

TLA

TLS

1

Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm)

A

D580201

17,50

13,00

2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

15,00

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

D510103

16,00

13,00

4

Quản lý xây dựng

A

D580302

15,00

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

15,00

13,00

6

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A

D520503

15,00

7

Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo

A

D520203

15,00

8

Kỹ thuật công trình biển

A

D580203

15,00

9

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

A

D580211

15,00

10

Cấp thoát nước

A

D110104

15,00

13,00

11

Kỹ thuật cơ khí

A

D520103

15,00

12

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

15,00

13

Thuỷ văn

A

D440224

15,00

14

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

15,00

15

Công nghệ thông tin

A

D480201

15,00

16

Kinh tế

A

D310101

16,00

17

Quản trị kinh doanh

A

D340101

16,00

18

Kế toán

A

D340301

17,00

19

Công nghệ thông tin

A1

D480201

15,50

20

Kinh tế

A1

D310101

15,50

21

Quản trị kinh doanh

A1

D340101

15,50

22

Kế toán

A1

D340301

16,00

Điểm trúng tuyển ĐH Công đoàn:

Khối ngành

Bậc đại học

Khối

Điểm trúng tuyển

Kỹ thuật

Bảo hộ lao động

A

15,0

A1

15,0

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

A

15,5

A1

15,0

D1

16,0

Quản trị nhân lực

A

15,5

A1

15,0

D1

16,5

Kế toán

A

16,0

A1

15,5

D1

18,0

Tài chính ngân hàng

A

16,0

A1

15,5

D1

17,0

Xã hội

Xã hội học

C

15,5

D1

16,0

Công tác xã hội

C

16,0

D1

16,0

Luật

C

18,0

D1

16,0

Trường đại học Công đoàn dành 250 chỉ tiêu xét nguyện vọng 2 (NV2) cho 2 ngành: bảo hộ lao động (khối A, A1) và xã hội học (khối C, D1). Ngành bảo hộ lao động nhận hồ sơ xét NV2: khối A và A1 từ 15,0 điểm. Ngành xã hội học nhận hồ sơ xét NV2: khối C từ 15,5 điểm; khối D1 từ 16,0 điểm. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20-8 đến hết ngày 5-9-2012 (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).

Trường ĐH Lao động - xã hội công bố điểm chuẩn cùng lúc cho cả cơ sở đào tạo tại Hà Nội và Sơn Tây:

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Điểm sàn NV2

Chỉ tiêu NV2

Đào tạo tại Hà Nội:

Quản trị nhân lực

A,C,D1

15,5/19/15,5

15,5/19/15,5

65

Kế toán

A,D1

16,5/16

16,5/16

199

Bảo hiểm

A,C,D1

15,5/19/15

Công tác xã hội

C,D1

17,5/14,5

17,5/14,5

37

Đào tạo tại cơ sở Sơn Tây:

Quản trị nhân lực

A,C,D1

14/17,5/14

14/17,5/14

63

Kế toán

A,D1

14,5

14,5

86

Trường CĐ Giao thông Vận tải miền Trung: Điểm thi ĐH, CĐ khối A, A1 năm 2012 cho cả 3 chuyên ngành (xây dựng cầu đường bộ, cơ khí sửa chữa ôtô máy xây dựng, kế toán doanh nghiệp) là: 10 điểm. Điểm thi ĐH, CĐ khối D1,2,3,4 năm 2012 cho chuyên ngành kế toán doanh nghiệp là: 10,5 điểm. (Điểm chuẩn trên tính cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).

Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc TPHCM :  

Trường ĐH Kiến trúc TPHCM

Khối

Điểm chuẩn NV1

Các ngành đào tạo đại học

Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh

- Kiến trúc

V

21

- Quy hoạch vùng và đô thị

V

20 (TS dự thi ngành kiến trúc không trúng tuyển được chuyển sang ngành này)

- Kỹ thuật xây dựng

A

17,5

- Kỹ thuật đô thị

A

15,5 (TS dự thi ngành kỹ thuật xây dựng không trúng tuyển được chuyển sang ngành này)

- Nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng

H

20,5

+ Ngành Thiết kế công nghiệp;

H

20,5

H

21 (chuyển từ ngành thiết kế nội thất sang)

+Ngành thiết kế đồ họa

H

20,5

+Ngành thiết kế thời trang

H

20,5

- Thiết kế Nội thất

H

21,5

Tại cơ sở TP Cần Thơ

- Kiến trúc

V

16

- Kỹ thuật xây dựng

A

13

-Thiết kế Nội thất

H

14,5 (các thí sinh đăng ký học tại Cần Thơ

18,5 (xét trúng tuyển thí sinh có hộ khẩu tại ĐBSCL)

Tại cơ sở TP. Đà Lạt

- Kiến trúc

V

13

- Kỹ thuật xây dựng

A

13

13,5 (xét trúng tuyển thí sinh dự thi khối A)

- Thiết kế đồ họa

H

14,5 (các thí sinh đăng ký học tại Đà Lạt)

17 (xét trúng tuyển thí sinh 5 tỉnh Tây Nguyên)

Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính - kế toán bậc ĐH:

Trường ĐH Tài chính kế toán

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Tài chính - ngân hàng

D340201

13

13

Kế toán

D340301

13

13

Điểm trúng tuyển bậc cao đẳng:

Trường ĐH Tài chính

kế toán

Điểm trúng tuyển

Điểm thi đại học

Điểm thi cao đẳng

Khối A

Khối A1

Khối D1

Khối A

Khối A1

Khối D1

Quản trị kinh doanh

10

10

10,5

13

13

13,5

Tài chính - ngân hàng

10

10

10,5

13

13

13,5

Kế toán

10

10

10,5

13

13

13,5

Hệ thống thông tin quản lý

10

10

10,5

13

13

13,5

Điểm chuẩn trường CĐ Công nghiệp Huế

Khối

Điểm chuẩn

 
 

Tin học ứng dụng

A

10,0

 

D1

10,5

 

Kế toán

A

14,0

 

D1

14,0

 

CNKT cơ khí

A

11,0

 

CNKT ô tô

A

12,0

 

CNKT điện, điện tử

A

12,5

 

CNKT nhiệt

A

10,0

 

CNKT điện tử, truyền thông

A

10,0

 

CNKT điều khiển và tự động hóa

A

10,0

 

Truyền thông và mạng máy tính 

A

10,0

 

Tài chính - ngân hàng

A

10,0

 

D1

10,5

 

CNKT cơ điện tử

A

10,0

 
 

CNKT hóa học

A

10,0

 

B

11,0

 

CNKT môi trường

A

14,0

 

B

14,0

 

VN học (HD du lịch)

A

10,0

 

D1

10,5

 

Quản trị kinh doanh

A

10,0

 

1

10,5

 

Công nghệ thực phẩm

A

10,0

 

B

11,0

 

CNKT xây dựng

A

10,0

 

Trường ĐH Đồng Nai: 

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Điểm sàn NV2

Chỉ tiêu NV2

Bậc ĐH

- SP toán học

A

13

13

10

- SP vật lý

A

13

13

50

- SP hóa học

A,B

13, 14

- SP sinh học

B

14

14

70

- SP tiếng Anh

D1

18

- SP ngữ văn

C

14,5

14,5

20

- SP lịch sử

C

14,5

14,5

50

- GD tiểu học

A,C

13, 14,5

13, 14,5

20

- GD mầm non

M

13

- Kế toán

A,D1

13, 13,5

13, 13,5

30

- Quản trị kinh doanh

A,D1

13, 3,5

13, 13,5

30

 Trường CĐ Giao thông vận tải HCM

Điểm chuẩn NV1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

12.5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

(xây dựng cầu đường)

14.5

Kế toán

10.0

Quản trị kinh doanh

11.0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10.0

Tin học ứng dụng

10.0

TRƯỜNG CĐ

SƯ PHẠM KONTUM

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm sàn NV2

Chỉ tiêu NV2

Sư phạm Toán học (Toán - Lý)

A

12.5

Sư phạm Tiếng Anh

D1

10.5

Giáo dục Tiểu học

A

14

C

17

Tin học ứng dụng

A

10

10

40

Quản lý văn hoá

C

11.5

11.5

40

Công tác xã hội

C

11.5

11.5

40

Quản trị văn phòng - Lưu trữ học

C

11.5

11.5

40

Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch)

D1

10.5

10.5

40

Công nghệ thiết bị trường học

A

10

10

40

B

10.5

10.5

ĐH Đồng Tháp:

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm sàn NV2

Chỉ tiêu NV2

Bậc ĐH

762

Quản lý giáo dục

A

15.0

A1

15.0

C

16.5

D1

15.5

Giáo dục Mầm non

M

13.0

13.0

20

Giáo dục Tiểu học

A

13.0

13.0

91

A1

13.0

13.0

B

14.0

14.0

C

14.5

14.5

D1

13.5

13.5

Giáo dục Chính trị

C

14.5

14.5

36

D1

13.5

13.5

GD Thể chất (NK hệ số 2)

T

21.0

Sư phạm Toán học

A

13.0

13.0

33

A1

13.0

13.0

Sư phạm Tin học

A

13.0

A1

13.0

Sư phạm Vật lý

A

13.0

A1

13.0

Sư phạm Hóa học

A

13.0

13.0

43

Sư phạm Sinh học

B

14.0

SP Kỹ thuật công nghiệp

A

13.0

A1

13.0

SP Kỹ thuật nông nghiệp

B

14.0

Sư phạm Ngữ văn

C

14.5

14.5

43

Sư phạm Lịch sử

C

14.5

14.5

35

Sư phạm Địa lý

A

15.5

A1

15.5

C

18.0

Sư phạm Âm nhạc

N

18.5

Sư phạm Mỹ thuật

H

13.0

13.0

13

SP Tiếng Anh (AV hệ số 2)

D1

17.0

17.0

34

Thiết kế đồ họa

H

17.0

Việt Nam học (VH Du lịch)

C

14.5

14.5

25

D1

13.5

13.5

Ngôn ngữ Anh (AV hệ số 2)

D1

18.5

Ngôn ngữ Trung Quốc

C

14.5

D1

13.5

Quản lý văn hóa

C

16.0

D1

15.0

Khoa học thư viện

C

14.5

D1

13.5

Quản trị kinh doanh

A

13.0

13.0

76

A1

13.0

13.0

D1

13.5

13.5

Tài chính - Ngân hàng

A

13.0

13.0

51

A1

13.0

13.0

D1

13.5

13.5

Kế toán

A

13.0

13.0

76

A1

13.0

13.0

D1

13.5

13.5

Khoa học môi trường

B

14.0

14.0

76

Khoa học máy tính

A

16.0

A1

16.0

Nuôi trồng thủy sản

A

13.0

13.0

34

A1

13.0

13.0

B

14.0

14.0

Công tác xã hội

C

14.5

14.5

38

D1

13.5

13.5

Quản lý đất đai

A

13.0

13.0

38

A1

13.0

13.0

B

14.0

14.0

Bậc CĐ

630

Giáo dục Mầm non

M

10.0

Giáo dục Tiểu học

A

10.0

A1

10.0

B

11.0

C

11.5

D1

10.5

GD Thể chất (NK hệ số 2)

T

16.0

Sư phạm Toán học

A

10.0

10.0

50

A1

10.0

10.0

Sư phạm Tin học

A

10.0

10.0

50

A1

10.0

10.0

Sư phạm Vật lý

A

10.0

10.0

50

A1

10.0

10.0

Sư phạm Hóa học

A

10.0

10.0

50

Sư phạm Sinh học

B

11.0

11.0

50

SP Kỹ thuật nông nghiệp

B

11.0

Sư phạm Ngữ văn

C

11.5

11.5

50

Sư phạm Lịch sử

C

11.5

11.5

50

Sư phạm Địa lý

A

10.0

10.0

50

A1

10.0

10.0

C

11.5

11.5

Sư phạm Âm nhạc

N

13.5

Sư phạm Mỹ Thuật

H

10.0

10.0

30

C.nghệ Thiết bị trường học

A

10.0

A1

10.0

B

11.0

Thiết kế đồ họa

H

14.0

Tiếng Anh (AV hệ số 1)

D1

10.5

10.5

100

Khoa học thư viện

C

11.5

D1

10.5

Tin học ứng dụng

A

10.0

10.0

100

A1

10.0

10.0

Trường ĐH Phạm Văn Đồng (Quảng Ngãi) : công bố điểm chuẩn các ngành bằng điểm sàn.

Trường ĐH Tiền Giang: Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 bậc ĐH: Giáo dục tiểu học A 13, C 14,5, D1 14. Tất các ngành còn lại ở bậc ĐH và CĐ có điểm chuẩn bằng điểm sàn. Đối với thí sinh dự thi theo đề CĐ, điểm chuẩn các ngành CĐ sẽ cao hơn 1 điểm so với điểm sàn chung của Bộ GD&ĐT.

Trường ĐH Vinh:

Khối

Điểm chuẩn NV1

Các ngành đào tạo đại học sư phạm

Sư phạm Toán học

A

16,5

Sư phạm Tin học

A

15

Sư phạm Vật lý

A

15

Sư phạm Hóa học

A

15

Sư phạm Sinh học

B

15

Giáo dục Thể chất

T

23

Giáo dục Quốc phòng – an ninh

A,B,C

15

Giáo dục Chính trị

C

15

Sư phạm Ngữ văn

C

17

Sư phạm Lịch sử

C

15

Sư phạm Địa lý

C

15

Sư phạm Tiếng Anh

D1

20

Giáo dục Tiểu học

A

15

C

15,5

D1

15

Giáo dục Mầm non

M

16

Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học

Ngôn ngữ Anh

D1

18

Toán học

A

13

Toán ứng dụng

A

13

Vật lý học

A

13

Hóa học

A

13

Sinh học

B

14

Khoa học Môi trường

B

14,5

Quản trị Kinh doanh

A,A1

14,5, 14

Kế toán

A,A1

16

Tài chính Ngân hàng

A,A1

15

Kinh tế

A, A1

14

Văn học

C

14,5

Lịch Sử

C

14,5

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C, D1

14,5, 13,5

Công tác xã hội

C

14,5

Chính trị học

C

14,5

Luật

A

14

Á1

14

C

15,5

Quản lý Giáo dục

A

13

C

14,5

D1

13,5

Các ngành đào tạo hệ kỹ sư

Kỹ thuật xây dựng

A,A1

15

Công nghệ Thông tin

A,A1

14

Khoa học máy tính

A

13

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A,A1

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1

13

Công nghệ thực phẩm

A

14

Quản lý đất đai

A, B

13, 14

Nuôi trồng thuỷ sản

A, B

13, 14

Nông học

A, B

13, 14

Khuyến nông

A, B

13, 14

Quản lý tài nguyên và môi trường

A, B

13, 14

 Trường ĐH Ngoại ngữ tin học TP.HCM

Khối

Điểm chuẩn NV1

Bậc ĐH

Công nghệ thông tin

A, A1

13

D1

13.5

Quản trị Kinh doanh

A

13

A1

13

D1

13.5

Đông phương học

D1

13.5

Ngôn ngữ Anh

D1

13.5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1, D4

13.5

Quan hệ quốc tế

D1

13.5

Bậc CĐ

Công nghệ thông tin

A, A1 D1

10

10.5

Tiếng Anh

D1

10.5

Tiếng Trung

D1, D4

10.5

 Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ tin học TPHCM

Khối thi

Điểm sàn NV2

Chỉ tiêu NV2

Bậc ĐH

- Quản trị kinh doanh

A1, D1

A, A1: 13

D: 13,5

- Trung Quốc học

D1, D4

- Nhật Bản học

D1, D6

- Hàn Quốc học

D1

- Ngôn ngữ Trung Quốc

D1, D4

- Công nghệ thông tin

A, A1,D1

Trường sẽ nhận hồ sơ xét tuyển NV2 bậc Đại học các ngành trên sau ngày 6-9-2012 nếu còn chỉ tiêu.

Bậc CĐ

- Tiếng Anh

D1

A, A1 10

D 10,5

50

- Tiếng Trung

D1,D4

20

- Công nghệ thông tin

A,A1, D1

80

Từ 10-8 đến 5-9 (có thể kết thúc trước hạn khi đủ chỉ tiêu).

 Trường ĐH Hồng Đức 

Khối

Điểm chuẩn NV1

SP Toán học

A

13

SP Vật lý

A

13

SP Hóa học

A

13

SP Sinh học

B

14

SP Ngữ văn

C

14.5

SP Lịch sử

C

14.5

SP Địa lý

C

14.5

SP Tiếng Anh

D1

13.5

Giáo dục Tiểu học

D1

13.5

M

13.5

Giáo dục Mầm non

M

13.5

Văn học

C

14.5

Lịch sử (định hướng Quản lý di tích, danh thắng)

C

14.5

Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên, môi trường)

A

13

C

14.5

Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội)

C

15

D1

14

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch)

C

14.5

D1

13.5

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

C

14.5

D1

13.5

Nông học (định hướng Công nghệ cao

A

13

B

14

Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)

A

13

B

14

Lâm nghiệp

A

13

B

14

Nuôi trồng thủy sản

A

13

B

14

Kế toán

A

13.5

D1

14

Quản trị kinh doanh

A

13

D1

13.5

Tài chính - Ngân hàng

A

13

D1

13.5

Công nghệ thông tin

A

13

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

13

Trường CĐ Công Nghiệp Tuy Hòa: 

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Thiết kế đồ họa

A

10

Thiết kế đồ họa

D1

10,5

Quản trị kinh doanh

A

10

Quản trị kinh doanh

A1

10

Quản trị kinh doanh

D1

10,5

Tài chính Ngân hàng

A

10

Tài chính Ngân hàng

D1

10,5

Kế toán

A

10

Kế toán

A1

10

Kế toán

D1

10,5

Truyền thông và mạng máy tính

A

10

Truyền thông và mạng máy tính

D1

10,5

Tin học ứng dụng

A

10

Tin học ứng dụng

D1

10,5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A1

10

Công nghệ cơ điện tử

A

10

Công nghệ cơ điện tử

A1

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A1

10

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

10

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

A1

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

A

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

A1

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

B

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B

11

Công nghệ kỹ thuật địa chất

A

10

Công nghệ kỹ thuật địa chất

A1

10

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

A

10

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

A1

10

Quản lý đất đai

A

10

Quản lý đất đai

A1

10

 Lập Phương

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ